떼다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 떼다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 떼다 trong Tiếng Hàn.

Từ 떼다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bóc ... ra, bóc, mở, phân chia, mở ... ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 떼다

bóc ... ra

bóc

mở

phân chia

(cut)

mở ... ra

Xem thêm ví dụ

마찬가지로 영적 목자는 양 의 복지를 위협하는 그런 위험을 알아내고 그 위험에 대처해야 한다.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
그분은 당신에게 주겠다고 당신의 조상에게 맹세하신 땅에서+ 많은 자녀로 축복하시고*+ 땅의 소출과 곡식과 새 포도주와 기름과+ 소 의 새끼들과 양 의 새끼들로 축복하실 것입니다.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
다윗은 사자와 곰이 자기 양 를 공격했을 때 어떻게 했나요?
Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình?
19세기의 성서 학자 앨버트 반스는 예수께서 태어나셨을 때 목자들이 밤에 집 밖에서 양 를 지키고 있었다는 사실을 언급한 다음 이렇게 결론을 내렸습니다. “이 점을 보면 우리의 구원자께서 12월 25일 이전에 탄생하셨음이 분명하다.
Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12...
14 여호와께서 모세에게 또 말씀하셨다. 15 “어떤 사람*이 여호와의 거룩한 것에+ 대해 고의성 없이 죄를 지어 불충실하게 행동하면, 그는 가축 중에서 흠 없는 숫양을 죄과 제물로 여호와에게 가져와야 한다. + 은 세겔*로 매기는 제물의 가치는 거룩한 곳의 표준 세겔에 따라*+ 정한다.
14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh.
목자였던 다윗은 양 를 돌볼 때 어떤 일을 해야 하는지를 알고 있었습니다.
Là người chăn, Đa-vít biết rõ những công việc phải làm để chăm sóc bầy chiên.
어쩌면 여러분은 그 시간을 개인 연구나 휴식 또는 집안일을 위해 따로 어놓았을지 모릅니다.
Có lẽ bạn đã dành thì giờ đó ra để học hỏi cá nhân, nghỉ ngơi hoặc làm việc nhà.
22 장로들은 양 를 주의 깊이 살피고 돌보면서 영적으로 해가 될 만한 모든 요소로부터 양 를 보호하려고 노력합니다.
22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng.
당시 제 몸의 70%가 화상을 입은 상태여서 전부 내려면 한 시간이 걸렸습니다.
Vì tôi bị bỏng 70% cơ thể nên mất khoảng 1 tiếng tháo băng.
봉사의 종들은 여러 가지 유익한 봉사를 수행하여, 감독자들이 가르치고 양 를 돌보는 책임을 수행하는 데 더 많은 시간을 사용할 수 있게 해 줍니다
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
어린 양이 그 두루마리의 일곱 인을 기 위해 나아갑니다.
Chiên Con thi hành việc mở bảy cái ấn của quyển sách.
(베드로 첫째 5:2) 실제적인 면으로 연로한 사람들을 돌보는 것은 하느님의 양 를 돌보는 한 가지 부면이다.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
31 지어 사는 이런 생물들은 너희에게 부정하다.
31 Những sinh vật lúc nhúc này đều ô uế đối với các ngươi.
매춘부의 집으로 지어 몰려갔다.
kéo đến nhà gái điếm.
하박국은 본이 되는 태도를 나타냈는데, 그는 이렇게 말하였습니다. “비록 무화과나무에 꽃이 피지 않고, 포도나무에 소산물이 없으며, 올리브나무 농사를 망쳐 버리고, 계단식 밭에서는 양식이 산출되지 않으며, 양 가 우리에서 끊어지고, 울타리 안에 소 가 없을지라도, 나는 여호와 안에서 크게 기뻐하고, 내 구원의 하느님 안에서 기뻐하겠습니다.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
일곱째 봉인이 어지다 (1-6)
Gỡ con dấu thứ bảy (1-6)
나는 웅크리고있는 짐승 거리를 봤어 그 뒤에 나무 케이스의 맨 위에 내 권총, 쏠을 배치.
Tôi đặt súng lục ổ quay của tôi, nghiêng, khi đầu của các trường hợp gỗ phía sau mà tôi cúi.
어린이들에게 종이를 한 장씩 어 내라고 한다.
Mời các em cất bỏ từng mảnh giấy một.
□ 아랫목자들은 양를 돌보는 일에서 무슨 중요한 역할을 합니까?
□ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy?
「파수대」와 「깰 때이다」 매호를 읽기 위해 시간을 따로 어놓으십시오.
Hãy dành thì giờ để đọc mỗi số Tháp Canh và “Tỉnh thức” (Awake!)
2 그대의 이는 방금 털을 깎은 양 ,
2 Răng em như bầy cừu mới hớt lông,
그의 가족은 아파트에서 쫓겨나고, 복지국에서는 아이들을 부모로부터 어내려고 위협했습니다.
Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ.
(고린도 첫째 14장) 그리고 장성한 남자들은 ‘하느님의 양 를 칠’ 수 있었습니다.—베드로 첫째 5:2.
(1 Cô-rinh-tô, chương 14) Và những anh thành thục có thể “chăn bầy của Đức Chúa Trời”.—1 Phi-e-rơ 5:2.
그리고 여기 이 놀라운 프로젝트인 베네수엘라 엘 씨스마(The System)의 결과가 있습니다.
Và đây là kết quả của 1 dự án rất tuyệt vời đó chính là The System ở Venezuela
17 참으로 또한 너희는 사방으로 ᄀ치심을 당할 것이요, 또 들양 가 사납고 흉포한 짐승들에게 쫓김같이, 쫓기며 이리저리 흩음을 당할 것이니라.
17 Phải, các người sẽ bị ađánh từ mọi hướng, và sẽ bị xua đuổi và phân tứ tán khắp nơi, chẳng khác chi bầy gia súc hoảng hốt, bị các thú rừng hung dữ săn đuổi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 떼다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.