떠나 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 떠나 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 떠나 trong Tiếng Hàn.

Từ 떠나 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rời khỏi, ra đi, để mặc, bỏ quên, sự được phép nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 떠나

rời khỏi

(leave)

ra đi

(leave)

để mặc

(leave)

bỏ quên

(leave)

sự được phép nghỉ

(leave)

Xem thêm ví dụ

“이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”이라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
당신은 가족 의무를 돌볼 필요 때문에 파이오니아 대열에서 떠났을지 모른다.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
그 때문에 나는 농장을 돌볼 책임을 많이 떠맡게 되었다. 두 오빠가 가족을 위해 돈을 벌어 오느라고 집을 떠나 외지에서 일할 필요가 있었기 때문이다.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
우리는 보통, 아버지가 일을 쉬는 토요일 오후나 일요일에 운반 여행을 떠났습니다.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
타냐*라는 자매는 자기가 “진리 안에서 자랐지만” 열여섯 살 때 “세상의 것들에 이끌려” 회중을 떠났다고 설명합니다.
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
여호와께서 그 세계 강국에 재앙들을 내리시자 마침내 파라오는 이스라엘 사람들을 떠나게 하였습니다.
Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi.
그 후 그 딸은 남편이 죽은 뒤 아버지에게 자기가 벧엘을 떠나서 아버지를 돌보아 드리기를 원하는지 물었습니다.
Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không.
독일인이었던 아사드 자매가 가족을 떠나고 또 아사드 형제가 숙달된 기계 공학자로서 직장을 떠나기 위해서는 놀라운 신앙이 필요했습니다.
Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường.
잘 모르겠습니다 여전히 물론, 내가 즉시위한 공간을 떠날 수 없었어 그는 올 수도 있고 빌릿는 좋은이었고, 날 너무 잘 적합, 그 때
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
사도들은 겁쟁이들이 아니었지만, 자신들을 돌로 칠 음모가 있음을 알게 되었을 때, 현명하게도 갈라디아 남부의 소아시아 지역인 루가오니아에서 전파하기 위해 떠났습니다.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
♪ 하지만 그것들은 나와 걷지 않을거야 왜냐면 나는 다른 길로 떠나니까♪
♪ Nhưng nó không đi cùng đường với tôi vì tôi đã rẽ sang con đường khác ♪
“당신들은 읽어 보지 못하였습니까? 사람을 창조하신 분이 시초부터 그들을 남성과 여성으로 만드시고 말씀하시기를 ‘이 때문에, 남자가 자기 아버지와 어머니를 떠나 자기 아내에게 고착할 것이며, 그리하여 둘이 한 몸이 될 것이다’ 하셨습니다.
“Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao?
‘우리를 떠나서는 완전해지지 못한다’
Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn-vẹn”
“배우자와 평생 함께해야 한다는 생각을 갖고 있을 때 좋은 점 한 가지는 부부 사이에 갈등이 생겨도, 두 사람 모두 상대방이 떠나지 않을 거라는 걸 확신할 수 있다는 거지요.”
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
(이사야 9:6, 7) 족장 야곱은 임종을 앞두고 그러한 미래의 통치자에 대해 예언하면서, 이렇게 말하였습니다. “홀이 유다에게서 떠나지 않고, 명령자의 지팡이가 그의 발 사이에서 떠나지 않으리니, 실로가 올 때까지이다. 뭇 백성들의 순종이 그에게 속하리라.”—창세 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân , cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
앞에서 읽은 바와 같이 하느님께서 열째 재앙을 내리신 후, 파라오는 이스라엘 백성에게 이집트에서 떠나라고 말했습니다.
Như chúng ta đã học biết, Pha-ra-ôn bảo dân Y-sơ-ra-ên ra đi khỏi xứ sau khi Đức Chúa Trời giáng tai vạ thứ mười xuống dân Ê-díp-tô.
15분: 사랑하는 가족이 여호와를 버리고 떠났을 때.
15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va.
마우는 5달 전에 세상을 떠났지만 그의 유산과 가르침은 살아 있습니다.
Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống.
(열왕 상 4:20; 히브리 11:12) 더욱이 아브라함이 하란을 떠난 지 약 1971년 후에는 그의 후손인 예수께서 침례자 요한에 의해 물로 침례를 받으시고 뒤이어 여호와께서 친히 보내신 성령으로 침례를 받으심으로 메시아, 즉 온전하고 영적인 의미에서 아브라함의 씨가 되셨습니다.
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
근무를 하지 않으려는 진짜 이유는 여행을 일찍 떠나거나 가족과 함께 바닷가에 가려는 것입니다.
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.
여러분은 영이 떠난 것을 어떻게 알았는가?
Làm thế nào các em biết được là Thánh Linh đã rời khỏi?
그렇기 때문에 다른 성서 번역판들에서는 “그 영혼이 떠나려 할”이라는 표현을 “그의 생명이 꺼져 갈”(「녹스역」), “숨을 거두면서”(「공동번역」), “그의 생명이 그에게서 나갈”(「기본 영어 성서」) 등으로 번역합니다.
Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ).
(시 91:1, 2; 121:5) 따라서 그들 앞에는 아름다운 전망이 놓여 있습니다. 즉 그들이 바빌론의 부정한 신앙과 관습들을 떠나서 여호와의 심판에 의해 깨끗해지는 일에 복종하고 거룩한 상태에 머물러 있기 위해 노력하기만 한다면, 마치 하느님의 보호의 “초막”에 거하는 것처럼 안전한 상태에 머물러 있게 될 것입니다.
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
믿음에서 떠남—어떻게?
Tách xa lẽ thật—Thế nào?
그는 ‘여호와 보시기에 정직히 행하는 데서 돌이켜 떠나지 아니’하였읍니다.
“Người không lìa bỏ... làm điều ngay thẳng trước mặt Đức Giê-hô-va” (II Sử-ký 20:32).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 떠나 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.