뜸 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 뜸 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 뜸 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bỏng da, cứu, cháy da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 뜸

bỏng da

cứu

cháy da

Xem thêm ví dụ

이따금, 한 왕이 패권을 쥐고 통치하는 동안 다른 왕은 활동이 한 경우도 있고, 다툼이 벌어지지 않는 기간들도 있습니다.
Có thời, một vua làm bá chủ còn vua kia thì nằm bất động, và cũng thời không có tranh chấp nào cả.
그물의 위쪽은 을 달아 떠 있게 하고 아래쪽은 발돌을 달아 늘어뜨렸습니다.
Mép lưới trên nổi lên nhờ các phao, và mép dưới buộc chặt các chì nặng.
손님이 한 때에 그는 문 앞에 서서, 귀기울여 들을 것으로 생각되는 사람들을 붙들어 놓고 긴 이야기를 할 수 있었다.
Trong những lúc ít việc, ông có thể đứng trước cửa và giữ lại những người mà ông nghĩ có lẽ muốn nghe để nói chuyện thêm...
그 밖에도 여분의 (10), 발돌(11), 수선 도구(12), 횃불(13) 등이 실려 있었을 것입니다.
Có lẽ họ cũng mang phao dự phòng (10), chì lưới (11), đồ nghề sửa chữa (12) và đuốc (13).
그날 이후로 크리스가 하다.
Sau hôm đó, Chris không đến nữa.
4 요나가 니네베에 다녀온 후로 얼마 동안은, 아시리아의 공격이 합니다.
4 Sau chuyến thăm thành Ni-ni-ve của Giô-na một thời gian, người A-si-ri bớt gây hấn đi.
" 당신이 덮쳤어요 - - 에 갔다 - "
" Tôi đã đưa ra phía sau bạn - do dự - đã đi vào "

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.