띠 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 띠 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 띠 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đai, băng, thắt lưng, dải, dây nịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 띠

đai

(band)

băng

(ribbon)

thắt lưng

(girdle)

dải

(ribbon)

dây nịt

(belt)

Xem thêm ví dụ

역시 검은인 학생 하나는 현재 침례받은 그리스도인입니다.
Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm.
는 썩어 있었습니다
Cái đai bị hư hết
예를 들어, 그리스도의 죽음과 부활에 관한 예언들은 성령의 도움으로 새로운 의미를 게 되었습니다.
Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh.
이 용 소년들은 자라면서 사랑과 직업 시장에서 좀 더 심한 경쟁을 맞게 될 것입니다.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
발목 장식과 머리와 초승달 모양 장식,+
Dải buộc đầu và trang sức hình trăng lưỡi liềm,+
“그들이 그곳에 있는 동안에 출산할 날이 차서, 그 여자는 아들 곧 맏아들을 낳아 천으로 된 로 감싸서 구유에 뉘었다.
“Đang khi hai người ở nơi đó, thì ngày sanh đẻ của Ma-ri đã đến.
4 진리로 허리.
4 Lấy lẽ thật làm dây nịt lưng.
수천 년 전에 이 화산들이 강력한 폭발을 일으키면서 이 지역은 두 종류의 암석—단단한 현무암과 부드러운 응회암—으로 뒤덮이게 되었는데, 흰색을 응회암은 화산재가 굳어서 형성된 것입니다.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
하지만 어느 정도 조각들을 맞추고 나면 전체 그림이 어떤 모습을 게 될지 이해가 갈 수 있습니다.
Song chúng ta có thể đã ráp đủ số mảnh để thấy được toàn bộ bức tranh sẽ phải như thế nào.
“음행의 근거 외에”라는 예수의 말씀은 결혼의 와 관련하여 무엇을 알려 줍니까?
Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân?
포르투갈과 앙골라에서 25명의 방문객이 참석하였기 때문에 대회는 국제적인 분위기를 게 되었습니다.
Sự hiện diện của 25 vị khách đến từ Bồ Đào Nha và Angola tăng thêm hương vị quốc tế cho đại hội.
편지 내용은 설교조의 것이 아니면서 영적인 성격을 것이어야 합니다.
Bức thư đó cũng nên có tính cách thiêng liêng, tuy không vẻ răn đời.
따라서 1914년의 하나님의 왕국의 탄생은 세계사에서 중추적 중요성을 사건이다.
Bởi lẽ đó, Nước Trời ra đời vào năm 1914 là một điều rất quan trọng trong lịch sử thế giới.
31 당신은 결혼 생활이 “온전하게 매는 ”로 연합되기를 원하십니까?
31 Bạn có muốn hôn nhân của bạn được thắt chặt bằng “dây liên-lạc của sự trọn-lành” không?
* 그러한 바람직한 상황에서, 친밀한 관계는 결혼의 를 강화하는 데 기여할 수 있습니다.—고린도 전 7:2-5; 10:24.
* Trong những hoàn cảnh thích hợp như thế, sự liên lạc mật thiết có thể làm vững chắc mối liên lạc hôn nhân (I Cô-rinh-tô 7:2-5; 10:24).
조직된 단체로서 하느님을 숭배하는 사람들을 하나로 연합시키는 는 무엇입니까?—에베소 4:2, 3.
● Điều gì giúp người ta hợp nhất trong sự thờ phượng có tổ chức?—Ê-phê-sô 4:2, 3.
진리의 허리 (3-5항 참조)
Dây thắt lưng là chân lý (Xem đoạn 3-5)
(마태 28:19, 20) 따라서 ‘밝혀진 일’들은 국제적인 양상을 게 되었읍니다.
Các người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng không phân biệt dân Do-thái hay người ngoại, đều có nhiệm vụ đào tạo môn đồ cho Giê-su trên khắp đất (Ma-thi-ơ 28:19, 20).
저는 미소 얼굴로 “무엇을 하여 주기를 원하느냐?” 하고 물으시는 예수님의 모습이 그려집니다.
Tôi có thể tưởng tượng Chúa Giê Su mỉm cười với họ khi Ngài đáp: “Các ngươi muốn ta làm chi cho?”
3 그렇습니다. 1914년 이래 왕국의 좋은 소식은 가슴 설레는 새로운 양상을 게 되었습니다.
3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích.
아래에 많은 훌륭한 친구들과 많은 웃음기 얼굴들을 '보게 되서 ́ 기쁩니다.
Hân hạnh được gặp thật nhiều người tuyệt vời ở đây và thật nhiều nụ cười.
(마태 22:36-40) 사실, 그들은 세계적으로 연합된 형제들로서 그리스도와 같은 사랑의 로 밀접히 결합되어 있습니다.
Thật vậy, họ khắng khít với nhau như một hiệp hội anh em trên khắp thế giới, bằng sợi dây yêu thương, như sự yêu thương của đấng Christ (Cô-lô-se 3:14; I Phi-e-rơ 5:9).
만약 망치가 없다면, 이 테오신트로는 또아를 못만들겁니다.
Trừ khi quý vị có một cây búa, còn cỏ dại thôi thì không đủ để tạo thành ngô.
··· 그러므로 그 말씀은 결코 죽은 것이 아니며, 따라서 그 말씀으로 행해지는 일에 대해 매우 민감하다. 그것은 살아 계신 하느님께 부착되어 있는 결합의 이기 때문이다.”
Vì thế Lời đó không bao giờ là vô tri, không thể cảm biết điều gì xảy ra với nó; bởi lẽ Lời đó kết hợp với Đức Chúa Trời hằng sống”.
그런 사랑이야말로 진정 “완전한 결합의 ”입니다.—골로새 3:12-14.
Tình yêu thương ấy thật sự là “dây liên-lạc của sự trọn-lành”.—Cô-lô-se 3:12-14.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.