똑똑하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 똑똑하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 똑똑하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 똑똑하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 聰明, thông minh, giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 똑똑하다

聰明

adjective

thông minh

adjective

여전히 똑똑한가? 아니면 더이상 똑똑하지 않은가?의 문제죠.
Bạn có còn thông minh nữa không ?

giỏi

adjective adverb

똑똑한 사람들도 마찬가지죠. 하지만 우린 이런 것을 다 거부할 수 있습니다.
những người giỏi lắm đấy, nhưng ta có thể bác bỏ mọi thứ đó.

Xem thêm ví dụ

멍청한 집을 짓고 난 후에 ( 스마트를 이용한 말장난 ) 똑똑한 물건들로 채워야 스마트 홈이 될 것입니다.
Tôi nghĩ rằng bạn phải xây dựng những ngôi nhà không biết nói và đặt công cụ thông minh trong nó.
하지만 현실은 이겁니다. 우리는 결코 '충분히 똑똑한' 인센티브를 만들 수 없습니다.
Sự thật là không có bất kì động lực nào mà bạn có thể nghĩ ra mà từ đây sẽ đủ thông minh.
왜냐하면 조금만 더 자세히 들여다보면 현재 우리의 교육현장은 무언가를 만들어내는 것에만 집중하고 있습니다. 예일대 교수였던 빌 데레슈비츠는 똑똑하고 야망있는 젊은 청년들을 "훌륭한 양"이라고 표현했습니다. 어떤 면에서는 위험을 회피하려 하고 소극적이고 방향성이 없기도 하지만 때로는 자신만만한 면도 있죠.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
당신도 여기 은행가들만큼 똑똑해요
Cô thông minh như những người làm ở đây.
좀더 '똑똑한' 인센티브 제도를 만들자!
Hãy có những động lực thông minh hơn.
즉 지금 여러분은 크라이스트쳐치에서 제일 똑똑한 사람들이 자신들의 자본과 열정을 가지고 무엇을 하고 싶어하는지도 모르는 채, 지금 크라이스트쳐치를 재건하려 하고 있는 것입니다.
Thế nên ngay bây giờ bạn đang tái dựng lại Christchurch mà không biết rằng những người thông thái nhất tại Christchurch muốn làm gì với tiền của & tiềm lực của họ.
처음으로 저는 그 때 사람들이 똑똑했다고 생각했습니다. 2,000년 전에 말입니다. (웃음)
Lần đầu tiên, tôi đã nhận ra người xưa đã rất thông minh từ 2,000 năm trước.
그리고 여러분 모두 감사해하듯, 위키피디아는 단지 방안에 박혀 글만 쓰는 12명의 똑똑한 사람들이 만드는 것이 아닙니다.
Tôi luôn dùng Wikipedia để tra cứu thông tin về sự kiện, cũng như tất cả các bạn đánh giá Wikipedia không được tạo ra bởi 12 người tài giỏi bị nhốt trong một căn phòng viết báo cáo.
귀여웠지만 똑똑하진 못했지
Dễ thương nhưng không thông minh cho lắm.
아이폰에 있는 매우 똑똑하고 혁명적인 기능들이죠. 이 모두를 정부가 재정지원했습니다.
Đó là những điều thông minh, cải tiến về iPhone, và tất cả đều được nhà nước tài trợ.
이것은 똑똑한 접근방식으로 공기중에서 추출하는 이산화탄소와 천연가스가 탈 때 발생하는 이산화탄소를 동시 포획하는 방식이죠.
Họ có phương pháp khéo léo cho phép họ thu được cả khí CO2 từ không khí và cả khí CO2 họ tạo ra khi đốt khí tự nhiên.
"좋아요" 한 후에 그 친구들이 봤고, 호모필리 이론상, 그에겐 똑똑한 친구들이 있을겁니다. 그게 그들에게 퍼진 것이고, 몇몇은 "좋아요"를 눌렀을 거구요. 그들에게 있는 똑똑한 친구들에게 다시 퍼지는 겁니다. 그래서 그 관계를 통해 선전이 되는 것이죠. 똑똑한 사람들 집단에게요. 그래서 마침내 꼬부랑 감자를 "좋아요" 한 행동이 높은 지능의 표시가 되는 겁니다. 그것이 내용 때문이 아니라 "좋아요"를 누르는 행동을 한 사람들의 공통적인 요인 때문인 것이죠.
Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện.
아무리 똑똑한 컴퓨터를 만든다해도 지각능력은 가질 수 없을 겁니다.
Việc làm cho máy tính thông minh hơn không thể làm cho chúng có nhận thức.
솔직히 전 컴퓨터가 하는 일을 다 이해하지 못하지만 저보다 더 똑똑해진다고 그렇게 특별해지지 않겠지만 궁금하기는 하네요.
Nói thẳng tôi thậm chí còn không hiểu mấy những cái nó làm Tất nhiên đôi khi máy móc có thể thông minh hơn con người, chúng tôi vẫn băn khoăn, liệu nó có thể biết nhiều hơn cả huấn luyện viên không?
우리는 하나님께서 우리를 쓰시려면 뭔가 “더” 대단해져야 한다고, 더 똑똑하고, 더 부유하고, 더 지도력이 있고, 더 재능이 있고, 더 영적이어야 한다고 생각하는지 모릅니다.
Chúng ta có thể nghĩ mình phải trở thành một điều gì đó “hơn nữa” để Thượng Đế có thể sử dụng mình—thông minh hơn, giàu có hơn, có sức thuyết phục hơn, có tài hơn, đầy thuộc linh hơn.
원숭이는 똑똑하고, 호기심 있으며, 창의적이고, 짖궂습니다.
Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm.
또한 저는 제가 알고 있는 몇몇 40대보다도 더 잘 알고, 똑똑하고, 성적 관계를 더 성숙하게 결정하는 노란 레브라도들이 있을지도 모른다고 인정하겠습니다.
Tôi cũng muốn nói rằng có thể có những con chó săn Labrador có khả năng ra những quyết định thông minh, chính xác và trưởng thành về những mối quan hệ tình dục hơn một vài người trung niên tôi biết.
" 그는 내 판단, 런던에서 네 번째로 똑똑한 사람이며, 대담한 생각은 모르겠지만 그가 세번째로 청구 건 아니.
" Ông ấy là theo đánh giá của tôi, người đàn ông thứ tư thông minh nhất ở London, và vì dám Tôi không chắc chắn rằng ông đã không phải là một yêu cầu bồi thường để được thứ ba.
그럼 전기 콘센트는 그렇게 할 수 있을만큼 똑똑해야겠죠.
Chúng tôi đã làm như sau.
엘프는 똑똑한 줄 알았는데
Tôi tưởng tộc Tiên phải khôn ngoan hơn chứ.
당신 핸드는 똑똑한 사람이오
Quân sư của Người là một kẻ thông minh.
그에 대한 일화의 절반 중에서 반만 사실이라 하더라도 의심의 여지 없이 그는 역사상 가장 똑똑한 사람입니다.
Nếu một nửa câu chuyện về ông chỉ đúng 50%, không cần bàn cãi ông là người thông minh nhất từng sống trên đời.
사람들은 점점 똑똑해져 가는가 혹은 멍청해져가는가?
Con người đang trở nên thông minh hay ngu ngốc hơn?
똑똑하지도 않았습니다.
Chúngkhông thông minh.
불행하게도 저는 특허괴물 문제에 대한 해결책을 가질 만큼 똑똑하지 않습니다.
Vì vậy, thật không may, tôi không đủ thông minh để có một giải pháp toàn diện cho vấn đề sáng chế ma

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 똑똑하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.