decently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decently trong Tiếng Anh.

Từ decently trong Tiếng Anh có các nghĩa là lịch sự, tốt, có ý tứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decently

lịch sự

adverb

When someone apologizes to you, the decent thing to do is to accept it.
Khi ai đó nói xin lỗi cô hãy lịch sự chấp nhận nó.

tốt

adjective noun

Bunch of Latinas can't make decent rice and beans.
Một đống người Latin không thể làm được gạo và đậu tốt.

có ý tứ

adverb

Xem thêm ví dụ

It is a time to be considerate and good, decent and courteous toward one another in all of our relationships.
Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sự và nhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta.
Webster’s Dictionary defines “decent” in this context as “adequate, satisfactory.”
Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”.
She can be very bossy in the beginning of the series, but has a caring and enthusiastic side to educate Fine and Rein to become more proper and decent princesses.
Bà có phần hơi hống hách ở phần đầu, nhưng một mặt lại chu đáo và nhiệt tình để giáo dục Fine và Rein trở thành những nàng công chúa trưởng thành và chính chắn hơn.
Fisk wants to sue me... at least I know a couple decent lawyers.
Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế.
Of note, for about a century, some variable-speed electric motors have had decent efficiency, but they were somewhat more complex than constant-speed motors, and sometimes required bulky external electrical apparatus, such as a bank of variable power resistors or rotating converters such as the Ward Leonard drive.
Lưu ý, trong khoảng một thế kỷ, một số động cơ điện có tốc độ biến đổi đã có hiệu suất tốt, nhưng chúng phức tạp hơn động cơ có tốc độ không đổi và đôi khi cần đến thiết bị điện bên ngoài cồng kềnh, chẳng hạn như một cụm điện trở công suất biến đổi hoặc máy biến đổi quay chẳng hạn như điều khiển Ward Leonard.
And if we don't get some decent grub and medicine, that's gonna double and triple.
Và nếu chúng ta không có được thức ăn và thuốc men đàng hoàng, sẽ mất gấp hai, ba lần nữa.
Take it from me that one would need eight hours... to make a decent job of that bridge.
Theo tôi thấy người ta sẽ phải cần tám tiếng để hoàn thành nghiêm chỉnh việc gài mìn trên cây cầu đó.
By and large, however, it seems that the general trend in many lands is that the level of schooling required to earn decent wages is now higher than it was a few years ago.
Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước.
During the Inquisition, which lasted for hundreds of years, fiendish practices, such as torture and murder, were authorized and carried out against decent, innocent people.
Trong thời Tôn giáo Pháp đình kéo dài mấy thế kỷ, những hành động tàn ác như tra tấn và giết người đã được giáo quyền cho phép và nạn nhân là những người tử tế, vô tội.
Have the maids draw him a bath and find him some decent clothes.
Cho người hầu pha nước tắm và tìm vài bộ đồ tươm tất cho cậu ta.
You've done all you could to lower the prestige of decent people.
Cô không từ thủ đoạn nào để hạ thấp danh phẩm của người khác
Poppy's debut studio album, Poppy.Computer, was released on October 6, 2017 by Mad Decent.
Album phòng thu đầu tay của Poppy, Poppy.Computer, được phát hành ngày 6 tháng 10 năm 2017 bởi Mad Decent.
How about a canteen or a med kit or a decent fricking tent?
Không hề có đồ ăn, đồ cứu thương... hay lều ngủ nào sao?
I just wanna be a good mom a nice person, a decent citizen.
Tôi chỉ muốn là một bà mẹ tốt... một người tốt, một công dân đứng đắn.
It's a pretty decent drive, so we should probably head off soon, like tonight.
Cũng khá xa, nên có lẽ chúng ta nên khởi hành ngay đêm nay thôi.
There are decent jocks, you just gotta learn how to find them.
Vẫn có những cầu thủ tốt bụng, chỉ cần học cách tìm ra họ thôi.
And I saw from a young age that having a decent job and earning a good living made the biggest difference for families who were struggling.
Và tôi đã thấy ngay từ lúc còn trẻ nếu có một công việc đàng hoàng và kiếm sống thật tốt thì sẽ tạo nên sự khác biệt lớn nhất cho những gia đình đang lận đận
Some experts even say that they “fully believe that you will never be able to find a [decent] job without a college degree.”
Thậm chí một số chuyên gia còn nói rằng họ “hoàn toàn tin là bạn chẳng bao giờ tìm được việc làm [đàng hoàng] nếu không có trình độ đại học”.
Despite Stoke having a poor second half to the season, Begović remained in decent enough form and won the Player of the Year Award.
Mặc dù Stoke có phong độ tồi tệ ở giai đoạn còn lại của mùa giải, Begović vẫn duy trì phong độ tốt và giành được danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất năm của câu lạc bộ.
If it wouldn't be too much trouble, could you suggest a respectable place where I might have a meal and a decent libation?
Nếu không phiền, ông có thể chỉ cho tôi một chỗ nào đàng hoàng để ăn một bữa và uống rượu một cách lịch sự không?
Zadeh says that he was "deeply influenced" by the "extremely decent, fine, honest and helpful" missionaries from the United States who ran the college.
Zadeh sau nhận xét rằng ông đã bị "ảnh hưởng sâu sắc" bởi cách truyền giáo "cực kỳ lịch sự, tốt đẹp, trung thực và hữu ích" từ những người Mỹ điều khiển trường này.
Glenn Gamboa of Newsday thought Perry "ruined" the track, which she deemed "decent", for pronouncing the song title as "uncondiSHUNally".
Glenn Gamboa của Newsday thì đánh giá rằng Perry đã phá hỏng bài há, khi cô nói "một cách lịch sự" rằng cần phải phát âm tiêu đề bài hát là "uncondiSHUNally".
They may think that it is sufficient to obey Caesar’s laws, to lead a morally decent life, or to do kind deeds for others.
Có lẽ họ nghĩ việc tuân thủ luật pháp Sê-sa, ăn hiền ở lành, hay giúp đỡ người khác là đủ rồi.
You are the most decent man I ever met, Hull Barret.
Anh là người tử tế nhất mà em từng gặp, Hull Barret.
Still, when you don’t have decent clothes to wear to school or when you lack such basics as running water, it may give you little comfort to be told that others have less.
Nhưng có lẽ điều này chưa đủ để an ủi nếu bạn đang sống trong cảnh thiếu ăn thiếu mặc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.