decentralize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decentralize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decentralize trong Tiếng Anh.

Từ decentralize trong Tiếng Anh có nghĩa là tản quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decentralize

tản quyền

verb

Xem thêm ví dụ

Blockchain technology is a decentralized database that stores a registry of assets and transactions across a peer-to-peer network.
Công nghệ "blockchain" là một sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer".
Education has long been a prime factor in the centralization of Bangkok and will play a vital role in the government's efforts to decentralize the country.
Giáo dục từ lâu đã là một nhân tố chính trong việc tập trung của Bangkok và sẽ đóng một vai trò quan trọng trong những nỗ lực của chính phủ để phân cấp đất nước.
• Improving fiscal decentralization arrangements and discipline (through the new fiscal rules for local borrowing, more control over carry-over expenditures,)
• Tăng cường cách thức tổ chức và kỷ luật phân cấp tài khoá (thông qua những quy định tài khoá mới đối với tiền vay của địa phương, kiểm soát chặt hơn chi chuyển nguồn).
Apart from this retail focus, they also differ from commercial banks by their broadly decentralized distribution network, providing local and regional outreach – and by their socially responsible approach to business and society.
Ngoài việc tập trung bán lẻ này, họ cũng khác với các ngân hàng thương mại bởi mạng lưới phân phối được phi tập trung hóa rộng rãi, cung cấp tiếp cận cục bộ và khu vực và bởi phương pháp tiếp cận trách nhiệm xã hội đối với kinh doanh và xã hội.
It achieved progress on (i) more decentralized decision making from provinces to districts and communes as investment owners, (ii) greater empowerment and participation of local communities, (iii) higher budget allocations for operations and maintenance (iv) measures in place for improved transparency and fiduciary safeguards, (v) improved monitoring and evaluation systems and tools, (vi) improved policy dialogue forum on poverty reduction for ethnic minorities, and (vii) a shift in focus from infrastructure investments to livelihoods support.
Là một trong những chương trình quốc gia của Việt Nam về xóa đói giảm nghèo, chương trình này đã có những thành công ở các lĩnh vực như: (i) phân cấp nhiều hơn từ tỉnh xuống huyện và xã làm chủ đầu tư, (ii) trao thêm quyền và thúc đẩy sự tham gia nhiều hơn của các cộng đồng địa phương, (iii) cấp thêm ngân sách cho các hoạt động vận hành và bảo dưỡng công trình, (iv) thực hiện các biện pháp tăng cường minh bạch, đảm bảo sử dụng và quản lý nguồn lực hiệu quả, đúng đối tượng, (v) cải thiện hệ thống giám sát và đánh giá dự án, (vi) tăng cường diễn đàn đối thoại chính sách giảm nghèo cho các nhóm thiểu số, và (vii) chuyển dịch trọng tâm từ phát triển hạ tầng sang hỗ trợ sinh kế.
Nonetheless, the annual rate of growth of the Metropolitan Area of Mexico City is much lower than that of other large urban agglomerations in Mexico, a phenomenon most likely attributable to the environmental policy of decentralization.
Tuy nhiên, tốc độ tăng dân số hàng năm của Vùng đô thị Thành phố México thấp hơn nhiều sao với các khu vực đô thị lớn khác tại México, một hiện tượng được cho là bởi chính sách phi tập trung hóa.
When we talk about networks later in the course, we'll see some very interesting examples of decentralized self- organization in food webs like this, and other kinds of networks.
Khi ta nói về mạng lưới ở phần sau, chúng ta sẽ thấy nhiều ví dụ thú vị về tự tổ chức phân cấp trong lưới thức ăn, và các loại mạng lưới khác.
Comprehensive study on fiscal decentralization in Vietnam, with detailed empirical analysis of the development impact of fiscal decentralization policies, and which measures could further improve budgetary discipline, equitable distribution of resources, and efficiency in government spending.
Nghiên cứu toàn diện về phân cấp tài khoá ở Việt Nam, trong đó có phân tích thực nghiệm chi tiết đối với những tác động đến sự phát triển của chính sách phân cấp tài khoá, và tìm hiểu biện pháp nhằm tăng cường kỷ luật ngân sách, phân phối nguồn lực công bằng, và nâng cao hiệu quả của chi ngân sách.
And that phenomenon of piling on the existing links is one that is characteristic of the blogosphere, particularly of the political blogosphere, and it is one that essentially throws off this beautiful, decentralized, bottom- up intelligence that blogs can manifest in the right conditions.
Và hiện tượng chồng chéo các đường link đó là một đặc điểm của blog, đặc biệt là các blog chính trị, và nó là một trong những thứ chủ yếu tạo ra trí thông minh đẹp đẽ, phân hóa và có cấu trúc ngược này mà blog có thể bộc lộ trong điều kiện thích hợp.
Following the introduction of the New Economic Mechanism, decentralization of forest management to autonomous forest enterprises at the provincial level encouraged increased exploitation of forests.
Sau khi áp dụng Cơ chế Kinh tế mới, việc phân cấp quản lý rừng cho các doanh nghiệp lâm nghiệp tự trị cho cả ở cấp tỉnh khuyến khích tăng cường khai thác rừng.
The World Social Forum prefers to define itself as "an opened space – plural, diverse, non-governmental and non-partisan – that stimulates the decentralized debate, reflection, proposals building, experiences exchange and alliances among movements and organizations engaged in concrete actions towards a more solidarity, democratic and fair world....a permanent space and process to build alternatives to neoliberalism."
Diễn đàn Xã hội Thế giới định nghĩa chính nó như là "một không gian mở - đa nguyên, đa dạng, phi chính phủ và phi đảng phái - kích thích sự tranh luận phân quyền, suy tư, xây dựng các đề xuất, trao đổi kinh nghiệm và liên minh giữa các phong trào và tổ chức tham gia vào các hành động cụ thể hướng tới một tinh thần đoàn kết hơn, thế giới dân chủ và công bằng.... một không gian và quá trình lâu bền để xây dựng những con đường khác hơn là chủ nghĩa tân tự do."
The Prague Spring reforms were a strong attempt by Dubček to grant additional rights to the citizens of Czechoslovakia in an act of partial decentralization of the economy and democratization.
Các cuộc cải cách Mùa xuân Praha là một nỗ lực của Dubček nhằm trao thêm quyền cho các công dân trong một hành động nhằm phi tập trung đảng phái nền kinh tế và dân chủ hoá.
Various denominations of Protestant churches usually have more decentralized power, and churches may be autonomous, thus having their own rules or laws of government, at the national, local, or even individual level.
Các giáo phái Tin Lành khác nhau thường có quyền lực phi tập trung hơn, và các nhà thờ có thể tự trị, do đó có các quy tắc hoặc luật pháp của chính phủ, ở cấp quốc gia, địa phương hoặc thậm chí cá nhân.
Democratic socialism is a political philosophy that advocates political democracy alongside social ownership of the means of production, with an emphasis on self-management and democratic management of economic institutions within a market or some form of decentralized planned socialist economy.
Chủ nghĩa xã hội dân chủ là một triết lý chính trị ủng hộ nền chính trị dân chủ cùng với quyền sở hữu xã hội đối với các phương tiện sản xuất trong đó nhấn mạnh sự tự quản lý của người lao động và quản lý dân chủ của các tổ chức kinh tế trong một nền kinh tế thị trường, tham gia hoặc nền kinh tế kế hoạch tập trung.
Despite the decentralized structure of Atmosphere and the popularity of the world-building contests, the Atmosphere community still preferred to gather in worlds created by Adobe and its partner DigitalSpace, such as Adobe's annually-revamped HomeWorld and DigitalSpace's Atmospherians Community.
Tuy Atmosphere có tính không tập trung và những cuộc thi xây thế giới rất phổ biến, nhưng cộng đồng Atmosphere vẫn thích tụ họp tại những thế giới do Adobe và công ty quan hệ DigitalSpace tạo ra, nhất là tại HomeWorld của Adobe và Atmospherians Community của DigitalSpace.
We need stronger human resources policies to support our field staff as we encourage greater decentralization.
Chúng tôi cần có những chính sách nhân sự mạnh hơn để hỗ trợ các nhân viên địa phương, qua đó khuyến khích sự phân quyền lớn hơn.
The country was unified under a single leader, but the day-to-day governance of the people remained decentralized.
Đất nước nay đã được thống nhất dưới một lãnh đạo duy nhất, nhưng quyền thống trị người dân vẫn còn phân tán.
While some contend that Amurru was a new kingdom in southern Syria subject to nominal Egyptian control, new research suggests that during Abdi-Ashirta's lifetime, Amurru was a "decentralized land" that consisted of several independent polities.
Trong khi một số người cho rằng Amurru là một vương quốc mới ở miền nam Syria lệ thuộc vào sự khống chế trên danh nghĩa của người Ai Cập, thì nghiên cứu mới gợi ý rằng trong suốt cuộc đời của Abdi-Ashirta, Amurru là một "vùng đất tản quyền" mà bao gồm một vài chính thể độc lập.
The growth and decentralization of the administration in conjunction with the lessening of the king's power continued under Unas, ultimately contributing to the collapse of the Old Kingdom some 200 years later.
Sự phát triển và phân quyền của chính quyền kết hợp cùng với sự suy giảm quyền lực của nhà vua tiếp tục diễn ra dưới triều đại của Unas, mà sau cùng đã góp phần vào sự sụp đổ của thời kỳ Cổ vương quốc vào khoảng 200 năm sau đó.
Along with Thessaly, it is supervised by the Decentralized Administration of Thessaly and Central Greece based at Larissa.
Cùng với Thessaly, nó được quản lý bởi Chính quyền Phân quyền Thessaly và Hy Lạp đại lục đặt tại Larissa.
A referendum was held on 30 October 2005, in order to decide whether the department would merge with the departments of of Ica and Huancavelica to form the new Ica-Ayacucho-Huancavelica Region, as part of the decentralization process in Peru.
Một cuộc trưng cầu dân ý đã được tổ chức ngày 30 tháng 10 năm 2005 để quyết định vùng này có sáp nhập với các vùng Ica và Huancavelica để tạo thành vùng Ica-Ayacucho-Huancavelica mới, đây là một động thái phi tập trung hóa ở Peru.
In 2008, in an attempt of decentralization, the Nasheed government divided the country into seven provinces.
Năm 2008, nhằm mục đích phân quyền, chính phủ của Nasheed phân chia đảo quốc thành bảy tỉnh.
So this decentralized, demystified approach of solar- electrifying villages, we've covered all over India from Ladakh up to Bhutan -- all solar- electrified villages by people who have been trained.
Như vậy, cách tiếp xúc phi tập trung hóa, phi thần thánh hóa như thế này với những ngôi làng lấy điện từ mặt trời, chúng tôi đã rải đi khắp Ấn Độ từ Ladakn tới Bhutan -- tất cả những ngôi làng tích điện từ mặt trời nhờ những người đã được đào tạo.
Variations of the original theory were also proposed, including the claim that the plot involved overseas groups intent on overthrowing the Chakri dynasty, the claim that media consolidation was a core component of the conspiracy, the claim that the Plan was aimed at maintaining a constitutional monarchy while reducing the powers of the monarch to a mere figurehead, and the claim that a law designed to further decentralize central administrative power to the Thai provinces, and the claim that Thaksin wanted to establish a government based on the model of western democracies.
Cũng đã xuất hiện các biến thể về thuyết ban đầu này, bao gồm tuyên bố rằng âm mưu có liên quan đến các nhóm hải ngoại có mục đích lật đổ vương triều Chakri, tuyên bố rằng hợp nhất truyền thông là một thành phần cốt lõi trong âm mưu này, tuyên bố rằng Kế hoạch này có mục đích vẫn duy trì một chế độ quân chủ lập hiến song giảm quyền lực của quân chủ thành chỉ giống như một bù nhìn, và tuyên bố rằng một đạo luật đã được phác thảo nhằm tiếp tục phân quyền từ chính phủ Trung ương xuống các tỉnh, và tuyên bố rằng Thaksin muốn thành lập một chính phủ dựa trên mô hình của các nền dân chủ phương Tây.
In Vietnam’s highly decentralized administrative structure, developing infrastructure is the responsibility of local governments.
Theo cơ cấu hành chính được phân cấp mạnh mẽ hiện nay ở Việt Nam, chính quyền các địa phương có trách nhiệm phát triển cơ sở hạ tầng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decentralize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.