deform trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deform trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deform trong Tiếng Anh.

Từ deform trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm biến dạng, biến dạng, làm cho méo mó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deform

làm biến dạng

adjective

biến dạng

verb

The sickness has left her deformed and hideous.
Căn bệnh đã làm chị ấy biến dạng và xấu xí.

làm cho méo mó

adjective

Xem thêm ví dụ

The material derivative can serve as a link between Eulerian and Lagrangian descriptions of continuum deformation.
Đạo hàm hữu hình có thể được coi như là một sự kết nối giữa mô tả Euler và Lagrangian của biến dạng trong môi trường liên tục.
But what did disturb her was she got very persistent images or hallucinations of faces and as with Rosalie, the faces were often deformed, with very large teeth or very large eyes.
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
Hermite was born in Dieuze, Moselle, on 24 December 1822, with a deformity in his right foot that would impair his gait throughout his life.
Hermite sinh ra ở Dieuze, Moselle ngày 24 tháng 12 năm 1822, với một dị tật ở chân phải gây ảnh hưởng đến dáng đi của ông trong suốt cuộc đời.
And we don't know whether it's really natural or was some kind of deformation that they did.
Và ta không biết cho dù đó thực sự là tự nhiên hay là một số loại biến dạng mà họ đã làm.
The Lorentz reciprocal theorem can also be used to relate the swimming speed of a microorganism, such as cyanobacterium, to the surface velocity which is prescribed by deformations of the body shape via cilia or flagella.
Định lý thuận nghịch Lorentz cũng được sử dụng để tìm mối liên hệ giữa tốc độ bơi của một vi sinh vật, chẳng hạn như vi khuẩn cyanobacterium, với vận tốc bề mặt gây ra bởi các biến dạng của hình dạng cơ thể thông qua long mao (cilia) hay lông roi (flagella).
Another four-panel parody manga, Nyorōn Churuya-san by Eretto (Utsura Uraraka), was originally a dōjinshi starring a smoked cheese-loving, super deformed version of Tsuruya, published in three volumes (released on August 2006, February 2007, and October 2007) before beginning serialization in the magazine Comp Ace in November 2008.
Một manga bốn khung tranh parody, Nyorōn Churuya-san bởi Eretto (Utsura Uraraka), ban dầu là một dōjinshi ban đầu là một phiên smoked cheese-loving, super deformed của Tsuruya, được xuất bản trong ba tập (phát hành vào tháng 8 năm 2006, tháng 2 năm 2007 và tháng 10 năm 2007) trước khi bắt đầu tuần tự trong tạp chí Comp Ace trong tháng 11 năm 2008.
And then others wear masks to disguise, perhaps, certain deformities.
Những người khác thì mang bao để che giấu, có lẽ là những nhân dạng xấu xí.
So it is quite surprising that the result does not depend on its embedding in spite of all bending and twisting deformations undergone.
Vì thế, nó trở nên khá ngạc nhiên rằng kết quả không dựa trên sự gán vào của nó mặc dù tất cả biến dạng uốn và xoáy là điều mặt phẳng trải qua.
Smith's Recognizable Patterns of Human Deformation E-Book (4th ed.).
Smith's Recognizable Patterns of Human Deformation E-Book (bằng tiếng Anh) (ấn bản 4).
And these chemicals are easily absorbed through amphibians'permeable skin, causing immunosuppression, or a weakened immune system, and developmental deformities.
Và các hoá chất này dễ dàng bị hấp thụ qua da của động vật lưỡng cư, gây suy giảm miễn dịch, hoặc làm suy yếu hệ thống miễn dịch, và dị tật phát triển.
The deformation-induced decomposition and microstructural change of cementite is closely related to several other phenomena such as a strong redistribution of carbon and other alloy elements like silicon and manganese in both the cementite and the ferrite phase; a variation of the deformation accommodation at the phase interfaces due to a change in the carbon concentration gradient at the interfaces; and mechanical alloying.
Sự phân hủy gây ra bởi sự biến dạng và thay đổi vi cấu trúc của cementit có quan hệ gần với một vài hiện tượng khác như sự tái phân bổ mạnh của cacbon và các nguyên tố tạo hợp kim khác như silic và mangan trong cả hai pha cementit và ferrit; sự biến động của thích ứng biến dạng tại các mặt phân giới pha do sự thay đổi trong gradient hàm lượng cacbon tại các mặt phân giới; cũng như hình thành hợp kim cơ học.
The first specimens of Homo erectus had been found in Java in 1891 by Eugene Dubois, but were dismissed by many as the remains of a deformed ape.
Các mẫu vật đầu tiên của Homo erectus đã được Eugène Dubois tìm thấy trên đảo Java vào năm 1891, nhưng bị nhiều người gạt bỏ do chỉ coi đó là di cốt của vượn lớn bị biến dạng.
Elastic deformation, however, is an approximation and its quality depends on the time frame considered and loading speed.
Cần lưu ý biến dạng đàn hồi là xấp xỉ và chất lượng của nó tùy thuộc vào thời gian xem xét và tốc độ đặt tải.
Proteus syndrome is a progressive condition wherein children are usually born without any obvious deformities.
Hội chứng Proteus là một tình trạng tiến triển trong đó trẻ em thường sinh ra mà không có bất kỳ biến dạng rõ ràng nào.
Gone would be the excruciating pain and horrible deformities that sickness can bring.
Sẽ không còn bệnh tật gây ra đau đớn cực cùng và sự biến dạng khủng khiếp.
If the walls are connected, then they may be deformed into a loop or circle.
Nếu các bức tường được kết nối, thì có thể được kéo giãn biến dạng thành một vòng lặp hoặc vòng tròn.
This deformation of the non-collagenous matrix occurs at all levels of the tendon hierarchy, and by modulating the organisation and structure of this matrix, the different mechanical properties required by different tendons can be achieved.
Biến dạng của ma trận không collagen này xảy ra ở tất cả các cấp của hệ thống phân cấp gân, và bằng cách điều chỉnh tổ chức và cấu trúc của ma trận này, các đặc tính cơ học khác nhau theo yêu cầu của các gân khác nhau có thể đạt được.
These changes in the volcano's shape were related to the overall deformation that increased the volume of the volcano by 0.03 cubic miles (0.13 km3) by mid-May.
Những thay đổi này trong hình dạng của núi lửa có liên quan đến sự biến dạng tổng thể làm tăng thể tích của núi lửa bởi0,03 dặm khối Anh (0,13 km3) vào giữa tháng 5.
The key to facilitate this large deformation is due to their hierarchical structure, which facilitates a cascaded activation of deformation mechanisms at different levels of strain.
Chìa khóa để tạo thuận lợi cho sự biến dạng lớn này là do cấu trúc phân tầng của chúng, tạo điều kiện cho việc kích hoạt liên tục các cơ chế biến dạng với các mức độ stress khác nhau.
Fewer than ten percent of people with lupus arthritis will develop deformities of the hands and feet.
Ít hơn 10% bệnh nhân viêm khớp lupus bị biến dạng bàn tay và bàn chân.
Then, fast computers tell a flexible mirror how it has to deform itself in order to correct the distortion.
Sau đó, những máy tính có tốc độ xử lí cao ra lệnh cho một tấm gương linh động phải tự biến dạng như thế nào để sửa chữa sự bóp méo.
However, Donald Brothwell disputed this interpretation suggesting the vault size and shape at Kow Swamp had been influenced by artificial cranial deformation, particularly in Kow Swamp 5.
Tuy nhiên, Donald Brothwell phản bác giải thích này và cho rằng kích thước và hình dạng di vật tại Kow Swamp đã bị ảnh hưởng bởi biến dạng sọ nhân tạo, đặc biệt là ở mẫu Kow Swamp 5.
IFs are rather deformable proteins that can be stretched several times their initial length.
Sợi trung gian là những protein tính biến dạng cao và có thể kéo giãn nhiều lần so với chiều dài ban đầu của chúng.
This boundary continues from the end of the Gakkel Ridge as the Laptev Sea Rift, on to a transitional deformation zone in the Chersky Range, then the Ulakhan Fault between it and the Okhotsk Plate, and finally the Aleutian Trench to the end of the Queen Charlotte Fault system.
Ranh giới này nối tiếp từ phần cuối của sống đại dương Gakkel như là lũng hẹp biển Laptev, trên vùng chuyển dạng chuyển tiếp trong dãy núi Chersky, sau đó là phay Ulakhan và cuối cùng là rãnh Aleutia ở phần kết thúc của hệ thống phay Hoàng hậu Charlotte.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deform trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.