defuse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defuse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defuse trong Tiếng Anh.

Từ defuse trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm lắng dịu, tháo ngòi nổ, xoa dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defuse

làm lắng dịu

verb

Three Steps to Defusing an Argument
Ba bước làm lắng dịu cuộc tranh cãi

tháo ngòi nổ

verb

This task is as important as defusing mines.
Nhiệm vụ này cũng quan trọng cũng như tháo ngòi nổ.

xoa dịu

verb

I think we have to defuse the situation.
Cần phải xoa dịu tình hình.

Xem thêm ví dụ

Aquino rejected a power-sharing agreement proposed by the American diplomat Philip Habib, who had been sent as an emissary by U.S. President Ronald Reagan to help defuse the tension.
Bà cũng đã bác bỏ đề nghị chia sẻ quyền lực của nhà ngoại giao Mỹ Philip Habib, được tổng thống Ronald Reagan cử đến để làm bớt căng thẳng.
(Numbers 11:26-29) Mildness helped defuse that tense situation.
(Dân-số Ký 11:26-29) Tính mềm mại đã giúp xoa dịu tình huống căng thẳng đó.
Not only can humour in the workplace assist with defusing negative emotions, but it may also be used as an outlet to discuss personal painful events, in a lighter context, thus ultimately reducing anxiety and allowing more happy, positive emotions to surface.
Không chỉ hài hước ở nơi làm việc có thể giúp xoa dịu tiêu cực cảm xúc, nhưng nó cũng có thể được sử dụng như một lối thoát để thảo luận cá nhân sự kiện đau đớn, trong một bối cảnh nhẹ hơn, do đó cuối cùng giảm lo ngại và cho phép nhiều vui vẻ, khả quan cảm xúc cho bề mặt con người.
Police Star: The Police Star is an award for bravery, usually awarded to officers for performing with exceptional judgment and/or utilizing skillful tactics in order to defuse dangerous and stressful situations.
Police Star: Police Star là phần thưởng cho sự dũng cảm dành cho cảnh sát có kỹ năng tác chiến linh động và thể hiện tốt để vô hiệu hóa một tình thế nguy hiểm hay đầy căng thẳng.
We're gonna defuse the bomb by shooting it to pieces.
Ta sẽ vô hiệu hóa nó bằng bắn vào chất nổ.
Bomb: a competitive multiplayer mode, in which the attackers are tasked with locating and defusing one of two bombs.
Bomb: chế độ nhiều người chơi trong đó phe tấn công được giao nhiệm vụ xác định vị trí và gỡ một trong hai quả bom.
That was the headline... the day after I defused a dirty bomb in Paris.
Đó là tiêu đề bài báo một ngày sau khi chú vô hiệu hóa quả bom bẩn ở Paris.
During the ship's first weeks of operation, several sailors threatened to mutiny by refusing to leave the mess decks; this was defused when the ship's first lieutenant humorously threatened to "flog 'em out of the mess decks with ropes' ends".
Trong tuần lễ hoạt động đầu tiên của con tàu, nhiều thủy thủ đã đe dọa binh biến qua việc từ chối rời phòng ăn dưới hầm; sự cố được tháo dỡ khi các sĩ quan đe dọa một cách hài hước sẽ dùng dây lôi cổ họ ra khỏi phòng.
Edward and Hugh the Younger became aware of these plans in March and headed west, hoping that negotiations led by the moderate Earl of Pembroke would defuse the crisis.
Edward và Hugh trẻ nhận thức được kế hoạch vào tháng 3 và tiến về phía tây, hi vọng các cuộc đàm phán do Bá tước trung lập Pembroke tổ chức có thể xoa dịu khủng hoảng.
Ptolemy XIII believed he had demonstrated his power and simultaneously defused the situation by having Pompey's severed head sent to Caesar, who arrived in Alexandria by early October and resided at the royal palace.
Ptolemaios XIII tin rằng ông ta đã chứng minh được khả năng của mình và đồng thời xoa dịu tình hình bằng cách gửi cái đầu được ướp của Pompey tới cho Caesar, người đã đặt chân đến Alexandria vào đầu tháng 10 và chọn cung điện hoàng gia làm chỗ trú ngụ.
The Malaysian government and the Indonesian government have met to defuse some of the tensions resulting from the overlaps in culture.
Chính phủ Malaysia và chính phủ Indonesia có sự tiếp xúc nhằm xoa dịu một số căng thẳng bắt nguồn từ trùng lặp văn hóa.
Werther is a time bomb, and it needs to be defused.
Werther là một quả bom hẹn giờ và nó cần được tháo gỡ.
You any good at defusing bombs?
Anh có giỏi phá bom không?
It now seems as though when a transformation of this kind takes place, an instinctual defusion occurs at the same time.
Giờ đây, xem dường có vẻ khi một chuyển đổi thuộc loại này diễn ra, một sự phân giải bản năng xảy ra trong cùng một lúc.
For his role in defusing the Cuban crisis and other peacekeeping efforts, the Norwegian Permanent Representative of the United Nations informed Thant that he would be awarded the 1965 Nobel Peace prize.
Do vai trò của ông trong việc tháo ngòi nổ khủng hoảng Cuba và các nỗ lực duy trì hòa bình khác, đại biểu thường trực của Na Uy tại Liên hiệp Quốc truyền tin cho Thant rằng ông sẽ được trao giải Nobel Hòa bình 1965.
Defusing Anger
Nguôi cơn giận
Meanwhile , the party of President Susilo Bambang Yudhoyono has been trying to defuse a growing political row over comments made by one of its senior members
Trong khi đó , đảng của Tổng thống Susilo Bambang Yudhoyono đang tìm cách xoa dịu cuộc cãi vã chính trị đang lớn dần về những lời bình luận do một trong những thành viên cao cấp của đảng này đưa ra .
This will help defuse the situation.
Điều này sẽ giúp cho tình huống bớt căng thẳng.
(Romans 12:17, 18) Evan then found the strength and courage to defuse this explosive situation by responding in a mild manner.
Nhờ vậy, Evan có nghị lực và can đảm để làm dịu tình huống đang sôi sục bằng cách phản ứng ôn hòa.
Short of teaching your toddler how to defuse a nuclear bomb, there is pretty much a guide to everything.
Chỉ thiếu mỗi sách dạy thằng bé tháo ngòi bom nguyên tử, Vô vàn dạy dỗ cho mọi thứ trên đời.
From time to time, the leaders of these powers meet in an effort to defuse international tension but with few results.
Thỉnh thoảng những lãnh tụ của các siêu cường quốc này họp mặt nhau để cố làm thuyên giảm sự căng thẳng quốc tế nhưng chẳng mấy kết quả gì.
13 The tragic situation is something beyond the power of the nations to defuse.
13 Giải-quyết tình-trạng thảm-hại hiện nay là việc vượt quá khả-năng của các quốc-gia.
This task is as important as defusing mines.
Nhiệm vụ này cũng quan trọng cũng như tháo ngòi nổ.
During her regency, a diplomatic incident with Portugal (where a British ship had been seized on the Tagus) was defused, and the negotiation of the Treaty of Seville between Britain and Spain was concluded.
Trong thời kì bà nhiếp chính, một sự cố ngoại giao với Bồ Đào Nha (ở đó một chiếc tàu của Anh đã bị bắt giữ trên Tagus) được lắng dịu, và cuộc đàm phán về Hiệp ước Seville giữa Anh và Tây Ban Nha được ký kết.
What insight did David gain from Abigail’s words that helped to defuse the tense situation?
Đa-vít nhận được sự khôn ngoan nào từ những lời của A-bi-ga-in mà đã giúp giảm bớt tình hình căng thẳng?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defuse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.