degollar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ degollar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ degollar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ degollar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chặt đầu, chém đầu, cắt, trảm, giết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ degollar

chặt đầu

(decapitate)

chém đầu

(decapitate)

cắt

(slit)

trảm

(decapitate)

giết

(slaughter)

Xem thêm ví dụ

Tenían que degollar una oveja, poner la sangre de este animal en las jambas y el dintel de las puertas, y permanecer dentro mientras cenaban cordero, pan sin levadura y hierbas amargas.
Họ phải làm thịt một con chiên, phết huyết nó trên cây cột và mày cửa của nhà, và họ ở trong nhà ăn thịt chiên, bánh mì không men với rau đắng.
Por ejemplo, prohibía sacrificar un animalito que no hubiera estado por lo menos siete días con la madre; degollar a un animal y su cría el mismo día, y llevarse de un nido los huevos o los polluelos junto con la madre (Levítico 22:27, 28; Deuteronomio 22:6, 7).
Thí dụ, Luật Pháp cấm dâng thú con làm của-lễ trừ khi nó đã ở với mẹ nó ít nhất bảy ngày, cũng như không được giết cả thú mẹ và con nó trong cùng một ngày, hoặc bắt chim mẹ và lấy luôn cả trứng hay chim con.—Lê-vi Ký 22:27, 28; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:6, 7.
(Juan 13:34.) De manera que no somos “como Caín”, quien mostró que se “originó del inicuo” al ‘degollar a su hermano’ de manera violenta, lo cual es característico del homicida Satanás.
Như thế chúng ta không phải “như Ca-in”, đã tỏ ra “thuộc về ma-quỉ” lúc “giết em mình” theo lối hung độc của Sa-tan, kẻ giết người (Sáng-thế Ký 4:2-10; Giăng 8:44).
No degollaré a un ángel y robaré su Gracia.
Tôi sẽ không cứa cổ 1 thiên thần khác và trộm đi sức mạnh của họ.
10 Posteriormente, algunos judíos pensaron que degollar todos los corderos que se llevaban al templo debió tomar varias horas.
10 Về sau, một số người Do Thái nghĩ rằng sẽ mất nhiều tiếng đồng hồ để giết tất cả các chiên con được mang đến đền thờ.
“Y el rey de Babilonia procedió a degollar a los hijos de Sedequías [el rey] en Riblá delante de sus ojos, y a todos los nobles de Judá el rey de Babilonia los degolló.
“Vua Ba-by-lôn giết các con trai Sê-đê-kia trước mặt vua ấy tại Ríp-la; vua Ba-by-lôn cũng giết các kẻ cả nước Giu-đa nữa.
En ella oyó una voz celestial que le ordenaba degollar y comer aves y otros animales considerados inmundos bajo la Ley.
Lúc đó có một tiếng nói từ trên trời phán bảo ông hãy làm thịt và ăn những loại chim và thú vật bị xem là ô uế dưới Luật Pháp.
Después que se le mandó que degollara y comiera, Pedro dijo que nunca había comido nada contaminado.
Được lệnh giết chúng để ăn thịt, Phi-e-rơ nói ông chưa từng ăn đồ ô uế.
“Y extendió Abraham su mano y tomó el cuchillo para degollar a su hijo.”
“Áp Ra Ham bèn giơ tay ra cầm lấy dao đặng giết con.”
Cavar con la navaja para degollar tomaría de tres a seis meses de esfuerzo Continuo y antes varios habremos sido ejecutados violentamente.
Đào nó bằng dao cắt cổ, tôi tin phải mất ba đến sáu tháng nếu đào liên tục, trong thời gian đó, vài thành viên đã bị hành huyết rồi.
¿Quién tiene la navaja para degollar?
Ai có dao cắt cổ không?
Si le puso un dedo encima a mi madre, viva o muerta juro que lo degollaré.
Nếu tao biết mày đã từng chạm vào mẹ tao, dù sống hay chết, tao thề với Chúa, tao sẽ cắt cổ mày!
No degollar a un animal y su cría en el mismo día 295.
Không được giết mổ động vật và con cái của nó trong cùng một ngày — Lev.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ degollar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.