demandante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demandante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demandante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ demandante trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nguyên cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demandante

nguyên cáo

noun

Xem thêm ví dụ

No somos demandantes, y la visita no durará más de tres minutos.”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
Pasamos muchas horas con nuestros demandantes y expertos, tratando de pensar formas de explicar estos conceptos de forma simple pero precisa.
Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác.
Terminamos con 20 demandantes muy comprometidos: consejeros genéticos, genetistas que habían recibido cartas para cesar y desistir, organizaciones de apoyo, cuatro organizaciones principales que representaban en conjunto a más de 150 000 científicos y profesionales médicos, y mujeres individuales que o no podían pagar el examen de Myriad, o que querían conseguir una segunda opinión pero no podían, a causa de las patentes.
Chúng tôi kết luận có 20 nguyên đơn được ủy thác: luật sư về di truyền, nhà di truyền học đã nhận những lá đơn triệu tập, những tổ chức vận động ủng hộ, 4 tổ chức khoa học quan trọng đã được chọn đại diện cho hơn 150 000 nhà khoa học và chuyên gia y tế, từng cá nhân phụ nữ hoặc không thể trả nổi phí xét nghiệm ở Myriad, hoặc người muốn cân nhắc lại nhưng không thể, nguyên nhân nằm ở các bằng sách chế.
Tomamos a nuestros 400 demandantes y todo lo que hemos encontrado. Presentamos una demanda para provocar una reacción.
Ta dùng khoảng 400 nguyên đơn và mọi thứ cô tìm được... khởi kiện để xem phản ứng của họ.
Luego decidimos quiénes serían nuestros demandantes.
Sau đó chúng tôi quyết định ai sẽ là nguyên đơn.
No quiero transformarme en un demandante sino fundamentar ante usted mi postura.
Tôi không muốn làm người buộc tội, mà tôi muốn chỉ lý giải thái độ của mình.
Empezamos por identificar un titular de patente de genes que estuviese imponiendo sus patentes vigorosamente y luego organizar una gran coalición de demandantes y expertos que pudieran decirle a la Corte las formas en que estas patentes dañaban a los pacientes y a la innovación.
Chúng tôi tiến hành xác định người sở hữu bằng sáng chế gen có đầy đủ quyền với bằng sáng chế của mình sau đó tổ chức liên minh rộng rãi giữa nguyên đơn và các chuyên gia để có thể nói với tòa về mọi cách mà những bằng sáng chế này đang hãm hại bệnh nhân và sự đổi mới.
Ya tenemos 411 demandantes.
Ta có 411 nguyên đơn.
Hasta la fecha, tenemos 68 demandantes muy dispuestos en la demanda colectiva y esperamos subir ese número a 350 o más.
Cho đến nay, chúng tôi có 68 nguyên đơn sẵn sàng ký vào đơn kiện tập thể, và hy vọng con số có thể lên tới 350 hay nhiều hơn.
Discúlpeme, señor, pero yo soy el demandante.
Tôi xin lỗi, nhưng tôi là nguyên đơn.
Cuando encontramos a Myriad tuvimos que formar una coalición de demandantes y expertos que pudieran ilustrar estos problemas.
Khi chúng tôi đến Myriad, sau đó chúng tôi phải thành lập liên minh các nguyên đơn và chuyên gia có thể giải thích những vấn đề này.
Las noticias rebosan de ejemplos: políticos que mienten sobre sus actos; contadores y abogados que exageran las ganancias de las empresas; anunciantes que embaucan a los consumidores, o demandantes que estafan a las compañías de seguros, por mencionar solo algunos.
Báo cáo của các phương tiện truyền thông có đầy những trường hợp—nhà chính trị nói dối về hành động của họ, kế toán viên và luật sư phóng đại lợi nhuận công ty, giới quảng cáo đánh lừa người tiêu thụ, người kiện lừa gạt công ty bảo hiểm, đó là chỉ mới kể một số.
Es demandante en capital, química, y maquinaria, y nunca ha producido algo realmente rico para comer.
Nó đầy rẫy nguồn tư bản, hóa chất và máy móc và nó chưa hề sản xuất ra được cái gì ngon để ăn cả.
¿Puede decirme quién era el demandante?
Bà có thể cho tôi biết ai là nguyên đơn không, Rose?
“Ha habido, por consiguiente, una violación del artículo 9 del Convenio [libertad de religión] por parte de la comisionada y sus ayudantes en el caso de la perturbación a la reunión religiosa celebrada por los demandantes el 16 de abril de 2000.”
“Vì vậy, đã có sự vi phạm Điều 9 [tự do tín ngưỡng] của Công Ước trong trường hợp bà Ủy viên và những người phụ tá đã làm gián đoạn buổi họp tôn giáo ngày 16-4-2000 của bên khiếu nại”.
¿Las actrices no son demandantes, emocionales e inseguras?
Có phải các nghệ sĩ đều cần cảm xúc, luôn đòi hỏi cao và bấp bênh?
Y no es que tengamos muchas más personas en profesiones mentalmente demandantes.
Và nó không phải chỉ vấn đề rằng chúng tôi có nhiều người hơn cho nghề nghiệp yêu cầu nhận thức cao.
Fui a ver a los demandantes otra vez.
Tôi đã lại đến gặp nguyện đơn.
Los abogados del demandante pertenecen a la misma asociación.
Các tổ chức luật sư của nguyên đơn là một phần của...
Es alegre, nada demandante
Cô ấy vui vẻ và không hề có những đòi hỏi khắt khe
Los tribunales locales no aportaron motivos ‘relevantes y suficientes’ para demostrar que la comunidad demandante obligara a las familias a separarse, [...] o que incitara a sus miembros a suicidarse o a rechazar la atención médica [...].
Các tòa án trong nước không đưa ra bằng chứng ‘thích hợp và đầy đủ’ về việc cộng đồng bên nguyên đơn” có hành vi đáng chê trách, chẳng hạn như khiến gia đình đổ vỡ, xúi giục việc tự sát và từ chối trị liệu y tế.
La demandante después pidió que el tribunal más alto del país oyera el caso y posiblemente anulara la decisión que se había dictado contra ella.
Sau đó bà kia đệ đơn lên tòa án cao nhất trong nước để tòa án này phân xử vụ kiện và may ra đảo lại bản án nghịch ý bà.
El tribunal señaló que “los testigos de Jehová entran en la definición de ‘religión conocida’ según establece la legislación griega”, y que las decisiones de los tribunales inferiores tenían un “impacto directo en la libertad religiosa de los demandantes”.
Tòa phán rằng “theo định nghĩa của luật pháp Hy Lạp về ‘tôn giáo được công nhận’ thì Nhân Chứng Giê-hô-va là một trong số đó” và các phán quyết của tòa cấp dưới đã “ảnh hưởng trực tiếp đến quyền tự do tín ngưỡng của bên nguyên đơn”.
Fuiste a ver a los demandantes sin ni su abogado presente ni nuestra abogada presente.
Anh tời gặp nguyên đơn mà không có mặt luật sư của họ hay là luật sư của chúng ta.
Si alguien mata a un alemán o a un inglés, el asesino tendrá que pagar cuatro marcos al demandante y dos marcos al rey.
Nếu một người miền nam bị giết hoặc một người Anh bị giết bởi linh mục, ông ta sẽ phải trả bốn mác cho nguyên đơn và hai mác cho nhà vua.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demandante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.