demented trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demented trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demented trong Tiếng Anh.

Từ demented trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuồng lên, loạn trí, điên, điên cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demented

cuồng lên

adjective

loạn trí

adjective

điên

adjective

What kind of demented psychopath would even think of this?
Chỉ có kẻ tâm thần điên loạn mới nghĩ ra chuyện này.

điên cuồng

adjective

Xem thêm ví dụ

You demented bitch...
Mày đúng một con mụ xấu xa.
You're demented.
Ông bị điên rồi.
I missed you, too, you demented bastard.
Tôi cũng nhớ anh, đồ khốn nạn tự kỉ
Including these demented pharaohs?
Kể cả những pharaoh khùng đó hả?
You're demented.
Bà đã hóa điên rồi.
What kind of demented psychopath would even think of this?
Chỉ có kẻ tâm thần điên loạn mới nghĩ ra chuyện này.
Alzheimer's disease starts when a protein that should be folded up properly misfolds into a kind of demented origami.
Bệnh Alzheimer phát bệnh khi một protein lẽ ra phải được gập đúng thì lại gập sai thành một hình xếp giấy rối loạn.
However, unlike normal paralysis, the affected area is still able to feel pain, something which is rather fitting for Mayuri's demented tendencies.
Tuy nhiên, không giống như tê liệt bình thường, các chi bị ảnh hưởng vẫn có thể cảm thấy đau đớn, một điều khá phù hợp với xu hướng điên rồ của Mayuri.
REM sleep was further described by researchers including William Dement and Michel Jouvet.
Giấc ngủ REM được mô tả kĩ càng hơn bởi các nhà nghiên cứu như William Dement và Michel Jouvet.
I miss you too you demented bastard
Tôi cũng nhớ anh, đồ khốn tự kỷ à.
Completely demented, of course, and terrifying to be in the same room with but he's really been there, you know?
và thật ghê sợ khi ở cùng một phòng với... ba biết chứ?
"Rihanna's "What Now" Music Video "Is a Little Demented"—Watch Now!".
Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013. ^ “Rihanna's "What Now" Music Video "Is a Little Demented"—Watch Now!”.
In a nutshell, this research suggests that, among retired NFL players with three or more career concussions, the incidence of early- onset dementing disease is much greater than it is for the general population.
Trong một bản tóm tắt, nghiên cứu này cho rằng trong số những tuyển thủ quốc gia đã giải nghệ từng bị chấn động nhiều hơn ba lần thì việc mắc phải chứng bệnh loạn trí sớm cao hơn nhiều lần so với đại đa số mọi người.
I just can't believe that my son was the bad guy, in this fucking demented fairy tale of yours!
Ta không thể tin con trai mình là người xấu... trong cái chuyện cổ tích điên rồ này của ngươi.
"Rainy Day Women #12 & 35" According to author Andy Gill, by starting his new album with what sounded like "a demented marching-band ... staffed by crazy people out of their mind on loco-weed", Dylan delivered his biggest shock yet for his former folkie fans.
"Rainy Day Women No. 12 & 35" Theo Andy Gill, với ý tưởng ban đầu thực hiện một album "như một đoạn băng lỗi nhịp... bởi những kẻ mất trí khi hút thuốc phiện", Dylan đã tạo ra cú sốc lớn nhất với giới hâm mộ nhạc folk.
Alzheimer’s disease starts when a protein that should be folded up properly misfolds into a kind of demented origami.
Bệnh Alzheimer phát bệnh khi một protein lẽ ra phải được gập đúng thì lại gập sai thành một hình xếp giấy rối loạn.
You could've left the " demented " out.
Bỏ từ " tự kỉ " đi nhé
And in 2008, Christian Bale's Batman found his in Heath Ledger's demented dervish, the Joker."
Trong năm 2008, Batman của Christian Bale đã tìm thấy phản diện của mình trong hình ảnh giáo sĩ điên loạn Joker của Heath Ledger".
Apparently all they want are demented madmen... running around in ski masks hacking up young virgins.
Tất cả những gì họ muốn là mấy tên điên chặt nhỏ trinh nữ ra thôi.
Everybody's probably expecting narrative type of video, a love story of some sorts or something really soft and pretty" and then says, "It is pretty and kind of soft, but it's really a little demented."
Mọi người đều hy vọng đây sẽ là một video âm nhạc truyền tải một câu chuyện tình yêu của một thứ gì đó thật mềm mại và dễ thương" và sau đó nói "Nó thật dễ thương và mềm mại nhưng nó thật sự mang trong mình một chút điên và nổi loạn".
There's some demented bitch calling herself Noakes... rampaging about the place, impersonating a chambermaid.
Có một mụ điên tự gọi mình là Noakes, ung dung làm loạn chỗ này, giả vờ làm phục vụ phòng.
Powerful magic can harness a grieving, rage and demented soul and make it live again.
Pháp thuật cực mạnh có thể làm cho những linh hồn u buồn, giận dữ có thể trở về dương thế.
Ever occur to you your son might be trying to stand up for you in his own sick, Demented way because you weren't there?
Thậm chí con ông có thể cố đứng lên vì ông khi ông mệt mỏi, loạn trí vì ông không ở đó?
Oh, the dying mind is a demented mind, Lord Stark.
Trí não của người sắp chết cũng như là của người điên, ngài Stark.
On 5 January 1757, as the King was getting into his carriage in the courtyard of the Grand Trianon Versailles, a demented man, Robert-François Damiens, pushed through the King's guards and attacked the King, stabbing him in the side with a small knife.
Ngày 5 tháng 1 năm 1757, khi nhà vua ngồi xe ngựa đến sân Grand Trianon Versailles, một thằng điên, Robert-François Damiens, đẩy lui đám thị vệ và tấn công nhà vua, dùng con dao nhỏ đâm vào bên hông vua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demented trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.