deranged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deranged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deranged trong Tiếng Anh.

Từ deranged trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị loạn trí, bị trục trặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deranged

bị loạn trí

adjective

She says he was obsessed, deranged.
Bả nói ổng bị ám ảnh, bị loạn trí.

bị trục trặc

adjective

Xem thêm ví dụ

Down here is for the dangerous and the deranged.
Tầng dưới cho những kẻ nguy hiểm và cực kỳ nguy hiểm.
I wish I could tell her that the reason I'm gonna miss homecoming is because I'm trying to catch a deranged serial killer with super powers.
Ước gì mà anh có thể nói cổ biết nguyên do anh sẽ bỏ cái dịp này cũng chỉ vì anh đang truy đuổi một tên cuồng sát máu lạnh với sức mạnh vô địch này cho cổ nghe.
Why don't we just pull him out of school and let the deranged elf-man raise him?
Anh nói với em, tại sao chúng ta không đi đón nó ở trường mà lại để cho... ừ thằng nhóc gia-tinh loạn trí ấy đón nó?
At the center of this military cult is a deranged belief in the leader’s destiny to rule as parent protector over a conquered Korean Peninsula and an enslaved Korean people.
Trọng tâm của sự sùng bái quân sự này là niềm tin sai lệch rằng có một nhà lãnh đạo với sứ mệnh trị vì như một vị quan phụ mẫu để bảo vệ một bán đảo Triều Tiên vốn bị thôn tính và người dân đang bị biến thành nô lệ.
And you and your deranged boys can have Wilt Chamberlain's headquarters.
Còn cô và mấy đứa loạn trí của cô có thể có trụ sở chính của Wilt Chamberlain.
My deranged cousin.
Bà chị họ điên khùng của chú.
As you know, he was brought in in a very deranged state.
Như anh biết, anh ta được mang vào đây trong tình trạng loạn trí.
He's completely deranged!
Ông ấy hoàn toàn mất trí rồi.
During the prorogation he became deranged, posing a threat to his own life, and when Parliament reconvened in November the King could not deliver the customary speech from the throne during the State Opening of Parliament.
Suốt thời gian nhà vua bị loạn trí, đặt ra mối đe dọa lớn đối với cuộc sống của ông, và khi Nghị viện họp lại vào tháng 11 nhà vua đã không thể làm theo thông lệ là đọc bài phát biểu từ đức vua trong khi Nghị viện khai mạc.
Are you mental or deranged?
Bạn bị điên hay loạn trí?
But behold, it is the effect of a afrenzied mind; and this derangement of your minds comes because of the traditions of your fathers, which lead you away into a belief of things which are not so.
Nhưng này, đó là do ảnh hưởng của một trí óc điên loạn; và sự loạn trí này của các người là do những truyền thống của tổ phụ các người đã dẫn dắt các người đến chỗ tin tưởng vào những điều không có thực.
Early designs were based on actor Ethan Hawke and focused on capturing a look of "derangement and moodiness."
Mẫu thiết kế ban đầu dựa theo nam diễn viên Ethan Hawke và tập trung vào việc nắm bắt được bộ dạng trông "loạn trí và ủ rũ".
Oh, my God, he is deranged!
Chúa ơi! anh ta điên rồi!
I'll show you a deranged coward.
Tao sẽ cho tụi mày thấy.
She says he was obsessed, deranged.
Bả nói ổng bị ám ảnh, bị loạn trí.
Cutter's always been eccentric but I now think he's just deranged.
Máy cắt luôn được lập dị nhưng tôi bây giờ nghĩ rằng ông chỉ là hư hỏng.
As the authenticity of this document cannot be verified it could be an elaborate forgery created by the terrorist as easily as it could be the deranged fantasy of a former party member who resigned for psychological reasons.
Vì tính xác thực của tài liệu này không thể được xác minh, đây có thể là tác phẩm công phu của tên khủng bố hoặc ảo tưởng của một cựu Đảng viên sa đọa, người bị khai trừ vì lý do tâm thần.
But most of Debut sounds annoyingly like the monotonous plinking of a deranged music box.
Nhưng âm thanh của Debut hầu như rất khó nghe như tiếng lanh canh buồn tẻ của một chiếc hộp nhạc bị hỏng.
The aristocrats were infuriated with him, and to make matters worse, Andronikos seems to have become increasingly deranged; executions and violence became increasingly common, and his reign turned into a reign of terror.
Các quý tộc đã tức giận chống lại ông ta, và để làm cho vấn đề đỡ tồi tệ hơn, Andronikos dường như đã trở thành một bạo chúa; hành quyết và bạo lực đã trở thành ngày càng phổ biến, và triều đại của ông trở thành một triều đại của khủng bố.
I can't be baby-sitting a deranged nun all day long.
Tôi không thể làm bảo mẫu cho một nữ tu loạn trí cả ngày được.
Becoming mentally deranged, Nebuchadnezzar acted like a beast!
Bị loạn trí, Nê-bu-cát-nết-sa hành động giống như một con vật!
In June 2001, Japan made world headlines when a deranged man entered a school and knifed 8 children in the first and second grades to death and slashed 15 other people.
Tháng 6 năm 2001, nước Nhật được mọi người đặc biệt chú ý khi một kẻ điên loạn đã vào một trường học, đâm chết tám học sinh lớp một và lớp hai, chém 15 người khác bị thương.
I believe I came off as a deranged lunatic.
Tôi tin là lúc đó tôi như là 1 người loạn trí.
I just went to give him the idea that I'm deranged and therefore capable of anything.
Tôi chỉ muốn để cho ông ta biết rằng tôi đang điên đây và tôi có thể làm bất cứ điều gì.
In it, Poppy leaves the Internet for the real world and confronts the pitfalls of fame, including cults, deranged fans, Satan, and her bitter rival Charlotte.
Trong phim, Poppy rời khỏi Internet bước vào thế giới thức và đối mặt với cạm bẫy của danh vọng như sự cuồng tín, người hâm mộ quá khích, Satan và đối thủ Charlotte.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deranged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.