demographic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demographic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demographic trong Tiếng Anh.

Từ demographic trong Tiếng Anh có nghĩa là nhân khẩu học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demographic

nhân khẩu học

noun

We want a key demographic to get on board, and then...
Chúng ta phải điều tra nhân khẩu học rồi sau đó...

Xem thêm ví dụ

You can use most of the display targeting options you’re already familiar with—like audience keywords, affinity audiences, in-market audiences, and demographics.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
For the first six censuses (1790–1840), enumerators recorded only the names of the heads of household and a general demographic accounting of the remaining members of the household.
Trong sáu cuộc điều tra đầu tiên (1790-1840), những người đếm chỉ ghi lại tên những người đứng đầu gia đình và những thông tin nhân khẩu của các thành viên còn lại trong gia đình.
Additional television commercials followed the Super Bowl spot, which were to demonstrate Switch's use cases among different demographics, as well as "casual" and "core" gaming audiences.
Quảng cáo truyền hình bổ sung được dự kiến sẽ theo sát Super Bowl, để chứng minh các trường hợp sử dụng của Switch giữa các nhân khẩu học khác nhau, cũng như đối tượng chơi trò chơi "bình thường" và "cốt lõi".
In fact, demographers have shown that there are anywhere between 60 million and 100 million missing females in the current population.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
In other words, if you don't really invest in the human capital, the same demographic dividend can be a demographic disaster.
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số.
The rising infant mortality rates in the Soviet Union in the 1970s became the subject of much discussion and debate among Western demographers.
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh gia tăng ở Liên Xô trong những năm 1970 đã trở thành chủ đề của nhiều cuộc thảo luận và tranh luận giữa các nhà nhân khẩu học phương Tây.
For example, Western culture includes countries in the Americas and Australasia, whose language and demographic ethnicity majorities are European.
Ví dụ, văn hóa phương Tây bao gồm các quốc gia ở châu Mỹ và châu Úc, có ngôn ngữ và dân tộc thiểu số là người châu Âu.
Third-party segments are lists of cookies matching the demographics of your visitors that you purchase from a third-party data provider.
Phân đoạn của bên thứ ba là danh sách các cookie khớp với thông tin nhân khẩu học của khách truy cập mà bạn mua từ nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba.
They apply to advertisers using targeting features, including remarketing, affinity audiences, custom affinity audiences, in-market audiences, similar audiences, demographic and location targeting and keyword contextual targeting.
Những chính sách này áp dụng cho những nhà quảng cáo sử dụng các tính năng nhắm mục tiêu, bao gồm tiếp thị lại, đối tượng chung sở thích, đối tượng chung sở thích tùy chỉnh, đối tượng trong thị trường, đối tượng tương tự, nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học và theo vị trí, cũng như nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh của từ khóa.
Today, MTV presents a wide variety of non-music-related television shows aimed primarily at the 12- to 18-year-old demographic.
Hiện nay MTV phát sóng một loạt các show truyền hình liên quan đến âm nhạc chủ yếu hướng tới các đối tượng nhân khẩu học 12-18 tuổi.
Identifying the demographics of valuable and potentially valuable customers is useful for targeting campaigns and building audiences for remarketing.
Xác định nhân khẩu học của những khách hàng có giá trị và giá trị tiềm năng rất hữu ích cho việc nhắm mục tiêu các chiến dịch và xây dựng đối tượng cho tiếp thị lại.
The existing food supply chain systems were unable to cope with these fast-changing demographic trends and the lack of efficient and effective supply chains is understood to lead to a variety of losses in the perishable food segment.
Các hệ thống chuỗi cung ứng thực phẩm hiện tại không thể đối phó với các xu hướng nhân khẩu học thay đổi nhanh chóng này và việc thiếu chuỗi cung ứng hiệu quả và hiệu quả được hiểu là dẫn đến nhiều tổn thất trong phân khúc thực phẩm dễ hỏng.
Only if the people have education, they have good health, they have infrastructure, they have roads to go to work, they have lights to study at night -- only in those cases can you really get the benefit of a demographic dividend.
Chỉ khi con người nhận được sự giáo dục, họ có sức khỏe tốt, họ có cơ sở hạ tầng, họ có đường đi đến nơi làm việc, họ có đèn để học thâu đêm - chỉ trong những trường hợp như vậy bạn mới thật sự nhận ra lợi ích của lợi tức dân số.
As a result of the efforts by these and other Jewish groups over the past 25 years, there has been a trend (known as the Baal teshuva movement) for secular Jews to become more religiously observant, though the demographic implications of the trend are unknown.
Nhờ những nỗ lực của các cuộc cách mạng ấy cùng với các nhóm Do Thái khác, trong 25 năm qua đã có một xu hướng (được gọi là cuộc cách mạng Baal Teshuva) đã làm cho những người Do Thái thế tục trở thành những người Do Thái sùng đạo, mặc dù các tác động về nhân khẩu học của cuộc cách mạng này chưa được điều tra rõ ràng.
Part of the challenge we face is the changing demographics of the Church.
Một phần thử thách mà chúng ta gặp phải là sự thay đổi về số liệu thống kê dân số của Giáo Hội.
Age demographics: the 18 to 49 demo has had a huge impact on all mass media programming in this country since the 1960s, when the baby boomers were still young.
Xét về độ tuổi nhân khẩu học Lấy độ tuổi từ 18 đến 49 làm ví dụ nó có một thành quả lớn cho việc tạo nên của thông tin đại chúng của đất nước này từ những năm 1960, khi thế hệ sinh sau thời ký hậu chiến thế giới II vẫn còn trẻ
With a wide variety of targeting methods available to you, such as demographic groups, interests, placements and remarketing lists, you can reach specific or niche audiences based on who they are, what they're interested in, and what content they're viewing.
Với nhiều phương pháp nhắm mục tiêu mà bạn có thể sử dụng, chẳng hạn như các nhóm nhân khẩu học, sở thích, vị trí và danh sách tiếp thị lại, bạn có thể tiếp cận đối tượng cụ thể hoặc đối tượng đặc thù dựa trên các thông tin như họ là ai, họ quan tâm đến điều gì và họ đang xem nội dung nào.
This can be useful when your video is most relevant to a specific demographic group and you want to target certain topics but exclude some viewers.
Điều này có thể hữu ích nếu video của bạn có liên quan nhiều nhất đến một nhóm nhân khẩu học cụ thể và bạn muốn nhắm mục tiêu một số chủ đề và loại trừ một số người xem.
The series was originally entitled Freedom Fighter Gunboy (or Gunboy) for the robot's gun, with boys the primary target demographic.
Bộ phim ban đầu được đặt tên là Freedom Fighter Gunboy (hay Gunboy), hướng chủ yếu vào đối tượng là các bé trai.
For example, we've learned a lot about its demographics, how things like income and education, gender and marriage relate to it.
Ví dụ như, chúng ta đã biết được rất nhiều về các điều kiện nhân khẩu học, làm thế nào những yếu tố như thu nhập giáo dục, giới tính và hôn nhân liên quan đến hạnh phúc.
It's really just been basic demographics.
Nó thực sự chỉ là nghiên cưu nhân khẩu học cở sở.
However, owing to the sheer size or demographic head count of Catholics, more individual Catholics have graduate degrees and are in the highest income brackets than have or are individuals of any other religious community.
Tuy nhiên, do kích cỡ hoặc nhân khẩu học của người Công giáo, nhiều người Công giáo cá tính có bằng cấp đại học và nằm trong nhóm có thu nhập cao nhất so với các cá nhân thuộc cộng đồng tôn giáo khác.
Consequently, demographics and interests data may only be available for a subset of your users, and may not represent the overall composition of your traffic.
Do đó, dữ liệu Nhân khẩu học và Sở thích có thể chỉ có sẵn cho một nhóm nhỏ người dùng của bạn và có thể không đại diện cho cấu trúc chung của lưu lượng truy cập của bạn.
Researchers controlled for such demographic variables as age , race , gender , parental education and school grades in analyzing the data .
Các nhà nghiên cứu đã kiểm soát các biến số nhân khẩu như tuổi , chủng tộc , giới tính , sự giáo dục của cha mẹ , tuổi học đường trong khi phân tích dữ liệu .
Given the rapidly growing global population as well as the baby boom in affluent countries such as the United States, these geographers studied the relation between demographic growth, displacement, and access to resources at an international scale.
Dân số toàn cầu tăng nhanh cũng như sự bùng nổ dân số tại các quốc gia giàu có (như Mỹ) khiến các nhà địa lý phải nghiên cứu quan hệ giữa tăng trưởng nhân khẩu học, di cư và việc tiếp cận các nguồn lực ở quy mô quốc tế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demographic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.