demography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demography trong Tiếng Anh.

Từ demography trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân khẩu học, Nhân khẩu học, Nhân khẩu học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demography

nhân khẩu học

noun (study of human populations)

" The hard realities of demography will take hold .
" Những thực tế khó khăn về nhân khẩu học sẽ chiếm lĩnh .

Nhân khẩu học

noun (science that deals with populations and their structures statistically and theoretically with the development)

" The hard realities of demography will take hold .
" Những thực tế khó khăn về nhân khẩu học sẽ chiếm lĩnh .

Nhân khẩu học

" The hard realities of demography will take hold .
" Những thực tế khó khăn về nhân khẩu học sẽ chiếm lĩnh .

Xem thêm ví dụ

" The hard realities of demography will take hold .
" Những thực tế khó khăn về nhân khẩu học sẽ chiếm lĩnh .
The Merton Thesis has two separate parts: Firstly, it presents a theory that science changes due to an accumulation of observations and improvement in experimental techniques and methodology; secondly, it puts forward the argument that the popularity of science in 17th-century England and the religious demography of the Royal Society (English scientists of that time were predominantly Puritans or other Protestants) can be explained by a correlation between Protestantism and the scientific values.
Mệnh đề Merton có hai phần riêng biệt: Thứ nhất, nó trình bày một lý thuyết cho rằng khoa học thay đổi do sự tổng hợp các quan sát và cải thiện các kỹ thuật và Phương pháp luận thực nghiệm; thứ hai, nó đưa ra lập luận rằng sự phổ biến của khoa học ở Anh thế kỷ 17 và nhân khẩu học tôn giáo của Hội Hoàng gia Luân Đôn (Các nhà khoa học Anh thời đó chủ yếu là những người thanh giáo hay những người Tin Lành khác) có thể được giải thích bằng sự tương quan giữa Tin Lành và các giá trị khoa học.
"Release Edition Reference Tables: Business Demography, 2012".
Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015. ^ “Release Edition Reference Tables: Business Demography, 2012”.
According to the Russian Director of the Center for Demography Anatoly Vishnevsky, this birth rate is among the lowest in the world, and Russian leaders have described the demographic issues in Russia as being symptomatic of a "crisis".
Theo Giám đốc Trung tâm Dân số Nga Anatoly Vishnevsky, tỷ suất sinh của Nga vào loại thấp nhất thế giới, và các nhà lãnh đạo Nga đã mô tả vấn đề dân số ở Nga có triệu chứng của một cuộc "khủng hoảng".
Sergei Scherbov, research group leader, Vienna Institute of Demography, Austrian Academy of Sciences.
Nguồn: Tiến sĩ Sergei Scherbov – trưởng nhóm nghiên cứu, Viện nhân khẩu học Vienna thuộc Học viện khoa học Áo.
Quantitative research is widely used in psychology, economics, demography, sociology, marketing, community health, health & human development, gender studies, and political science; and less frequently in anthropology and history.
Trong khoa học xã hội, nghiên cứu định lượng được sử dụng rộng rãi trong tâm lý học, kinh tế học, xã hội học, tiếp thị, y tế cộng đồng, y tế và phát triển con người, giới tính và khoa học chính trị, và ít thường xuyên trong nhân chủng học và lịch sử.
Demography matters too.
Nhân khẩu học cũng là vấn đề quan trọng.
In the 1970 and 1980s came a broadening to such topics as historical demography; living standards and lifestyles; beggary and crime; and the history of culture and mind-sets.
Vào những năm 1970 và 1980 đã có nhiều mở rộng với các đề tài như lịch sử nhân khẩu học, tiêu chuẩn sinh hoạt và phong cách sinh hoạt, việc ăn xin và tội phạm, và lịch sử văn hóa và tư duy.
However, the English Americans and British Americans demography is considered a serious under-count as the stock tend to self-report and identify as simply "Americans" (7%), due to the length of time they have inhabited the United States, particularly if their family arrived prior to the American Revolution.
Tuy nhiên, người Mỹ gốc Anh và người Mỹ gốc Anh nhân khẩu học được xem là thiếu nghiêm trọng vì số liệu có xu hướng tự báo cáo và xác định đơn giản là " người Mỹ " (6,9%), do thời gian họ sinh sống ở Hoa Kỳ, đặc biệt nếu gia đình họ đến trước cácg mạng Mỹ.
The region received large numbers of European immigrants during the 19th century, who have had a large influence on its demography and culture.
Khu vực tiếp nhận lượng lớn người nhập cư từ châu Âu trong thế kỷ 19, nhóm này có ảnh hưởng lớn đến tình hình nhân khẩu và văn hoá của khu vực.
The remaining 30 or so roles, there's no reason why those minor roles can't match or reflect the demography of where the story is taking place.
Tầm 30 vai còn lại, không có lí do gì những vai phụ đó không thể đáp ứng hay phản ánh cốt truyện của bộ phim đang diễn ra.
Societal attitudes toward homosexuality Timeline of LGBT history "Demographics of the Gay and Lesbian Population in the United States: Evidence from Available Systematic Data Sources", Dan Black, Gary Gates, Seth Sanders, Lowell Taylor, Demography, Vol.
Những bảng dưới đây liệt kê 10 đô thị Hoa Kỳ có số lượng người đồng tính và song tính nhiều nhất. ^ a ă "Demographics of the Gay and Lesbian Population in the United States: Evidence from Available Systematic Data Sources", Dan Black, Gary Gates, Seth Sanders, Lowell Taylor, Demography, Vol.
The population makes an ideal model subject for scientists researching evolution, population dynamics and demography because the population is unmanaged, is closed (no emigration or immigration) and has no significant competitors or predators.
Dân số chúng làm cho một mô hình đối tượng lý tưởng cho các nhà khoa học nghiên cứu sự tiến hóa, biến động dân số và nhân khẩu học vì dân số là không được quản lý không di cư hoặc di trú và không có đối thủ cạnh tranh hoặc những kẻ săn mồi đáng kể.
Medical sociologists are also interested in the qualitative experiences of patients, often working at the boundaries of public health, social work, demography and gerontology to explore phenomena at the intersection of the social and clinical sciences.
Các nhà xã hội học y học cũng quan tâm đến những kinh nghiệm định tính của bệnh nhân, thường làm việc tại các ranh giới của y tế công cộng, công tác xã hội, nhân khẩu học và ngành nghiên cứu tuổi già để khám phá các hiện tượng tại giao điểm của khoa học xã hội và lâm sàng.
In the 19th century major population movements altered the original Patagonian demography.
Trong thế kỷ 19, các phong trào dân số lớn đã thay đổi nhân khẩu học gốc Patagonia.
Demography is a powerful force in development, but it is not destiny,” said Philip O’Keefe, lead author of the report.
“Dân số là một lực mạnh đối với quá trình phát triển, nhưng đó không phải là số phận,” ông Philip O’Keefe, tác giả chính của báo cáo nói.
During her entire time in the council, she was part of the ninth commission on demography, health, labor and transmigration.
Trong suốt thời gian của mình trong hội đồng, cô là một phần của ủy ban thứ chín về nhân khẩu học, y tế, lao động và chuyển hóa.
In 1907, on occasion of the 14th International Congress on Hygiene and Demography in Berlin, Cruz was awarded with the gold medal in recognition of the sanitation of Rio de Janeiro.
Năm 1907, tại Hội nghị Quốc tế về nhân khẩu học và vệ sinh lần thứ 14 ở Berlin, ông được trao huy chương vàng cho những đóng góp trong việc cải thiện điều kiện vệ sinh tại Rio de Janeiro.
Citing a study made by a demography institute called the Population Council, The New York Times states: “In rich and poor countries alike, the structure of family life is undergoing profound changes.”
Dẫn chứng một cuộc nghiên cứu của viện dân số gọi là Hội đồng dân số, tờ The New York Times tuyên bố: “Tại những nước giàu cũng như nghèo, cơ cấu đời sống gia đình đang trải qua các biến đổi sâu sắc”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.