dengue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dengue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dengue trong Tiếng Anh.

Từ dengue trong Tiếng Anh có các nghĩa là sốt xuất huyết Dingue, bệnh đăngngơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dengue

sốt xuất huyết Dingue

noun (disease)

bệnh đăngngơ

noun

Xem thêm ví dụ

By using genetic engineering, they hope to prevent the dengue virus from replicating in mosquito saliva.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
It's dengue fever, and it's not contagious.
Sốt xuất huyết, và nó không truyền nhiễm.
Since that time, dengue has been reported worldwide.
Kể từ đó nhiều trường hợp đã được phát hiện trên khắp thế giới.
Time will tell whether vaccines can provide any relief from dengue.
Chúng ta cần thời gian để biết có vắc-xin điều trị bệnh sốt xuất huyết hay không.
As dengue has spread, so has DHF.
Khi bệnh đanga lan tràn, thì bệnh sốt xuất huyết cũng lan tràn theo.
They finally gave them, this summer, permission to run a little test in the Florida Keys, where they had been invited years earlier when they Keys had an outbreak of dengue.
Cuối cùng họ đã cấp phép để làm một cuộc thử nghiệm mùa hè này ở khu Florida Keys, nơi họ được mời đến nhiều năm trước, khi khu Keys có đợt bùng phát dịch Dengue.
If you contract dengue, get plenty of rest and drink lots of fluids.
Nếu bị sốt xuất huyết, bạn hãy nghỉ ngơi đầy đủ và uống nhiều nước.
The disease is caused by a virus belonging to the family Flaviviridae, which also includes yellow fever and dengue fever.
Bệnh này do một loại virut thuộc họ Flaviviridae gây ra, bao gồm sốt vàng da và sốt dengue.
At present, eradicating dengue completely does not appear to be possible.
Hiện nay dường như không thể nào diệt trừ tận gốc bệnh đanga.
A report on “knee fever” in Cairo in 1779 may actually be referring to dengue.
Có lẽ “cơn sốt đầu gối” đã từng hoành hành tại Ai Cập vào năm 1779 chính là bệnh đanga.
Particularly since World War II, dengue has had a significant impact on human health, beginning in Southeast Asia.
Đặc biệt kể từ Thế Chiến II, bệnh sốt đã đe dọa sức khỏe của nhiều người, khởi đầu ở vùng Đông Nam Á.
But dengue fever now, according to the World Health Organization, infects between 50 and 100 million people every year, so that's equivalent to the whole of the population of the U. K. being infected every year.
lây lan cho 50 triệu người đến 100 triệu người mỗi năm, và nó gần như bằng cả dân số của nước Anh đang bị lây bệnh mỗi năm.
What exactly is dengue?
Nói chính xác thì bệnh này là gì?
There were over 1,357 cases of dengue reported, though no deaths were reported from the disease.
Cũng theo báo cáo đã có khoảng 1.357 ca mắc sốt xuất huyết, tuy nhiên không có trường hợp nào tử vong do căn bệnh này.
This is really unpleasant stuff, and if it was any good, we wouldn't have this massive increase in mosquitos and we wouldn't have this massive increase in dengue fever.
Đây thật sự là 1 việc khó chịu, và nếu có có tác dụng, chúng ta đã không có sự tăng mạnh về muỗi này và cũng không có sự tăng mạnh của bệnh sốt xuất huyết này.
It's about genetic therapy for dengue fever.
Đó là về liệu pháp di truyền chữa sốt xuất huyết.
The development of vaccine for dengue fever began as early as 1929, but has been hindered first by incomplete knowledge of the disease pathogenesis, and later by the need to simultaneously create a stable immunity against all four dengue serotypes.
Sự phát triển của vắc-xin cho bệnh sốt xuất huyết bắt đầu sớm nhất từ năm 1929, nhưng đã bị cản trở bởi kiến thức không đầy đủ về bệnh sinh dengue, và sau đó sự cần thiết phải đồng thời tạo ra một loại vắc xin có khả năng miễn dịch ổn định chống lại tất cả bốn kiểu huyết thanh sốt xuất huyết. Một số loại vắc-xin đang được phát triển bao gồm cả vắc xin sống, bất hoạt, DNA và vắc-xin tiểu đơn vị.
In fact, the World Health Organization (WHO) currently estimates that there may be 50 million cases of dengue worldwide every year and that about two fifths of the world’s population are at risk of contracting the disease.
Gần đây, Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) ước tính mỗi năm trên thế giới có khoảng 50 triệu trường hợp bị sốt xuất huyết và khoảng 2/5 dân số thế giới có nguy cơ nhiễm bệnh này.
If someone in the home contracts dengue, take steps to avoid his being bitten by other mosquitoes that may, in turn, carry the infection to others.
Nếu có người trong gia đình mắc bệnh đanga, hãy cố gắng hết sức bảo vệ họ khỏi bị muỗi chích để tránh lây những người khác.
ABOUT 40 years ago, classic insect-borne diseases like malaria, yellow fever, and dengue were thought to have been nearly eradicated from large areas of the earth.
KHOẢNG 40 năm trước, người ta cho rằng những bệnh thông thường do côn trùng lây truyền như sốt rét, sốt vàng da và sốt xuất huyết hầu như đã bị loại trừ ở phần lớn các nơi trên thế giới.
So you don't want dengue once, and you certainly don't want it again.
Vì thế bạn không muốn bị sốt xuất huyết 1 lần và bạn chắc chắc không muốn bị lần nào nữa.
Now let me tell you a little bit about what dengue fever is, for those who don't know.
Bây giờ để tôi kể cho các bạn nghe một chút về bệnh sốt xuất huyết cho những ai không biết.
So the one thing you'll find is that where the mosquito goes, dengue will follow.
Vậy có một chuyện bạn thắc mắc là những con muỗi đi đâu, thì bệnh sốt xuất huyết theo đó.
In the last 50 years, the incidence of dengue has grown thirtyfold.
Trong vòng 50 năm qua, tỉ lệ mắc bệnh đã tăng gấp 30 lần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dengue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.