denial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denial trong Tiếng Anh.
Từ denial trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phủ nhận, sự từ chối, sự chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denial
sự phủ nhậnnoun So the first consistent component of regret is basically denial. Yếu tố kiên định đầu tiên của sự hối hận đơn giản là sự phủ nhận. |
sự từ chốinoun Leads me to believe That you're already In an early stage of denial. Khiến tôi tin rằng cô đã ở trong giai đoạn đầu của sự từ chối. |
sự chốinoun Well first we heard what's known as a non-contracted denial. Đầu tiên, những gì chúng ta nghe thấy có vẻ như một sự chối tội. |
Xem thêm ví dụ
To imagine that we're not going to use these technologies when they become available, is as much a denial of who we are as to imagine that we'll use these technologies and not fret and worry about it a great deal. Nếu tưởng tượng chúng ta sẽ không dùng các công nghệ này khi chúng trở nên phổ biến nghĩa là đã phủ nhận mình là ai cũng như khi tưởng tượng chúng ta sẽ dùng các công nghệ này và sẽ không băn khoăn lo lắng nhiều về nó. |
And what I mean by that, it's the behaviors that we're in denial about, and the ones that operate below the surface of our daily awareness. Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người. |
Denial can be dangerous, though, as it may prevent a girl from pursuing needed medical treatment. Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết. |
I did not believe that a Cause which stood for a beautiful ideal, for anarchism, for release and freedom from conventions and prejudice, should demand denial of life and joy. Tôi không tin rằng một Lý tưởng đại diện cho một chính nghĩa cao đẹp, cho chủ nghĩa vô chính phủ, cho sự tự do và giải phóng khỏi những ước lệ và định kiến, phải đòi hỏi sự từ bỏ cuộc sống và niềm vui. |
But underneath, it's that same extremism that I found in Holocaust denial parading as rational discourse. Nhưng bên dưới đều là sự cực đoan là tôi thấy ở sự phủ nhận diệt chủng Holocaust. diễu hành như một tranh cãi đầy lí lẽ. |
Officials were able to perform such marriages after the Supreme Court of New Jersey upheld a denial of a motion for a stay issued by a lower court in the case Garden Estate Equality v Dow. Các quan chức đã có thể thực hiện những cuộc hôn nhân như vậy sau khi Tòa án Tối cao New Jersey giữ nguyên quyết định từ chối yêu cầu ở lại do một tòa án cấp dưới ban hành trong trường hợp Garden Estate Equality v. Dow. |
The sociologists Riley Dunlap and Aaron McCright played a significant role in this shift when they published an article in 2000 exploring the connection between conservative think tanks and climate change denial. Riley Dunlap và Aaron McCright đóng một vai trò quan trọng trong sự chuyển dịch này khi họ cho xuất bản một bài báo vào năm 2000 nghiên cứu mối quan hệ giữa các nhà chính sách bảo thủ và phủ nhận biến đổi khí hậu. |
"Vladimir Putin in TV denial that Russian special forces are in eastern Ukraine". Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2014. ^ “Vladimir Putin in TV denial that Russian special forces are in eastern Ukraine”. |
Denialism in this context has been defined by Chris and Mark Hoofnagle as the use of rhetorical devices "to give the appearance of legitimate debate where there is none, an approach that has the ultimate goal of rejecting a proposition on which a scientific consensus exists." Chủ nghĩa phủ nhận trong văn cảnh này đã được Chris và Mark Hoofnagle định nghĩa là việc sử dụng các thiết bị hùng biện "để tạo ra cuộc tranh luận chính đáng trong khi thực ra chúng không tồn tại, một cách tiếp cận có mục tiêu cuối cùng là phủ nhận lời tuyên bố rằng có tồn tại một sự đồng thuận khoa học." |
And I hear the medical professionals say, "Well, we'd like to do such-and-such, but the family's in denial. Tôi có nghe một chuyên gia y khoa nói rằng: "Chúng tôi muốn làm điều này, điều kia, nhưng gia đình từ chối. |
According to Access Hollywood, the discovery of the video was prompted by "Mr. Trump's denial of claims contained in an Associated Press story in which 20 former Apprentice employees described Mr. Trump's behavior toward women as lewd and inappropriate." Theo Access Hollywood, việc khám phá ra đoạn video được thực hiện nhờ vào "lời bác bỏ các cáo buộc của ông Trump có trong một câu chuyện trên Associated Press, trong đó 20 nhân viên cũ của chương trình Apprentice miêu tả hành động của ông Trump với phụ nữ là dâm dục và không phù hợp." |
Sea denial is a military term describing attempts to deny the enemy's ability to use the sea without necessarily attempting to control the sea for its own use. Phong tỏa biển là một thuật ngữ quân sự mô tả những nỗ lực để không cho kẻ thù để sử dụng biển mà không nhất thiết phải để kiểm soát biển để sử dụng riêng cho riêng mình. |
Studies show that people who are overdetermined in their denial will resort to formal rather than informal language. Nghiên cứu cho thấy rằng những người quá tập trung trong việc phủ nhận sẽ sử dụng lối nói trịnh trọng thay vì lối nói thông thường. |
Denial is a better idea. Nhờ vậy mà cô còn sống... |
The campaign to undermine public trust in climate science has been described as a "denial machine" organized by industrial, political and ideological interests, and supported by conservative media and skeptical bloggers to manufacture uncertainty about global warming. Vận động để làm suy yếu sự tin tưởng của dư luận đối với khoa học khí hậu đã được miêu tả là "cỗ máy phủ nhận" được sản xuất ra bởi những lợi ích công nghiệp, chính trị và tư tưởng, và được ủng hộ bởi truyền thông bảo thủ và những blogger đa nghi nhằm tạo ra sự không chắc chắn về hiện tượng ấm lên toàn cầu. |
Denial is a powerful thing. Sự phủ nhận là một thứ có sức mạnh. |
Peter’s denial foretold (31-34) Báo trước Phi-e-rơ chối bỏ Chúa Giê-su (31-34) |
Modern Western science takes its beginning from the denial of this commonsense axiom. Khoa học phương Tây bắt đầu bằng việc phủ nhận tiền đề của nhận thức thông thường này. |
It's a complete denial of mistakes. Một sự chối bỏ hoàn toàn sai lầm. |
Nazirites were to abstain from the product of the vine and all intoxicating beverages, requiring self-denial. Người Na-xi-rê phải kiêng cữ rượu và vật uống say, đòi hỏi phải hạn chế mình. |
They're in denial. Họ từ chối. |
Play media Climate change denial, or global warming denial, is part of the global warming controversy. Phủ nhận biến đổi khí hậu, hoặc phủ nhận quá trình ấm lên toàn cầu, là một phần của cuộc tranh luận về ấm lên toàn cầu. |
So what the experts call "denial," I call "hope," and I'd like to borrow a phrase from my friends in software design. Nên cái mà các chuyên gia kia gọi là 'sự chối bỏ' tôi gọi là 'hy vọng' và tôi muốn mượn một cách nói của mấy người bạn thiết kế phần mềm của mình. |
Like a lofty tree, the denial of God’s existence grew to an impressive stature by the 19th century. Giống như một cây đồ sộ, đến thế kỷ 19, thuyết vô thần đã phát triển đến một mức độ rộng lớn. |
There, long suffering men and women peacefully protested the denial of their rights as Americans. Ở nơi ấy, những người dân bấy năm nay chịu nhiều dày vò đã phản đối trong hòa bình việc họ bị phủ nhận các quyền lợi của một công dân Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới denial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.