depreciate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depreciate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depreciate trong Tiếng Anh.

Từ depreciate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chê bai, coi khinh, gièm pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depreciate

chê bai

verb

coi khinh

verb

gièm pha

verb

Xem thêm ví dụ

These include salaries, rent, and other business expenses paid or accrued, as well as allowances for depreciation.
Chúng bao gồm tiền lương, tiền thuê nhà và các chi phí kinh doanh khác được trả hoặc tích lũy, cũng như các khoản phụ cấp cho khấu hao.
In addition , a new car costing $ 11,000 depreciates in value by about $ 2,500 during the first year .
Ngoài ra , một chiếc xe mới giá 11000 đô la mất giá trị khoảng 2500 đô la trong năm đầu tiên .
The country has experienced bouts of macroeconomic turbulence in recent years—double-digit inflation, depreciating currency, capital flight, and loss of international reserves—eroding investor confidence.
Việt Nam đã phải trải qua những cơn sóng gió chưa từng có trong nền kinh tế vĩ mô trong những năm gần đây—lạm phát hai con số, tiền đồng mất giá, nguồn vốn tháo chạy và suy giảm dự trữ ngoại hối—làm xói mòn lòng tin của nhà đầu tư.
After 1971, OPEC was slow to readjust prices to reflect this depreciation.
Sau 1971, OPEC lại chậm trễ trong việc điều chỉnh lại sự suy tụt giá trị tiền tệ này.
However, in late 2007 and early 2008, the USD suffered a steady depreciation against all other major currencies.
Tuy nhiên, vào cuối năm 2007 và đầu năm 2008, đồng dollar Mỹ bị mất giá so với các đồng tiền chủ yếu khác, thì cùng lúc đồng krone Na Uy đạt được trị giá cao.
This relationship between the over-supply of banknotes and a resulting depreciation in their value was noted by earlier classical economists such as David Hume and David Ricardo, who would go on to examine and debate what effect a currency devaluation (later termed monetary inflation) has on the price of goods (later termed price inflation, and eventually just inflation).
Mối quan hệ này giữa sự dư thừa cung tiền giấy và một mất giá kết quả trong giá trị của chúng đã được ghi nhận bởi các nhà kinh tế cổ điển trước đó như David Hume và David Ricardo, những người sẽ chuyển sang xem xét và tranh luận những tác động của việc mất giá tiền tệ (sau này được gọi là lạm phát tiền tệ) có trên giá hàng hoá (sau này gọi là lạm phát giá cả, và cuối cùng chỉ gọi là lạm phát).
Coconuts, Workers, Machines, Machines depreciate.
Dừa - Công Nhân - Máy móc - Khấu hao máy
Inventory may also cause significant tax expenses, depending on particular countries' laws regarding depreciation of inventory, as in Thor Power Tool Company v. Commissioner.
Hàng tồn kho cũng có thể gây ra chi phí thuế đáng kể, tùy thuộc vào luật pháp của các quốc gia cụ thể về khấu hao hàng tồn kho, như trong Thor Power Tool Co. v. Commissioner.
Furthermore , by borrowing money to buy a car , the consumer pays interest on a depreciating asset , which amplifies the difference between the value of the car and the price paid for it .
Hơn nữa , nhờ mượn tiền để mua xe hơi , người tiêu dùng phải trả lãi đối với một tài sản đang giảm giá , việc này làm gia tăng rất nhiều chênh lệch giữa giá trị của chiếc xe và giá mua nó .
How much Depreciation is there?
Vậy lượng khấu hao ở đây là bao nhiêu?
At some point, the amount of more Output that we're getting is falling to match the slope of depreciation, and those things exactly balance out.
00:12:37, 020 -- & amp; gt; 00:12:42, 058 Tại một điểm nào đó, lượng sản xuất sẽ bắt đầu giảm đi 146 để bằng với độ dốc của sự khấu hao, và nhũng lượng này sẽ cân bằng một cách chính xác.
Monthly or annual depreciation, amortization and depletion are used to reduce the book value of assets over time as they are "consumed" or used up in the process of obtaining revenue.
Khấu hao hàng tháng hoặc hàng năm, khấu hao và không thể tái sinh được sử dụng để giảm giá trị sổ sách của tài sản theo thời gian khi chúng được "tiêu thụ" hoặc sử dụng hết trong quá trình thu được doanh thu.
Operating income before depreciation and amortization (OIBDA) refers to an income calculation made by adding depreciation and amortization to operating income.
Thu nhập hoạt động trước khi khấu haokhấu hao (OIBDA) đề cập đến một tính toán thu nhập được thực hiện bằng cách thêm khấu haokhấu trừ dần vào thu nhập từ hoạt động.
On the other hand, one misplaced brushstroke can depreciate a painting’s value.
Mặt khác, họa sĩ chỉ chấm phá sai một đường nét là có thể làm giảm giá trị bức tranh.
Instead , they'll decide the compensation amount based on original purchase prices , minus depreciation ( this is according to the " contract of carriage , " which you automatically agree to when you buy a plane ticket ) .
Thay vào đó , họ sẽ quyết định lượng đền bù dựa trên giá mua ban đầu , trừ khấu hao ( việc này tuỳ theo " hợp đồng vận chuyển " mà bạn tự đồng ý khi mua vé máy bay ) .
The transaction often involves a city selling an asset (such as a sewerage system or power plant) to an investor (who can claim depreciation), and long-term leasing it right back (often referred to as a sale leaseback).
Giao dịch thường liên quan đến việc một thành phố bán một tài sản (như hệ thống thoát nước hoặc nhà máy điện) cho một nhà đầu tư (người có thể yêu cầu khấu hao) và cho thuê lại lâu dài (thường được gọi là cho thuê lại).
The last thing is that these Machines Depreciate.
Vấn đề cuối cùng là việc khấu hao máy, phải không?
The valuation premise normally used is that of an orderly liquidation of the assets, although some valuation scenarios (e.g., purchase price allocation) imply an "in-use" valuation such as depreciated replacement cost new.
Những tiền đề xác định giá trị thường được sử dụng là của một thanh lý có trật tự của tài sản, mặc dù một số kịch bản xác định giá trị (ví dụ như mua giá phân bổ) hàm ý "sử dụng" xác định giá trị chẳng hạn như chi phí thay thế khấu hao mới.
It is intended to allow a comparison of profitability between different companies, by discounting the effects of interest payments from different forms of financing (by ignoring interest payments), political jurisdictions (by ignoring tax), collections of assets (by ignoring depreciation of assets), and different takeover histories (by ignoring amortization often stemming from goodwill).
Dự định cho phép so sánh lợi nhuận giữa các công ty khác nhau bằng cách chiết khấu tác động của thanh toán lãi vay từ các hình thức tài chính khác nhau (bằng cách bỏ qua thanh toán lãi), quyền tài phán chính trị (bằng cách bỏ qua thuế), tập tài sản (bằng cách bỏ qua khấu hao tài sản) và lịch sử tiếp quản khác nhau (bằng cách bỏ qua các khoản trả dần thường xuất phát từ khách hàng).
More recently, regional exports have recovered, because of strengthening external demand and the earlier depreciation of the Indian rupee.
Gần đây xuất khẩu từ khu vực đã phục hồi do cầu bên ngoài tăng và do đồng rupee của Ấn-độ đã mất giá từ trước.
Depreciation is linear.
Sự khấu hao là tuyến tính.
The lease obligations were low enough (due to the depreciation deductions the banks were now claiming) that the city could pay for the lease obligations and fund the repurchase of the asset by depositing most but not all of the sale proceeds in an interest-bearing account.
Nghĩa vụ cho thuê đủ thấp (do khấu trừ khấu hao mà các ngân hàng hiện đang yêu cầu) rằng thành phố có thể trả cho các nghĩa vụ cho thuê và tài trợ cho việc mua lại tài sản bằng cách gửi hầu hết nhưng không phải tất cả tiền bán hàng trong tài khoản chịu lãi.
Indirect costs (e.g. depreciation, salaries paid to management or other fixed costs) are not included.
Chi phí gián tiếp (ví dụ: khấu hao, tiền lương trả cho quản lý hoặc chi phí cố định khác) không được bao gồm.
So, Investment=36 and Depreciation is 36.
Vậy Lượng đầu tư = 36, Lượng khấu hao = 36.
Depreciation.
Sự khấu hao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depreciate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.