depose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depose trong Tiếng Anh.

Từ depose trong Tiếng Anh có các nghĩa là phế truất, phế, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depose

phế truất

verb

The French King, a cardinal with him, would see me deposed.
Vua nước Pháp, với 1 giáo chủ đi cùng, mong tôi bị phế truất.

phế

verb

Show all the citizens of Meereen that you're better than those who would depose you.
Cho toàn thể người dân Meereen thấy rằng người tốt đẹp hơn những kẻ muốn truất phế người.

đặt

verb

Xem thêm ví dụ

The child Antiochus Epiphanes, who is known from coins, was deposed—but not killed—when Demetrius II was restored in 129 BC.
Vị vua trẻ Antiochos Epiphanes vốn được biết đến nhờ những đồng tiền, có lẽ đã bị lật đổ nhưng không bị giết cho tới khi Demetrios giành lại ngôi báu vào năm 129 TCN.
Louis Philippe was deposed in the revolutions of 1848, and fled to exile in England.
Louis Philippe bị lật đổ trong cách mạng 1848, và sang sống lưu vong ở Anh.
We depose those in power.
Chúng ta quyết định ai nắm quyền lực.
The Sultan of Brunei can be thought of as synonymous with the ruling House of Bolkiah, with descendency being traced from the 1st sultan, temporarily interrupted by the 13th sultan Abdul Hakkul Mubin who in turn was deposed by a member of the House of Bolkiah.
Sultan của Brunei có thể được coi là đồng nghĩa với sự cầm quyền của nhà Bolkiah, với hậu duệ bắt nguồn từ vị sultan thứ nhất, tạm thời bị gián đoạn bởi vị sultan thứ 14 là Abdul Hakkul Mubin lần lượt bị phế bỏ bởi một thành viên của nhà Bolkiah.
Alexios V Doukas, who had deposed Emperors Isaac II and Alexios IV, offered him a prominent position in his own administration, but Nicholaus adamantly rejected these terms.
Alexios V "Mourztouphlos", người đã phế truất hai vị Hoàng đế Isaac II và Alexios IV hứa sẽ giao cho ông một chức vụ nổi bật trong chính quyền mới, nhưng Nikolaos cương quyết từ chối những điều kiện này.
The aim of the council was to end the schism; to this end they deposed both Gregory XII and Benedict XIII and elected a new pope Alexander V in 1409.
Để đạt được mục tiêu này, các hồng ý đã thống nhất lật đổ Gregory XII và Benedict XIII và bầu Giáo hoàng mới (tức Alexander V) vào năm 1409.
6 Some Roman Catholics have claimed that Jesus Christ’s Thousand Year Reign ended in 1799 when French armies captured Rome and deposed the pope as its ruler, so that he was deported as a prisoner to France, where he died.
6 Một số người Công giáo La-mã cho rằng Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ chấm dứt năm 1799 khi quân đội Pháp vây hãm thành phố Rô-ma và truất phế giáo hoàng khỏi quyền cai trị, lại bắt ông bỏ tù tại Pháp để chết ở đó.
Having growing doubts about where Gorbachev's reforms were leading, Yanayev started working with, and eventually formally leading, the Gang of Eight, the group which deposed Gorbachev during the August coup of 1991.
Có sự nghi ngờ ngày càng tăng về định hướng của các chính sách cải cách của Gorbachev, Yanayev đầu tiên là hợp tác với sau đó là người đứng đầu Nhóm 8 người, nhóm đã lật đổ Gorbachev trong cuộc đảo chính tháng 8 năm 1991.
He lost Brazil when his son Pedro declared independence, and his other son Miguel (later Miguel I of Portugal) led a rebellion that sought to depose him.
Ông đã mất Brazil khi con trai ông Pedro tuyên bố độc lập, và con trai khác của ông Miguel (sau này Miguel I của Bồ Đào Nha) dẫn đầu một cuộc nổi loạn tìm cách lật đổ ông.
Bin Tarif had been loyal to the Al Khalifa, however, shortly after the swearing in of a new ruler in Bahrain, bin Tarif grew increasingly suspicious of the ruling Al Khalifa and switched his allegiance to the deposed ruler of Bahrain, Abdullah bin Khalifa, whom he had previously assisted in deposing of.
Bin Tarif đã trung thành với Al Khalifa, tuy nhiên, ngay sau khi tuyên thệ nhậm chức tại Bahrain, bin Tarif đã ngày càng nghi ngờ về quyết định của Al Khalifa và chuyển sự trung thành của mình cho người cai trị Bahrain, Abdullah bin Khalifa, người ông đã từng giúp đỡ trong deposing của.
The formal Treaty of Alfred and Guthrum, preserved in Old English in Corpus Christi College, Cambridge (Manuscript 383), and in a Latin compilation known as Quadripartitus, was negotiated later, perhaps in 879 or 880, when King Ceolwulf II of Mercia was deposed.
Hiệp ước của Alfred và Guthrum, bảo quản trong tiếng Anh cổ ở Corpus Christi College, Cambridge (Manuscript 383) và trong một biên soạn Latin gọi là Quadripartitus, đã được đàm phán sau đó, có lẽ trong năm 879 hoặc 880, khi vua Ceolwulf II của Mercia bị lật đổ .
In 1862, he was one of the few War of Independence veterans that helped in the bloodless revolution that deposed King Otto of Greece and put Prince William of Denmark on the Greek throne as King George I of Greece.
Năm 1862, ông là một trong vài cựu chiến binh đã giúp cho cuộc cách mạng đẫm máu phế truất Vua Otto của Hy Lạp và đưa Hoàng tử William của Đan Mạch lên ngai vàng và trở thành Vua George I của Hy Lạp.
Despite being deposed twice by her husbands she ruled the country for nearly 30 years.
Dù bị phế bởi những người chồng của mình đến hai lần, bà tổng cộng đã cai trị được 30 năm.
Marcus Aurelius refused to recognize him, and turning back, deposed and exiled him to Alexandria.
Marcus Aurelius từ chối công nhận ông ta và quay trở lại, lật đổ và lưu đày ông ta tới Alexandria.
After Turkey sided with Germany in that war, however, Britain deposed the khedive and declared Egypt a British protectorate.
Tuy nhiên, sau khi Thổ Nhĩ Kỳ đồng minh với Đức trong thế chiến, Anh Quốc cách chức tổng đốc ấy và tuyên bố Ê-díp-tô là một thuộc địa của Anh.
On 11 December, among crowded and silent streets, the deposed king was brought from the Temple to stand before the Convention and hear his indictment, an accusation of high treason and crimes against the State.
Ngày 11 tháng 12, người ta đem nhà vua bị phế truất ngang qua những đám đông im lặng trên đường phố đến nhà tù Temple để đứng trước Đại hội Quốc dân nghe đọc cáo trạng về tội phản quốc và tội ác chống lại Nhà nước.
In 522, he fled to rival Northern Wei, claiming to be Liang's deposed crown prince, and sought military assistance.
Năm 522, Tiêu Chính Đức đã chạy trốn sang Bắc Ngụy, tự xưng mình là thái tử bị phế truất và yêu cầu Bắc Ngụy trợ giúp.
And in this vision of yours, was the pope deposed?
Trong ảo mộng của ông,
On 8 December, Phouma relieved Kong Le from his command, but the next day Kong Le deposed Souvanna Phouma (who flew to Phnom Penh with Prince Boun Om and his other ministers) and Pholsena, then Minister of the Interior, was appointed premier, who was unrecognised.
Ngày 8 tháng 12, Souvanna Phouma đã cách chức chỉ huy của Kong Le nhưng ngày hôm sau, Kong Le đã hạ bệ Souvanna Phouma (lúc đó đang đi Campuchia) và bộ trưởng thuộc cánh tả Quinim Pholsena đã được bổ nhiệm làm thủ tướng.
The roles defined for the reorganized FANK were essentially the same as before, except that now they had to defend the sovereignty of the Republican Government and not of the deposed Prince, and drive out all the NVA/VC forces from eastern Cambodia.
Vai trò được xác định cho việc tái tổ chức FANK về cơ bản giống như trước, ngoại trừ việc bây giờ họ phải bảo vệ chủ quyền của chính phủ Cộng hòa chứ không phải của ông hoàng bị lật đổ, đồng thời trục xuất tất cả lực lượng VPA/SVLA từ miền đông Campuchia.
On 26 November 1918, Podgorica Assembly, an elected body claiming to represent Montenegrin people, unanimously adopted a resolution deposing king Nicholas I (who was still in exile) and unifying Montenegro with Serbia.
Ngày 26 tháng 11 năm 1918, Hội đồng Podgorica, một cơ quan được bầu tuyên bố đại diện cho người Montenegro, nhất trí thông qua một nghị quyết làm vua Nicholas I (người vẫn còn lưu vong) và thống nhất Montenegro với Serbia.
However, Jacques Pierre Brissot drafted a petition, insisting that in the eyes of the nation Louis XVI was deposed since his flight.
Jacques Pierre Brissot đã thảo một bản kiến nghị, nhấn mạnh rằng dù sao dưới con mắt của Quốc hội thì Louis XVI đã bị phế truất kể từ chuyến du hành đến Varennes.
She overrode Theophilus' ecclesiastical policy and summoned a council under the patriarch Methodius, in which the veneration, but not worship, of icons (images of Jesus Christ and the saints) was finally restored and the iconoclastic clergy deposed.
Bà đã gạt bỏ chính sách tôn giáo của Theophilos và triệu tập một công đồng dưới quyền Thượng phụ Methodios, theo đó thì việc tôn kính chứ không phải tôn thờ, các biểu tượng tôn giáo (hình ảnh của Chúa Giêsu Kitô và các thánh) cuối cùng cũng được khôi phục và các giáo sĩ thuộc phái bài trừ thánh tượng đều bị phế bỏ không được tin dùng.
After the death of Alexios, he refused to enter into the conspiracy set afoot by his mother-in-law Irene Doukaina and his wife Anna to depose John II Komnenos, the son of Alexios, and raise him to the throne.
Sau cái chết của Alexios, ông từ chối tham gia vào mưu đồ đảo chính của mẹ vợ Eirene Doukaina và vợ là Anna nhằm phế truất Ioannes II Komnenos, con trai của Alexios và đưa ông lên ngôi hoàng đế.
Mithridates then deposed Nicomedes IV from Bithynia, placing Socrates Chrestus on the throne.
Mithridates sau đó phế truất Nicomedes IV khỏi Bithynia và tôn Socrates Chrestus làm vua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.