δερματίνη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δερματίνη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δερματίνη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δερματίνη trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là da giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δερματίνη

da giả

(leatherette)

Xem thêm ví dụ

Φορούσε ψηλές δερμάτινες μπότες παντελόνι ιππασίας, παλιό δερμάτινο τζάκετ, ένα θαυμάσιο κράνος και υπέροχα προστατευτικά γυαλιά και, οπωσδήποτε, ένα λευκό κασκόλ να ανεμίζει στον αέρα.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Εκεί, ξυλοκόπησαν μέχρι θανάτου έναν έφηβο επειδή δεν τους έδωσε το δερμάτινο μπουφάν του.
Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da.
Ναι, δερμάτινος αλήτης.
Ừa, " người da lang thang ".
8 Εκείνοι του απάντησαν: «Φορούσε τρίχινο ρούχο+ και δερμάτινη ζώνη στη μέση του».
8 Họ đáp: “Người đó mặc áo lông,+ hông đeo thắt lưng da”.
7 Το νερό σταλάζει από τα δύο δερμάτινα δοχεία του
7 Nước cứ nhỏ ra từ hai bình da của người,
Το παλιό δερμάτινο σακουλάκι δεν είναι στη μόδα πια.
Cái condom để trong cái ví nó hết chịu nổi rồi.
Στο δρόμο μου έδωσε ένα δώρο: ένα πορτοφόλι μάρκας Coach, με καφέ δερμάτινη διακόσμηση.
Trên chuyến tàu về quê, cô ấy đã tặng tôi một món quà: một cái ví hiệu Coach với viền cắt da màu nâu.
Δερμάτινο γιλέκο, μουστάκι;
Mặc áo vest da, râu ria...
Κοιτούσε κάτω περιστασιακώς στις προσεκτικά δακτυλογραφημένες σημειώσεις στο μικρό δερμάτινο ντοσιέ στο ένα γόνατό του και είχε ανοικτές στο άλλο γόνατο τις πολυχρησιμοποιημένες και σημειωμένες γραφές.
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia.
Φοράς δερμάτινο παντελόνι.
Có lẽ là do quần da.
Το είδε σε βιτρίνα με δερμάτινα είδη στην 9η λεωφόρο.
Bố cháu thấy nó qua cửa sổ tiệm đồ da ở 9th Avenue.
Το όπλο αποτελούνταν από μια δερμάτινη ή υφασμάτινη θήκη ενωμένη με δύο λουριά ή κορδόνια.
Vũ khí này gồm một túi hở được làm bằng da hoặc vải, gắn với hai chiếc đai hoặc dây thừng.
(Λουκάς 1:15) Επιπλέον, «ο Ιωάννης είχε το ένδυμά του από τρίχες καμήλας και μια δερμάτινη ζώνη γύρω από την οσφύ του· η δε τροφή του ήταν ακρίδες και άγριο μέλι».
(Lu-ca 1:15) Ngoài ra, “Giăng mặc áo bằng lông lạc-đà, buộc dây lưng bằng da; ăn, thì ăn những châu-chấu và mật ong rừng”.
47 »Αν η αρρώστια της λέπρας μολύνει κάποιο ρούχο, μάλλινο ή λινό, 48 είτε στις κάθετες είτε στις οριζόντιες κλωστές του λινού ή του μάλλινου υφάσματος,* ή αν μολυνθεί κάποιο δέρμα ή οτιδήποτε φτιαγμένο από δέρμα, 49 και η κιτρινοπράσινη ή κοκκινωπή κηλίδα από την αρρώστια μολύνει το ρούχο, το δέρμα, τις κλωστές του υφάσματος* ή οποιοδήποτε δερμάτινο αντικείμενο, πρόκειται για μόλυνση από λέπρα και πρέπει να τη δείξουν στον ιερέα.
47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem.
Και εδώ φοράει το δερμάτινο μπουφάν, που του πήρε η θεία Πηνελόπη.
Oh, và đây là nó đang mặc áo khoác da mà dì Penelope cho nó.
Αυτές ήταν καμπυλωτές ώστε να εφαρμόζουν στον κορμό του στρατιώτη και ήταν στερεωμένες σε δερμάτινες λωρίδες με μεταλλικά άγκιστρα και πόρπες.
Những mảnh này được uốn cong để vừa với thân trên của người lính và đính với các dây da bằng các móc và khóa.
Φορούσα τζιν παντελόνι και δερμάτινο μπουφάν με αποτυπωμένα συνθήματα.
Tôi mặc quần jean và áo da có vẽ những khẩu hiệu.
14 Η Βιβλική αφήγηση μας λέει με ποιο τρόπο διευθέτησε αυτά τα ζητήματα ο Θεός: ‘Και έκαμε Ιεχωβά ο Θεός εις τον Αδάμ και εις την γυναίκα αυτού χιτώνας δερματίνους [μακριά δερμάτινα ενδύματα, ΜΝΚ], και ενέδυσεν αυτούς.
14 Lời tường thuật của Kinh-thánh nói cho chúng ta biết Đức Chúa Trời quyết định cách nào: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời lấy da thú kết thành áo dài cho vợ chồng A-đam, và mặc lấy cho.
Αν ο γάμος γινόταν το χειμώνα φορούσαν κολάν και δερμάτινα μοκασίνια και μια ρόμπα από φτερά γαλοπούλας.
Nếu đám cưới được tổ chức vào mùa đông, cô dâu sẽ mặc quần da hoẵng, mang giày da đanh và khoác chiếc áo choàng lông gà tây.
Θέλεις να φορέσεις το δερμάτινο καπέλο μου;
Cô muốn đội chiếc mũ da của tôi?
Είχε φολίδες πάνω του σαν σαύρα, ήταν τυφλό με δερμάτινες φτερούγες σαν της νυχτερίδας.
Nó có vảy giống như thằn lằn. Đui mù, với đôi cánh như loài dơi.
Ανέβαινες στη μηχανή του Τσιπ και φορούσες το δερμάτινο μπουφάν του.
Cậu đã chạy xe máy của Chip và mặc cái áo khoác huy chương của cậu ấy.
Μας χτύπησαν με δερμάτινα μαστίγια και κατόπιν μας έστησαν μπροστά στο εκτελεστικό απόσπασμα.
Chúng tôi bị đánh đập bằng roi da và rồi bị đưa đến trước đội lính xử bắn.
Φορούσε ψηλές δερμάτινες μπότες παντελόνι ιππασίας, παλιό δερμάτινο τζάκετ, ένα θαυμάσιο κράνος και υπέροχα προστατευτικά γυαλιά και, οπωσδήποτε, ένα λευκό κασκόλ να ανεμίζει στον αέρα.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng --- và, không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Όταν ήταν εν στολή, ο Πιλάτος θα φορούσε δερμάτινο χιτώνα και μεταλλικό θώρακα.
Trong quân đội, Phi-lát có lẽ mặc bộ quân phục bằng da với áo giáp kim loại.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δερματίνη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.