derroche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ derroche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derroche trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ derroche trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự lãng phí, sự phung phí, sự hoang phí, phí phạm, Rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ derroche

sự lãng phí

(wastage)

sự phung phí

(waste)

sự hoang phí

(prodigality)

phí phạm

(waste)

Rác

(waste)

Xem thêm ví dụ

Muchos opinan que el dinero recaudado se derrocha debido a la mala administración, la malversación o el fraude.
Nhiều người cảm thấy tiền thuế sẽ bị lãng phí cho những người thiếu năng lực, tham ô hoặc lừa bịp.
¿Ahorra energía, o la derrocha?
Bạn tiết kiệm hay lãng phí năng lượng?
Es un derroche de recursos si uno no usa alguen como Dai Manju.
Thật là phí khi chúng ta không dùng 1 người như Dai Manju
Pero ahora, en cuanto llega este hijo tuyo que derrochó tus riquezas, le haces una fiesta.’
Nhưng nay con của cha kia, là đứa đã lãng phí tài sản cha rồi trở về, thì cha vì nó sửa soạn một bữa tiệc’.
Los restaurantes y la gastronomía en general son una de las industrias donde más se derrocha en todo el mundo.
Nhà hàng và ngành công nghiệp thực phẩm nói chung là một ngành lãng phí nhất nhất trên thế giới.
Por ejemplo, según el periódico The Wall Street Journal, los “espectaculares fracasos en Somalia y Bosnia han convencido a muchos americanos de que tal organización no es solo un derroche, sino incluso un peligro”.
Thí dụ, theo tờ báo The Wall Street Journal, “những thất bại đáng chú ý tại Somalia và Bosnia đã thuyết phục nhiều công dân Hoa Kỳ rằng tổ chức này không những phung phí mà còn thật sự nguy hiểm”.
Derroché un año entero de mi vida con esta basura.
Tôi lãng phí mất một năm trời với cái thứ vớ vẩn này.
Sé que es un derroche sin sentido, pero tenía que tenerlo.
Tôi biết nó là sự phung phí vô nghĩa, nhưng tôi phải có nó.
Porque creo realmente que puede trastocar los modelos de negocio anticuados, ayudarnos a dejar atrás el derroche del híperconsumo y enseñarnos cuando suficiente es realmente suficiente.
Bởi vì tôi thực sự tin rằng nó có thể phá vỡ cái chế độ lỗi thời của kinh doanh, giúp chúng ta đi tắt đón đầu qua những hình thức lãng phí của dạng siêu tiêu thụ và dạy chúng ta khi nào thì đủ là thực sự đủ.
En estos mapas pueden ver cómo Londres, en los 90 años posteriores a la llegada del tren pasa de ser un pequeño puntito, fácil de alimentar con los animales que llegaban caminando, a ser un gran derroche, difícil de alimentar con cualquiera que vaya a pie, sean animales o personas.
Như bạn có thể thấy trên các bản đồ London, trong 90 năm sau khi có tàu hỏa, thành phố này phát triển từ một điểm nhỏ, với việc ăn uống thật dễ dàng nhờ những con vật tới đây bằng đường bộ, vân vân, thành một thành phố lớn, đến mức rất rất khó để nuôi sống bất cứ ai chỉ đi bộ, dù đó là động vật hay con người.
La idea es eliminar toneladas de alimentos, el derroche de energía y la sobrepesca del atún mediante la creación de atún o cualquier producto exótico de lugares remotos con productos orgánicos locales; así que tenemos una sandía de Wisconsin.
Ý tưởng ở đây là chúng tôi sẽ loại trừ hàng tấn đồ ăn, năng lượng lãng phí, và sự đánh bắt cá ngừ quá mức bằng cách tạo ra cá ngừ, hoặc bất cứ nông sản lạ hay sản phẩm nào từ một nơi rất xa bằng các sản phẩm hữu cơ địa phương; vậy chúng tôi có một quả dưa hấu từ Wisconsin.
Cada número es un derroche de creatividad y ofrece excelente periodismo en cada página.
Mỗi một tạp chí chứng tỏ khả năng sáng tạo xuất sắc; mỗi trang cho thấy sự điêu luyện trong nghề làm báo.
¿Quinientos pavos al mes para que nos hable de oscuridad, pero los miniquiches y el seminario son un derroche?
500 $ để nói về bóng tối nào đó nhưng bánh quich thì là lãng phí?
Y que si no queremos volver a vivir el exceso y el derroche del siglo 20. Entonces hay que hablarle de este planeta. No de como abandonarlo.
Và nếu ta không muốn tái diễn lối sống hoang phí của thế kỷ 20 thì ta phải dạy lũ trẻ về trái đất này. Chứ không phải chuyện rời bỏ nó.
Fue un verdadero derroche de ayuda emocional, espiritual y material”.
Sự hỗ trợ thực tình về vật chất, thiêng liêng và tình cảm tuôn tràn ra”.
Sin embargo, quien derrocha los años en búsquedas egoístas, ajenas a las sendas divinas, suele tener poco que ofrecer una vez que se hace mayor.
(Ga-la-ti 6:7-10; Cô-lô-se 1:10) Dĩ nhiên những người hoang phí đời mình để theo đuổi những mục tiêu vị kỷ và không màng đến đường lối Đức Chúa Trời, về già họ thường thấy rằng những điều họ đã đạt được ít có giá trị.
Otro derroche de colores y formas es el Palau de la Música Catalana (7), auditorio diseñado por Domènech i Montaner, contemporáneo de Gaudí.
Một tòa nhà có hình dáng và màu sắc đáng chú ý khác là Palau de la Música Catalana (7) (Nhạc viện) do Domènech i Montaner, người đồng thời với Gaudí thiết kế.
Claro, la acacia dorada no anuncia el buen tiempo con frialdad, sino con un derroche de gracia y belleza.
Dĩ nhiên, cây keo hoa vàng không chỉ báo hiệu mùa xuân đến mà thôi—nhưng nó còn làm điều ấy bằng vẻ duyên dáng và đẹp đẽ.
▪ ... cómo ejemplificó Jesús que debemos evitar el derroche? (Juan 6:12.)
▪ Chúa Giê-su nêu gương nào về việc tránh phung phí?—Giăng 6:12.
No derroches mi tiempo.
Đừng làm lãng phí thời gian của tôi.
Para terminar, creo que estamos en un período en el que estamos despertando de una resaca gigantesca de vacío y derroche y estamos dando un salto para crear un sistema más sostenible nacido para cubrir nuestras necesidades innatas de una identidad individual y comunitaria.
Bây giờ như là một suy nghĩ kết thúc ở đây Tôi tin rằng chúng ta đang trong giai đoạn khi mà chúng ta tỉnh dậy sau cái cơn say rượu mệt mỏi của sự trống rỗng và phí phạm, và chúng ta sẽ có một bước nhảy vọt để tạo ra một hệ thống bền vững hơn xây dựng để phục vụ những du cầu bẩm sinh của chúng ta cho cộng đồng và bản sắc cá nhân.
Y este es exactamente el símbolo de nuestro mundo si nuestro avión es muy pesado si el piloto derrocha energía nunca pasaremos la noche.
Và đó chính xác là biểu tượng trong thế giới của chúng ta, nếu chiếc máy bay của chúng ta quá nặng, nếu phi công tiêu phí năng lượng, chúng ta sẽ không thể nào bay hết được đêm đó.
Tales derroches son comunes entre quienes no conocen los principios bíblicos o no les dan importancia. Pero los cristianos verdaderos obran de un modo muy distinto.
Những người không biết hoặc không màng đến các nguyên tắc Kinh Thánh thì có thể chọn cách phung phí như thế, nhưng tín đồ thật của Đấng Christ thì hoàn toàn khác!
8 Quien abusa de la bebida derrocha sus ingresos y pudiera acabar desempleado.
8 Việc lạm dụng rượu cũng có thể dẫn đến hoang phí tiền kiếm được, thậm chí mất việc làm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derroche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.