desahogo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desahogo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desahogo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desahogo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghĩ ngơi, nghỉ ngơi, sự nghỉ ngơi, sự giảm nhẹ, nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desahogo

nghĩ ngơi

(rest)

nghỉ ngơi

(rest)

sự nghỉ ngơi

(respite)

sự giảm nhẹ

(relief)

nghỉ

(rest)

Xem thêm ví dụ

Respecto al reino septentrional de diez tribus de Israel, Jehová declaró mediante Amós: “¡Ay de los que están en desahogo en Sión y de los que confían en la montaña de Samaria!”.
Đối với nước Y-sơ-ra-ên ở phương bắc với mười chi phái, Đức Giê-hô-va tuyên bố qua A-mốt: “Khốn thay cho những kẻ ăn-ở nể [an nhàn] trong Si-ôn, và cho những kẻ tưởng mình an-ổn trên núi Sa-ma-ri!”
Por ejemplo, el fiel rey David escribió una conmovedora canción en la que desahogó su congoja tras la muerte de Saúl y Jonatán.
Sau khi hay tin vua Sau-lơ và người bạn thân là Giô-na-than tử trận, ông đã viết một bài bi ca để trút hết nỗi niềm.
En vez de resolver sus diferencias con su esposo, desahogó su cólera en el pequeño inocente.
Thay vì bàn lại vấn đề với ông chồng, bà trút cơn giận lên đứa bé vô tội.
Jeremías desahoga su dolor por los terribles efectos del sitio de Jerusalén, que duró dieciocho meses. Dice en lamento: “El castigo por el error de la hija de mi pueblo también llega a ser mayor que el castigo por el pecado de Sodoma, la cual fue derribada como en un momento, y a la cual ninguna mano se dirigió con ayuda”.
Giê-rê-mi bày tỏ hết cảm nghĩ về hậu quả tang thương của việc thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây suốt 18 tháng khi ông than thở: “Tội-lỗi [“sự hình phạt”, Bản Dịch Mới] con gái dân ta lớn hơn tội-lỗi [“sự hình phạt”, BDM] Sô-đôm, là thành bị đổ như trong giây-phút, chẳng ai giơ tay ra trên nó”.
Sabiendo que le quedaba poco tiempo, el Diablo desahogó su ira contra los cristianos ungidos y sus compañeros (Revelación 12:9, 17).
Biết thì giờ còn chẳng bao nhiêu, nên Ma-quỉ đổ cơn giận trên những tín đồ được xức dầu của Đấng Christ và bạn đồng hành của họ.
17 La profecía de Isaías prosigue: “¡Mujeres que están en desahogo, levántense, escuchen mi voz!
17 Ê-sai tiên tri tiếp: “Hỡi những đàn-bà sung-sướng [“vô tư”, “NTT”], hãy dậy mà nghe tiếng ta!
Hace tiempo que sé de tu desahogo.
Tôi biết chỗ cậu tập cũng lâu rồi.
Julia la escuchó con calma hasta que Thoba desahogó su frustración; entonces, Julia dijo: “¡Ay, Thoba!
Julia điềm tĩnh lắng nghe cho đến khi Thoba trút hết nỗi bực bội của mình.
Se siente frustrado y la mata y ahí encuentra el desahogo que estaba buscando.
Hắn thất vọng, hắn giết bà ấy, và rồi hắn tìm ra sự giải thoát hắn đang tìm.
Dios nos dio este día especial no para divertirnos ni para realizar trabajos cotidianos, sino para descansar de nuestras obligaciones con desahogo físico y espiritual.
Thượng Đế đã ban cho chúng ta ngày đặc biệt này, không phải để giải trí vui chơi hoặc lao động hàng ngày mà là để nghỉ ngơi khỏi bổn phận, để được nhẹ nhõm về mặt thể xác và tinh thần.
Según indica el profesor Alan Millard, aunque tales manuscritos no eran baratos, “estaban al alcance de quienes gozaban de cierto desahogo económico”.
Giáo sư Alan Millard cho biết những cuộn sách này, dù đắt tiền, nhưng “những người khá giả có thể mua được”.
Desahoga cruelmente su cólera contra los siervos terrestres de Dios y los acusa día y noche ante él.
Hắn ngày đêm kiện cáo họ trước Đức Chúa Trời!
Si andamos en el camino de Jehová, ¿qué “desahogo” hallaremos para nuestras almas?
Nếu bước đi trong đường của Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ tìm được “sự bình an thư thái” nào?
Por ejemplo, el escritor inglés John Bunyan (1628-1688) dijo: “La oración es un desahogo sincero, sensato y afectuoso del alma ante Dios, mediante Cristo, con la fortaleza y la ayuda del Espíritu, por las cosas que Dios ha prometido”.
Thí dụ, tác giả người Anh John Bunyan (1628-88) đã nói: “Cầu nguyện là dốc lòng nói với Đức Chúa Trời một cách thành thật, nhạy cảm, trìu mến, qua trung gian đấng Christ, trong sức mạnh và sự giúp đỡ của thánh linh, cầu xin những gì mà Đức Chúa Trời đã hứa”.
En cierto momento el salmista Asaf llegó a creer que de nada valía servir a Jehová, pues los inicuos “están en desahogo indefinidamente”.
A-sáp, người viết Thi-thiên, có lúc cảm thấy việc phụng sự Đức Giê-hô-va là vô ích, vì kẻ ác cứ “bình-an vô-sự luôn luôn”.
Al conversar entre una puerta y otra, la joven se desahoga con ella, y más tarde da gracias a Jehová por el interés que ha demostrado su compañera; era justo lo que necesitaba.
Trong ngày đó, chị trẻ cầu nguyện cám ơn Đức Giê-hô-va về lòng quan tâm đầy yêu thương của chị thành thục ấy—chính là điều chị cần.
(Jeremías 6:16.) ¿En qué consiste ese “desahogo”?
(Giê-rê-mi 6:16) “Sự an-nghỉ” hay “bình an thư thái” đó có nghĩa gì?
Juntos los prisioneros mismos están en desahogo; realmente no oyen la voz de uno que los obligue a trabajar.
Ở đó những kẻ bị tù đồng nhau được bình-tịnh, không còn nghe tiếng của kẻ hà-hiếp nữa.
Después de una conversación así, una señora se desahogó con estas palabras: “Me apena ver que la verdad que he estado buscando no se encuentra en la religión en la que nací y me crié.
Sau một hồi thảo luận như thế, một bà nọ thổ lộ tâm sự và nói: “Tôi buồn mà thấy rằng lẽ thật mà tôi tìm kiếm bấy lâu nay không có trong đạo của cha mẹ và cũng là đạo tôi biết khi tôi lớn lên.
Y este es el lugar de desahogo’, pero quienes no estuvieron dispuestos a oír.
Thế mà họ chẳng chịu nghe.
Están “en desahogo” en el sentido de que viven despreocupados, indiferentes al juicio y la agitación que pronto les sobrevendrá.
Họ “vô tư”, chẳng quan tâm gì đến sự phán xét và sự run rẩy mà chẳng bao lâu nữa sẽ ập đến trên họ.
Ana, por el contrario, oró “prolongadamente delante de Jehová” cuando se desahogó con él (1 Samuel 1:12, 15, 16).
(Giăng 11:41, 42) Mặt khác, An-ne “cầu-nguyện lâu-dài trước mặt Đức Giê-hô-va” khi thổ lộ nỗi lòng với Ngài.
Temerosa de que su otro hijo, Jacob, siguiera el mismo proceder, desahogó su frustración diciendo a su esposo, Isaac: “He llegado a aborrecer esta vida mía a causa de las hijas de Het.
Bà sợ người con kế là Gia-cốp sẽ theo gương của Ê-sau, nên bà đã trút sự bực bội bằng cách nói với chồng là Y-sác: “Tôi đã chán không muốn sống nữa, vì cớ mấy con gái họ Hếch.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desahogo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.