desensitize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desensitize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desensitize trong Tiếng Anh.

Từ desensitize trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm bớt nhạy, khử nhạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desensitize

làm bớt nhạy

verb

khử nhạy

verb

Xem thêm ví dụ

Or are we so desensitized that it does not bother us?
Hay chúng ta cảm thấy bình thường và không khó chịu?
Even so, I haven’t become desensitized.
Dù vậy, tôi đã không trở nên vô cảm.
(Philippians 4:8) Amy, 22, says: “Many games desensitize you to things like violence, foul language, and immorality and can cause you to let down your guard in other aspects of life.
Một bạn nữ 22 tuổi tên Amy nói: “Nhiều game khiến bạn bị chai lì cảm xúc trước những vấn đề như bạo lực, ngôn ngữ tục tĩu, vô luân và có thể làm bạn không còn cảnh giác trong những khía cạnh khác của đời sống.
This structural similarity is reflected in its mechanism of toxicity - it binds to and activates the nicotinic acetylcholine receptors, although they may become desensitized in the continued presence of the agonist.
Sự giống nhau cấu trúc này được phản ánh trong cơ chế độc tính của nó - nó liên kết và kích hoạt các thụ thể acetylcholin nicotinic, mặc dù chúng có thể bị nhạy cảm trong sự có mặt của chất chủ vận.
On assignment for several years, Cooper had very slowly become desensitized to the violence he was witnessing around him; the horrors of the Rwandan genocide became trivial: "I would see a dozen bodies and think, you know, it's a dozen, it's not so bad."
Công tác được vài năm, Cooper dần dần quen với những cảnh bạo lực mà ông phải chứng kiến; nỗi kinh hoàng của nạn diệt chủng Rwandan trở nên bớt sợ hãi hơn: "Tôi thấy hàng chục xác chết và nghĩ rằng, nó cũng không tệ đến vậy."
3 Since Satan blinds the mind and desensitizes the heart of his victims, what can we do to help them?
3 Bởi lẽ Sa-tan làm cho trí óc của các nạn nhân bị mù quáng và lòng họ chai lì đi, chúng ta có thể làm gì để giúp họ?
Striving to be tenderly compassionate simply is not compatible with taking in desensitizing doses of scenes of badness on the television screen or in motion pictures.
Cố gắng vun trồng lòng thương xót rõ ràng không phù hợp với việc tiếp nhận những cảnh xấu xa, có tác động làm chai cứng, trên truyền hình hoặc phim điện ảnh.
Systematic desensitization therapy was introduced by Joseph Wolpe in 1958 and employs relaxation techniques with imagined situations.
Liệu pháp giải cảm ứng có hệ thống đã được Joseph Wolpe giới thiệu vào năm 1958 với cách sử dụng các kỹ thuật làm thư giãn những người mắc hội chứng trong các tình huống tưởng tượng.
Constant exposure to brutal acts through entertainment and the news media desensitizes many.
Những hình ảnh hung bạo thường được trình chiếu trên phương tiện truyền thông và giải trí khiến người xem gần như không còn nhạy cảm.
In pharmacology, the binding of ligands to the receptor may shift the equilibrium according to Le Châtelier's principle, thereby explaining the diverse phenomena of receptor activation and desensitization.
Trong dược học, các ràng buộc của phối tử vào các thụ thể có thể thay đổi sự cân bằng theo nguyên lý Le Chatelier, do đó giải thích về hiện tượng đa dạng của kích hoạt thụ thể và giải cảm ứng.
Because, hey, if we're all living in ourselves and mistaking it for life, then we're devaluing and desensitizing life.
Bởi vì nếu chúng ta tiếp tục sống với cái tôi sai lầm của mình tức là chúng ta đang làm giảm giá trị cuộc sống đồng thời tự tách mình ra khỏi thế giới chung quanh.
But repeated exposure can desensitize one.
Nhưng càng xem thì càng có thể làm người ta chai đi.
Commenting on the effects of violent entertainment, author and military officer Dave Grossman noted: “We are reaching that stage of desensitization at which the inflicting of pain and suffering has become a source of entertainment: vicarious pleasure rather than revulsion.
Bình luận về ảnh hưởng của sự giải trí hung bạo, tác giả kiêm sĩ quan Dave Grossman ghi: “Chúng ta đang tiến đến giai đoạn chai cứng khiến việc gây tổn thương đau đớn trở thành một nguồn giải trí: cảm thấy vui thú thay vì kinh tởm.
Many surveys have shown that this can desensitize a person to such practices, especially young persons.
Nhiều cuộc thăm dò dư luận cho thấy hậu quả là nhiều người trở nên ít nhạy cảm hơn trước những thực hành như thế, đặc biệt các thanh thiếu niên.
As conscience is desensitized, patrons of pornography are led to act out what they have witnessed, regardless of its effects on their life and the lives of others.
Khi lương tâm trở nên chai đá, những người xem hình ảnh sách báo khiêu dâm bị dẫn dắt đến việc hành động theo điều mà họ đã thấy, bất chấp những tác động của nó đến cuộc sống của họ và cuộc sống của những người khác.
Pride quickly desensitizes our hearts to spiritual promptings.
Tính kiêu ngạo làm tâm hồn chúng ta chai đá một cách nhanh chóng đối với những thúc giục của Thánh Linh.
These twelve students were provided with systematic desensitization therapy one hour per week for five to seven weeks; after eight months, the students were contacted again to evaluate the effectiveness of the therapy.
Mười hai học sinh này được cung cấp liệu pháp giải cảm ứng có hệ thống một giờ mỗi tuần và kéo dài trong năm đến bảy tuần; sau tám tháng, các học sinh được liên lạc lại để đánh giá hiệu quả của liệu pháp.
Later, the corrupt environment began to desensitize me, making me tolerant of things Jehovah hates.
Sau đó, môi trường thối nát bắt đầu làm cho tôi bớt nhạy cảm, khiến tôi nhân nhượng những điều mà Đức Giê-hô-va ghét.
As conscience is desensitized, patrons of pornography are led to act out what they have witnessed, regardless of its effects on their life and the lives of others.
Khi lương tâm trở nên chai đá, những người xem hình ảnh sách báo khiêu dâm bị dẫn dắt đến việc hành động theo điều mà họ đã thấy, bất chấp điều đó tác động đến cuộc sống của họ và cuộc sống của những người khác như thế nào.
In a morally desensitizing world, young women need women and men to “stand as witnesses of God at all times and in all things, and in all places.”
Trong một thế giới suy đồi về mặt đạo đức, các thiếu nữ cần các phụ nữ và những người đàn ông “đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào, trong bất cứ việc gì, và ở bất cứ nơi đâu.”
We're becoming desensitized.
Chúng ta trở nên lãng tai
Over a period of time, godly children can become desensitized to Christian values and can lose all appreciation for spiritual things.
Qua một thời gian, các con cái tin kính có thể trở nên chai cứng đối với những tiêu chuẩn của tín đồ đấng Christ và mất hết lòng quí trọng đối với những điều thiêng liêng.
Remedies include behavioral therapies such as counter conditioning and desensitization, anti-anxiety medications, and Dog Appeasing Pheromone, a synthetic analogue of a hormone secreted by nursing canine mothers.
Biện pháp khắc phục bao gồm các liệu pháp hành vi như điều hòa xóa bỏ sự nhạy cảm, thuốc chống lo lắng và Dog Appeasing Pheromone, một chất tương tự tổng hợp của một hormone tiết ra bởi các bà mẹ cho con bú.
The lanthanum cation La3+ is a positive allosteric modulator at native and recombinant GABA receptors, increasing open channel time and decreasing desensitization in a subunit configuration dependent manner.
Nhưng các cation lantan La3+ là tác nhân điều chỉnh không gian và độ hoạt động dương tính tại các thụ thể GABA bẩm sinh và tái tổ hợp, làm tăng thời gian mở kênh và giảm sự nhạy cảm ở phụ nhóm cấu hình phụ thuộc kiểu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desensitize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.