desertification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desertification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desertification trong Tiếng Anh.

Từ desertification trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoang mạc hóa, Hoang mạc hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desertification

hoang mạc hóa

noun

Hoang mạc hóa

noun

Xem thêm ví dụ

In some cases, the eventual end result is desertification.
Trong một vài trường hợp, kết quả cuối cùng là sự sa mạc hóa.
The more vegetation we lose, the more that's likely to exacerbate climate change and lead to further desertification.
Càng nhiều cây cối mất đi, vấn đề biến đổi khí hậu càng trầm trọng và làm sự sa mạc hóa càng trầm trọng hơn.
In the meantime the economy of Kalmykia collapsed and the numbers of saiga have crashed due to poaching for meat and horns (Chinese medicine) and desertification caused by overgrazing by domestic animals.
Trong khi nền kinh tế của Kalmykia sụp đổ và loài linh dương Saiga bị suy giảm do nạn săn trộm để lấy thịt, sừng (sử dụng trong y học Trung Quốc) và sa mạc hóa do tình trạng chăn thả quá mức các loài gia súc.
Desertification is a fancy word for land that is turning to desert, and this happens only when we create too much bare ground.
Sự sa mạc hóa là một từ bóng bẩy để chỉ việc đất đang dần biến thành sa mạc, và việc này chỉ xảy ra khi chúng ta tạo ra quá nhiều đất trống.
And we have environments where we have months of humidity followed by months of dryness, and that is where desertification is occurring.
Và chúng ta có những môi trường với những tháng ẩm được theo sau bởi những tháng khô hạn, và đó là những nơi sa mạc hóa đang diễn ra.
And yet desertification is a major threat on all continents, affecting some 110 countries and about 70 percent of the world's agricultural drylands.
Nhưng sa mạc hóa là một mối đe dọa chính lên tất cả các lúc địa, ảnh hưởng tới gần 110 quốc gia và khoản 70% đất nông nghiệp.
Desertification List of environmental disasters Aral Sea State of Environment of the Aral Sea Basin.
Sa mạc hóa Danh sách các thảm họa môi trường ^ Aral Sea State of Environment of the Aral Sea Basin.
When I first realized that we had no option as scientists but to use much-vilified livestock to address climate change and desertification, I was faced with a real dilemma.
Khi tôi nhận ra rằng chúng tôi, những nhà khoa học không có một giải pháp nào ngoài việc sử dụng những con gia súc bẩn thỉu như một giải pháp cho sự thay đổi khí hậu và sa mạc hóa, Tôi đã ở trong thế tiến thoái lưỡng nan.
Burundi is a party to the following international agreements that relate to the environment: Biodiversity, Climate Change, Desertification, Endangered Species, Hazardous Wastes and Ozone Layer Protection.
Burundi là một bên tham gia các hiệp định quốc tế liên quan đến môi trường như: đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu, sa mạc hóa, các loài ngay cấp, chất thải nguy hại và bảo vệ tầng ozon.
The massive deficit in fuelwood supply has led to high rates of deforestation in both exotic and indigenous vegetation resulting in adverse environmental effects such as desertification, land degradation, droughts and famine.
Thâm hụt lớn về cung cấp củi gỗ đã dẫn đến nạn phá rừng tăng cao, gây hại đến những thực vật bản địa, kết quả gây ảnh hưởng xấu đến môi trường như sa mạc hóa, suy thoái đất, hạn hán và nạn đói.
A study of these microbes found that desert farming hampers desertification by establishing islands of fertility allowing farmers to achieve increased yields despite the adverse environmental conditions.
Một nghiên cứu về những vi khuẩn này đã phát hiện ra rằng canh tác trên sa mạc cản trở sa mạc hóa bằng cách thiết lập các đảo của khả năng sinh sản cho phép nông dân đạt được năng suất tăng bất chấp các điều kiện môi trường bất lợi.
Chouhan, TS (1992), Desertification in the World and Its Control, Scientific Publishers, ISBN 81-7233-043-X.
Chouhan, TS (1992), Sa mạc hóa trên thế giới và sự kiểm soát của nó, Nhà xuất bản Khoa học, ISBN 81-7233-043-X .
Clearly, we have never understood what is causing desertification, which has destroyed many civilizations and now threatens us globally.
Rõ ràng, chúng ta không bao giờ hiểu được điều gì đang gây ra sa mạc hóa, cái đã phá hủy nhiều nền văn minh và bây giờ đe dọa toàn thế giới.
Environmental pollution became a very serious problem as Beijing was frequently hit by sandstorms as a result of desertification.
Ô nhiễm môi trường đã trở thành một vấn đề nghiêm trọng khi thủ đô Bắc Kinh luôn phải hứng chịu các trận bão cát hậu quả của việc sa mạc hoá.
Now you're told over and over, repeatedly, that desertification is only occurring in arid and semi- arid areas of the world, and that tall grasslands like this one in high rainfall are of no consequence.
Bạn được nhắc nhở liên tục, là sự sa mạc hóa đang diễn ra ở các vùng khô cằn và bán khô cằn của thế giới, và đồng cỏ cao như thế này trong những trận mưa to thì không phải lo lắng
She is co-Chair of the International Indigenous Peoples Forum on Climate Change, representing the group at the United Nations Convention to Combat Desertification (UNCCD) and of the Pan-African Alliance Climate Justice (PACJA), where she also acts as the chair of recruitment.
Ibrahim là đồng chủ tịch của Diễn đàn người bản địa quốc tế về biến đổi khí hậu, đại diện cho diễn đàn tại Công ước Liên hợp quốc về chống sa mạc hóa (UNCCD) và đại diện cho Liên minh công lý khí hậu Liên minh châu Phi (PACJA), nơi bà đóng vai trò là chủ tịch tuyển dụng.
Really the Sahara Forest Project is a model for how we could create zero- carbon food, abundant renewable energy in some of the most water- stressed parts of the planet as well as reversing desertification in certain areas.
Thực sự Dự án Rừng Sahara là một mô hình cho chúng ta cách thức tạo ra thực phẩm không cacbon, dồi dào năng lượng tái tạo ở những nơi gặp vấn đề về nước trầm trọng nhất hành tinh cũng như ở các vùng bị sa mạc hóa.
El Salvador is party to the Convention on Biological Diversity, United Nations Framework Convention on Climate Change, Kyoto Protocol to the United Nations Framework Convention on Climate Change, United Nations Convention to Combat Desertification, CITES, Basel Convention, Partial Test Ban Treaty, Montreal Protocol, Ramsar Convention.
El Salvador là thành viên của Công ước khung Liên Hiệp Quốc về Biến đổi Khí hậu, Nghị định thư Kyoto, Công ước Liên Hiệp Quốc chống sa mạc hóa, CITES, Công ước Basel, Hiệp ước kiểm tra hạt nhân từng phần, Nghị định thư Montreal, Công ước Ramsar.
We get droughts, increased desertification, crashing food systems, water scarcity, famine, forced migration, political instability, warfare, crisis.
Chúng ta gánh chịu hạn hán, sa mạc hóa ngày càng mở rộng, hệ thống lương thực thực phẩm sụp đổ, sự khan hiếm nguồn nước, nạn đói kém, bắt buộc phải di cư, thiếu vững chắc của chính trị, chiến tranh, khủng hoảng.
Its governor was raised to the rank of consularis in AD 320 , and the province remained one of the seven provinces of the diocese of Africa until the invasion of the Vandals in AD 428 , which began its slow decay, accompanied by desertification.
Thống đốc của nó đã được nâng lên cấp bậc consularis năm 320, và tỉnh này vẫn còn tồn tại là một trong bảy tỉnh của giáo phận châu Phi cho đến khi cuộc xâm lược của người Vandal năm 428 SCN, bắt đầu sự đổ nát, đi kèm với sự sa mạc hóa.
More recently, due to desertification, the city sees sandstorms on almost an annual basis.
Gần đây, do quá trình sa mạc hóa, thành phố chứng kiến các trận bão cát gần như là quanh năm.
It reduces the usefulness, productivity, and biodiversity of the land and is one cause of desertification and erosion.
Nó làm giảm tính hữu ích, năng suất và đa dạng sinh học của đất và là một nguyên nhân gây ra sa mạc hóa, hoang hóa đất đai và hiện tượng xói mòn.
The threat is desertification.
Mối đe dọa đó là sự sa mạc hóa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desertification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.