desistir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desistir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desistir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desistir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bỏ, chừa, nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desistir

bỏ

verb

No podemos desistir y no podemos volver hacia atrás.
Chúng ta không thể bỏ cuộc và không thể trở lại.

chừa

verb

nghỉ

pronoun verb

Xem thêm ví dụ

Después de ilustrar la necesidad de “orar siempre y no desistir”, Jesús preguntó: “Cuando llegue el Hijo del hombre, ¿verdaderamente hallará la fe sobre la tierra?”
Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?”
Deberías desistir.
Anh nên bỏ cuộc đi.
Terminamos con 20 demandantes muy comprometidos: consejeros genéticos, genetistas que habían recibido cartas para cesar y desistir, organizaciones de apoyo, cuatro organizaciones principales que representaban en conjunto a más de 150 000 científicos y profesionales médicos, y mujeres individuales que o no podían pagar el examen de Myriad, o que querían conseguir una segunda opinión pero no podían, a causa de las patentes.
Chúng tôi kết luận có 20 nguyên đơn được ủy thác: luật sư về di truyền, nhà di truyền học đã nhận những lá đơn triệu tập, những tổ chức vận động ủng hộ, 4 tổ chức khoa học quan trọng đã được chọn đại diện cho hơn 150 000 nhà khoa học và chuyên gia y tế, từng cá nhân phụ nữ hoặc không thể trả nổi phí xét nghiệm ở Myriad, hoặc người muốn cân nhắc lại nhưng không thể, nguyên nhân nằm ở các bằng sách chế.
3 Jesús instó a sus discípulos a “orar siempre y no desistir”.
3 Giê-su khuyến giục môn đồ “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt” (Lu-ca 18:1).
Porque sé cómo te haría desistir.
Vì tôi biết cô không dễ chơi đâu.
No puedes desistir
em không thể từ bỏ.
6:12, 13). No dejemos que los obstáculos nos desanimen y nos hagan desistir.
Đừng để những trở ngại này làm bạn nản lòng và bỏ cuộc.
Jake, un asesino a sueldo que no terminó su trabajo no va a desistir.
tay súng đó đã không hoàn thành công việc hắn sẽ không dừng lại đâu.
Tenían la intención de hacernos desistir de leer los libros “peligrosos”.
Họ có ý ngăn cản chúng tôi, không cho đọc những sách “nguy hiểm”.
5 No debemos desistir de buscar a esas personas aunque sea difícil hallarlas.
5 Chúng ta không cần phải tuyệt vọng vì khó gặp những người đó.
Por lo tanto, resolvámonos a ‘no desistir de hacer lo que es excelente, porque al debido tiempo segaremos si no nos cansamos’. (Gálatas 6:9.)
Cho nên, mong sao chúng ta quyết tâm “chớ mệt-nhọc về sự làm lành, vì nếu chúng ta không trễ-nải, thì đến kỳ, chúng ta sẽ gặt” (Ga-la-ti 6:9).
Al final desistirá.
Cuối cùng cô ấy cũng rút lui thôi
Si reiteradamente nos abstenemos de actuar según la amonestación de un Dios bondadoso, entonces Él también desistirá.
Nếu chúng ta nhiều lần không làm theo sự sửa phạt của Thượng Đế nhân từ, thì Ngài cũng sẽ ngừng không làm nữa.
Nada lo hizo desistir, salvo su propio y lamentable estado de desmoralización.
Không gì có thể buộc chàng phải từ bỏ mối tình si ấy, ngoại trừ tình trạng loạn trí đáng thương của chính mình.
No podemos desistir y no podemos volver hacia atrás.
Chúng ta không thể bỏ cuộc và không thể trở lại.
Proverbios 20:3: “Le es una gloria al hombre desistir de disputar, pero todo el que es tonto estallará en ello.”
Châm-ngôn 20:3: “Người nào giữ mình khỏi tranh-cạnh, ấy là sự tôn-vinh của người; Chỉ kẻ điên-cuồng sa vào đó mà thôi”.
Nuncio Titonel, que debía saltar justo después de Álvarez, ha tenido que desistir.
Nuncio Titonel, lẽ ra phải nhảy ngay sau Álvarez đành bỏ cuộc.
Recordar que nada puede destruir el amor que Dios nos tiene nos ayudará a no desistir de hacer lo que es excelente cuando atravesemos pruebas (Romanos 8:38, 39).
(1 Ti-mô-thê 2:4; 1 Phi-e-rơ 5:7) Nhớ rằng không gì có thể làm mất đi tình yêu thương Đức Chúa Trời dành cho chúng ta, điều sẽ giúp chúng ta đứng vững trước những thử thách.—Rô-ma 8:38, 39.
Reguló su adoración, suministró el arreglo de sábados de desistir del trabajo, controló la estructura económica de la nación, delineó algunos requisitos sobre la manera de vestir, y dio guía provechosa en asuntos de alimentación, actividad sexual y hábitos higiénicos.
Luật đó điều hành sự thờ phượng của họ, cho họ nghỉ làm việc trong những ngày Sa-bát, kiểm soát guồng máy kinh tế quốc gia, thiết lập một số tiêu chuẩn cho sự phục sức và ban cho một số lời hướng dẫn có ích cho việc dinh dưỡng, sinh lý và thói quen vệ sinh.
Debes desistir.
Cậu phải ngừng lại.
(Salmo 110:3.) Los buenos resultados de su empeño animan a todos los cristianos, jóvenes y mayores, a ‘no desistir de hacer lo que es excelente.’ (Gálatas 6:9.)
Những kết quả tốt lành nhờ sự cố gắng của các em đã khuyến khích tất cả tín đồ đấng Christ, cả già lẫn trẻ, “chớ mệt-nhọc về sự làm lành” (Ga-la-ti 6:9).
De modo que ustedes, padres cristianos, tienen buenas razones para no ‘desistir’ ni ‘cansarse’ de enseñar a sus hijos a ser pacíficos, aunque al principio les parezca que no están logrando mucho.
Vậy có lý do chính đáng để các bậc cha mẹ đạo Đấng Christ không “trễ-nải” hay “mệt-nhọc” trong việc dạy con biết sống hòa thuận, dù lúc đầu chúng tiến bộ chậm.
“Seis días has de hacer tu trabajo; pero el séptimo día has de desistir, para que descansen tu toro y tu asno.” (Éxodo 23:12)
“Luôn trong sáu ngày ngươi hãy làm công-việc mình, nhưng qua ngày thứ bảy hãy nghỉ, hầu cho bò và lừa ngươi được nghỉ”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 23:12.
Jesús dedicó tiempo a la oración y exhortó a sus discípulos a “orar siempre y no desistir” (Lucas 18:1).
Chúa Giê-su dành ra thời gian để cầu nguyện, và khuyến khích các môn đồ “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt” (Lu-ca 18:1).
Por consiguiente, todos, salvo este último, optaron por desistir de la apelación.
Vì thế, ngoại trừ Kunihito, tất cả các học sinh khác quyết định bỏ thưa kiện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desistir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.