desmenuzar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desmenuzar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desmenuzar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desmenuzar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghiền, xay, bóp vụn, tán, băm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desmenuzar

nghiền

(mash)

xay

(crush)

bóp vụn

(crumb)

tán

(crush)

băm

(mince)

Xem thêm ví dụ

Y a diferencia de lo que sostienen algunas publicaciones, no nos sentamos a desmenuzar perfiles de metadatos de la gente común.
Và hoàn toàn trái lại với những gì được in trên mặt báo, chúng tôi không hề ngồi một chỗ, đào bới để tìm ra siêu dữ liệu về người bình thường.
“¿Y quién caerá por las ofensas?, porque las ofensas vendrán, pero ay de aquellos por medio de quien vengan, porque la piedra caerá sobre ellos y los desmenuzará [véase Mateo 18:7; 21:43–44].
“Ai sẽ chùn bước bởi vì những sự phạm tội, vì phải có những sự phạm tội, nhưng khốn thay cho những kẻ đã gây ra những sự phạm tội đó, vì đá sẽ rớt đè lên họ và họ sẽ tan tành như bụi [xin xem Ma Thi Ơ 18:7; 21:43–44].
Más tarde en su vida, Russell comenzó a dudar de los aspectos del atomismo lógico, especialmente su principio de isomorfismo, aunque continuó creyendo que la tarea de la filosofía debiera consistir en desmenuzar los problemas en sus componentes más simples, aunque nunca alcanzaríamos la última verdad (hecho) atómica.
Về cuối đời, Russell trở nên nghi ngờ các khía cạnh của thuyết nguyên tử lôgic, đặc biệt là nguyên lý đẳng cấu của ông, tuy ông vẫn tiếp tục tin rằng một quá trình triết học cần phải phân tích sự kiện/tri thức thành những thành phần đơn giản nhất, ngay cả khi ta có thể không hoàn toàn đạt đến một sự kiện tuyệt đối nguyên tử.
54 Por tanto, sobre quien cayere esta piedra, le desmenuzará.
54 Vậy nên, hễ đá này rơi nhằm ai, thì nó sẽ nghiền nát kẻ ấy thành bột.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desmenuzar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.