desmontaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desmontaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desmontaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desmontaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tháo dỡ, sự phá hủy, sự phá huỷ, sự tháo, gạch ngói vụn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desmontaje

tháo dỡ

(dismantling)

sự phá hủy

(demolition)

sự phá huỷ

(dismantlement)

sự tháo

(removal)

gạch ngói vụn

Xem thêm ví dụ

Hay toda una serie de materiales valiosos y complejos adentro de estas cosas, y por eso tenemos que buscar el modo de fomentar el desmontaje, porque si no, pasa esto.
Luôn có hàng tá linh kiện phức tạp và đáng giá nằm bên trong những thứ bỏ đi này bởi vậy, ta cần tìm ra cách ủng hộ việc chia tách này bởi vì nếu không làm vậy thì đây là những điều sẽ xảy ra tiếp theo
Diseñado para el desmontaje; diseñado para ser liviano.
Thiết kế để có thể tháo lắp được, thiết kế để trọng lượng nhẹ hơn.
Falló el desmontaje del punto de montaje " %# ". %
Bỏ gắn điểm " % # " thất bại. %
El grupo de jinetes se acercó a la valla, y se mezclaban con los gritos y juramentos, se desmontaje, para preparar a seguirlos.
Các bên của kỵ binh đến hàng rào, và, với tiếng hò hòa và tuyên thệ, đã được tháo, để chuẩn bị đi theo họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desmontaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.