destilar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destilar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destilar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ destilar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chưng cất, cất, chảy nhỏ giọt, rỉ ra, rỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destilar

chưng cất

(distil)

cất

(distil)

chảy nhỏ giọt

(distil)

rỉ ra

(ooze)

rỉ

(exude)

Xem thêm ví dụ

Aquí tenemos un diseño para destilar agua usando luz solar.
Đây là bản thiết kế để làm ngưng tụ nước bằng ánh sáng mặt trời.
45 Deja también que tus entrañas se llenen de caridad para con todos los hombres, y para con los de la familia de la fe, y deja que la avirtud engalane tus bpensamientos incesantemente; entonces tu confianza se fortalecerá en la presencia de Dios; y la doctrina del sacerdocio destilará sobre tu alma como crocío del cielo.
45 Cũng hãy có đầy lòng bác ái đối với mọi người và đối với toàn thể các tín đồ, và hãy để cho ađức hạnh của ngươi làm đẹp btư tưởng của ngươi luôn luôn; rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế; và giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như cnhững hạt sương từ thiên thượng.
Pratt, que integraba el Quórum de los Doce Apóstoles, leyó estas palabras de la sección 121 de Doctrina y Convenios: “...deja que la virtud engalane tus pensamientos incesantemente; entonces tu confianza se fortalecerá en la presencia de Dios; y la doctrina del sacerdocio destilará sobre tu alma como rocío del cielo.
Pratt của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã đọc những lời này từ Tiết 121 của Sách Giáo Lý và Giao Ước:
“...entonces tu confianza se fortalecerá en la presencia de Dios; y la doctrina del sacerdocio destilará sobre tu alma como rocío del cielo.
“Rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế; và giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như những hạt sương từ thiên thượng.
Resulta que fue contratado por una destilería escocesa para entender por qué estaban quemando tanta turba para destilar el whisky.
Hóa ra ông đã từng làm cho một nhà máy rượu thuộc Scotland nhằm tìm hiểu tại sao người ta lại phải đốt cháy nhiều than bùn đến vậy để chưng cất rượu Whiskey.
Al instante empieza a destilar por la boquilla un chorrito de oscuro líquido.
Một dòng nước nóng, màu nâu chảy ra từ miệng vòi.
* La doctrina del sacerdocio destilará sobre tu alma como rocío del cielo, DyC 121:45.
* Giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi, GLGƯ 121:45.
De hecho, los cielos empiezan a abrirse y las bendiciones del cielo comienzan a destilar sobre nosotros tras los primeros pasos que damos hacia la luz.
Thật ra, Thượng Đế bắt đầu ban phước cho chúng ta khi chúng ta bắt đầu tìm kiếm ánh sáng đó.
En la medida en que pongan lo mejor de su parte, el testimonio de Jesús destilará dulcemente sobre el corazón de sus hijos.
Nếu các anh chị em cố gắng hết sức mình thì chứng ngôn về Chúa Giê Su sẽ dần dần len lỏi vào tâm hồn con cái mình.
“...deja que la virtud engalane tus pensamientos incesantemente; entonces tu confianza se fortalecerá en la presencia de Dios; y la doctrina del sacerdocio destilará sobre tu alma como rocío del cielo.
“Hãy để cho đức hạnh của ngươi làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn; Rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế; và giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như những hạt sương từ thiên thượng.
Me encantan las palabras que se encuentran en Doctrina y Convenios sección 121, versículo 45, que enseña lo que debemos hacer para ser dignos: “Deja... que tus entrañas se llenen de caridad para con todos los hombres, y para con los de la familia de la fe, y deja que la virtud engalane tus pensamientos incesantemente; entonces tu confianza se fortalecerá en la presencia de Dios; y la doctrina del sacerdocio destilará sobre tu alma como rocío del cielo”.
Tôi thích những lời trong Giáo Lý và Giao Ước tiết 121, câu 45, mà cho chúng ta biết điều chúng ta phải làm để được xứng đáng: “Hãy có đầy lòng bác ái đối với mọi người và đối với toàn thể các tín đồ, và hãy để cho đức hạnh của ngươi làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn; rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế; và giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như những hạt sương từ thiên thượng.”
¿Intentas destilar el olor del cobre?
Cậu muốn chưng cất mùi đồng sao?
“Deja también que tus entrañas se llenen de caridad para con todos los hombres, y para con los de la familia de la fe, y deja que la virtud engalane tus pensamientos incesantemente; entonces tu confianza se fortalecerá en la presencia de Dios; y la doctrina del sacerdocio destilará sobre tu alma como rocío del cielo.
“Cũng hãy có đầy lòng bác ái đối với mọi người và đối với toàn thể các tín đồ, và hãy để cho đức hạnh của ngươi làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn; rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế; và giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như những hạt sương từ thiên thượng.
“Deja que la virtud engalane tus pensamientos incesantemente; entonces tu confianza se fortalecerá en la presencia de Dios; y la doctrina del sacerdocio destilará sobre tu alma como rocío del cielo.
“Hãy để cho đức hạnh của ngươi làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn; rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế; và giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như những hạt sương từ thiên thượng.
Aquí un atrapa niebla, que, si vives en un área húmeda, como la jungla, destilará agua limpia y potable del aire.
Đây là một bộ thu sương, nếu bạn sống ở vùng nhiệt đới ẩm, nó sẽ làm ngưng tụ nước từ không khí, loại này sạch và có thể uống được.
tu doctrina destilar,
Như thế giáng xuống từ trên cao,
Cuando medites, no sólo cuando leas, sino cuando medites y reflexiones en los pasajes de las Escrituras, el poder del Espíritu Santo destilará verdades en tu mente y tu corazón como un fundamento seguro en estos tiempos de incertidumbre en los que vivimos.
Khi các anh chị em suy ngẫm—không phải chỉ đọc mà thôi, mà còn suy ngẫm và nghiền ngẫm—về các đoạn thánh thư, thì quyền năng của Đức Thánh Linh sẽ truyền dẫn các lẽ thật vào tâm trí của các anh chị em như là một nền tảng chắc chắn trong thời kỳ bấp bênh này là thời kỳ chúng ta đang sống.
Así que hemos creado una publicación con la Sociedad para la Conservación que consideramos que presenta ciencia vanguardista de una nueva forma original porque contamos con periodistas que son buenos escritores que realmente pueden destilar la información y hacerla accesible al público general.
Và vậy nên chúng tôi đã bắt đầu công bố Hiệp hội Bảo tồn nơi mà chúng tôi coi như đại diện cho khoa học tiên tiến nói theo một cách trừu tượng, bởi vì chúng ta có những phóng viên đồng thời là những nhà văn giỏi những người thực sự có thể cô đọng thông tin và đưa nó đến với công chúng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destilar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.