들깨속 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 들깨속 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 들깨속 trong Tiếng Hàn.

Từ 들깨속 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tía tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 들깨속

tía tô

noun

Xem thêm ví dụ

저희가 사용한 센서들은 어둠 에서도 볼 수 있고 안개와 빗에서 볼 수 있습니다.
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.
그렇게 하여 많은 진실한 사람들이 좋은 소식을 고 성서를 연구하기 시작했습니다.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
어떤 포유류는 물으로 되돌아갔습니다.
Vài loài có vú trở về môi trường nước.
(누가 21:37, 38; 요한 5:17) 의문의 여지없이 그들은 그분의 동기가 사람들에 대한 마음 깊이 자리 잡은 사랑임을 느낄 수 있었을 것입니다.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
+ 14 ‘여러분은 바빌론 왕을 섬기지 않게 될 것입니다’라고 하는 예언자들의 말을 지 마십시오. + 그들은 여러분에게 거짓을 예언하고 있습니다.
14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ vì họ nói lời tiên tri dối.
화면 세상, 바깥 세상을 보면서 말이죠. 화면 세상, 바깥 세상을 보면서 말이죠.
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
마을을 찾았어요. 인도 남부에 있는 칼리쿠팜입니다. 거기에 벽의 구멍에 컴퓨터를 넣고
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
22 훌륭한 믿음의 본—그는 “마음으로 결론”을 내렸다
22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng”
한편, 인류의 일반 무덤인 지옥에 들어가 있지만 하느님의 기억 에 있는 사람들에게는 놀라운 미래가 있습니다.
Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu.
그리스도인들로서, 우리는 “자유민의 법”—새 계약 안에 있고 그 법을 자기들의 마음에 지니고 있는 영적 이스라엘의 법—에 따라 심판을 받습니다.—예레미야 31:31-33, 「신세」 참조.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
여행 도중에 영국과 프랑스가 독일에 선전 포고를 했다는 소식을 게 되었습니다.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
예를 드십시오.
Hãy cho thí dụ.
3 솔직히 말해서, 회개는 그 연설을 고 있던 청중에게 놀라운 개념이었을 것입니다.
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.
“세계 상태는 가난이 사회의 단결을 [저해하고 있다]는 압도적인 증거를 제시한다.” 그는 “현재 십억 명 이상이 절대 빈곤 에서 살고 있”으며 “이것이 폭력 투쟁을 부채질하였다”고 지적하였습니다.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
3 이에 이렇게 되었나니 그들이 힘을 다하여 달음질하여 들어가 판사석에 이른즉, 보라, 대판사가 엎러져 자기 피 가운데 ᄀ누워 있는지라.
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
그 목적은 단지 사실들을 머리 에 가득 채우기 위한 것이 아니라 각 가족 성원이 여호와와 그분의 말씀에 대한 사랑을 분명히 나타내는 방법으로 살도록 돕기 위한 것이었습니다.—신명 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
아버지의 말을 는 것은 예수에게 큰 기쁨을 가져다 주었습니다.
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
이건 제가 지금 수행하고 있는 후속 연구인데, 저기 화면에 보실 수 있어요. 우측 하단에 붉은색 물건은 열처리금속의 작은 조각인데요. 저건 실제로, 눈썹이나 눈썹처럼 움직이도록 만들어 보려는 것입니다.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
예수께서는 자신의 말을 기 위해 모인 무리에게 이렇게 말씀하셨습니다. “무엇을 먹을까 또는 무엇을 마실까 하고 여러분의 영혼에 대하여, 그리고 무엇을 입을까 하고 여러분의 몸에 대하여 더는 염려하지 마십시오.
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
그들은 의 초목과 푸른 풀같이,+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
너를 만든 이, 너를 지은 이, 너를 뱃에서부터 도운 여호와가 이렇게 말한다. ‘나의 종 야곱아, 내가 택한 여수룬아, 두려워하지 말아라.’”
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
사전트에 의하면, 신앙 부흥 운동자의 설교와 지옥불 형벌의 위협이 미치는 결과를 한 예로 수 있다.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
그들은 여러 어려운 상황과 여건 에서도 “굳건하고 흔들리지 아니하며” 확고히 서 있습니다.2 그들은 자신의 신성한 정체성을 이해하고, 하나님 아버지의 사랑을 느끼며, 그분의 뜻에 순종하고자 합니다.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
재빨리 아이들을 깨워서 공격자들이 집에 다다르기 전에 숲 으로 도망하였습니다.
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
* 여러분이 성신의 속삭임을 고 깨닫도록 마음과 정신을 준비하는 데 도움이 되는 것은 무엇인가?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 들깨속 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.