등록을 취소하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 등록을 취소하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 등록을 취소하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 등록을 취소하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gỡ bỏ, quay lui, sa thải, can ngăn, cách chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 등록을 취소하다

gỡ bỏ

quay lui

sa thải

can ngăn

cách chức

Xem thêm ví dụ

이 경우 도메인 등록취소할 수 있는 자동 갱신 유예 기간이 부여됩니다.
Sau đó, bạn có thể hủy đăng ký miền trong thời gian gia hạn tự động.
사실, 여호와의 증인은 싱가포르에서 1972년 이래 법적 인가를 거부당해 왔는데, 그 해에 싱가포르 회중의 등록취소되고 성서를 비롯하여 워치 타워 성서 책자 협회에서 발행한 서적이 금지되었습니다.
Thật vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va ở Singapore đã không được pháp lý công nhận kể từ năm 1972 khi Hội thánh Singapore không còn được đăng ký và các ấn phẩm, kể cả Kinh-thánh, do Hội Tháp Canh xuất bản đều bị cấm.
등록취소하면 등록기관에서 등록비를 환불합니다.
Khi bạn hủy gói đăng ký miền, tổ chức đăng ký tên miền sẽ hoàn lại chi phí đăng ký cho bạn.
앱이 이전되면 Google 지원팀이 원래 계정을 취소하고 등록비를 환불하게 됩니다.
Sau khi ứng dụng của bạn được chuyển, nhóm hỗ trợ của chúng tôi sẽ hủy tài khoản gốc và hoàn trả phí đăng ký.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 등록을 취소하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.