듯 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 듯 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 듯 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là có lẽ, chắc, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 듯

có lẽ

chắc

có thể

Xem thêm ví dụ

때때로 저스틴은 몇초동안 정신이 나간 멍하게 있었죠. 의사가 그의 부모에게
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
그리고 그 순간들은 바로 지금이며, 그 순간들은 줄어들어가고만 있고, 그 순간들은 언제나 나는 지나가고 있습니다.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
아브라함이 꼬치꼬치 캐묻는 한 질문을 하였을 때 그리고 하박국이 괴로움으로 부르짖었을 때 여호와께서 어떻게 대하셨는지 기억해 보십시오.
Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than.
그들이 말했죠, "가구당 이산화탄소양을 측정해 봅시다." 그들이 측정했을 때, 지도는 전혀 다른 모습이었습니다. 도심의 가장 선선한 곳, 교외의 더 따뜻한 곳, 준교외지의 타는 더운 곳으로 표기가 바뀌었습니다. "조건이 맞을 때까지 멀리" 를 따라 이주한 이웃들로 인해.
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
관습이 비록 다르기는 하지만 낭만적인 사랑은 흥분과 기대, 때로는 거절과 같은, 소설 속에나 나올 한 감정과 함께 발전합니다.
Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa.
( 의도된 성폭행을 통해 자신의 성정체성을 되찾는다는 의미인 ) 멕시코 오악사카주의 대주교는 얼마 전, 깨끗하고 정직한 그 어떤 남자나 여자도 동성애를 원하지 않는다고 말했다.
Vi tong giam muc cua thanh pho Oaxaca, Mexico, phat bieu cach day khong lau rang khong co nguoi dan ba hay dan ong sach se va tu te nao muon la nguoi dong tinh luyen ai.
사실, 그들이 누리는 한 성공은 ‘그들의 마음의 상상하는 것을 뛰어넘’는 것 같았습니다.
Thật ra, sự thành công bề ngoài của chúng ‘vượt quá sự tưởng tượng trong lòng chúng’.
마치 엄청난 금기에서 해방된 한 기분이 들어요.
Tôi cảm thấy như sự cấm kỵ lớn được gỡ bỏ.
그럴듯한 소리 같지만 실제로 어떤 일이 벌어질지 생각해보세요. 하나는 말이죠.
Và tất cả điều đó nghe có vẻ rất tuyệt, cho đến khi bạn nhận ra nó thật sự đi đến đâu.
▪ 단순한 생활을 하십시오. “미친 정신 없이 살아가는 가족이 잃게 될 우려가 있는 것은, 어린 시절의 추억과 가정생활의 기쁨”이라고 「뉴스위크」지는 기술하였습니다.
❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”.
그러나 약효는 몇 시간밖에 지속되지 않았고, 효력도 점점 줄어드는 했습니다.
Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi.
또 어떤 사람들은 자신이 하지 않은 일을 한 한 인상을 주려고 허위 보고를 한다.
Còn những người khác làm giả mạo báo cáo để cho người ta có cảm tưởng là mình đã chu toàn công việc mà thật ra họ không có làm.
숨막힐 한 영광 속에 확인되는 것입니다. 사제는 뒤로 한 걸음 물러나 이렇게 말합니다. "보았느냐? 바로 내가 너에게 말한 대로다.
Và vị thầy tu bước lại và nói, "Con thấy chưa?
회복의 시작이었던 매우 성스러운 그 사건과 비교하는 것은 아니지만, 저는 이 연차 대회에서도 비슷한 모습을 그려 볼 수 있습니다. 하나님의 빛과 영적인 권능이 이 연차 대회에 강림해 세계로 뻗어 가는 모습이 보이는 합니다.
Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian.
“세상에 속한 사람들이 여러분보다 훨씬 더 재미있게 살아가는 보일 때도 있고, 우리가 고수하는 행동 규범 때문에 생활에 제한을 받는다고 느낄 때도 있을 것입니다.
“Đôi khi, đối với các anh chị em, dường như những người trên thế giới đang có nhiều điều vui thích hơn.
처사는 아닌 하네만, 그렇지 않소?
Thật không thể chấp nhận khi làm thế với người được chọn làm đại diện cho chư thần, có phải không?
판에 박은 한 따분한 일과나 정신 없이 반복되는 업무에 갇혀 있던 많은 사람들은, 은퇴와 동시에 느긋하게 개인 자유를 만끽하는 시절의 문이 열리기를 고대합니다.
Sau khi đã bị buộc vào một lề thói chán ngắt hay quay cuồng, nhiều người mong đợi đến ngày về hưu, mở đường cho những năm nhàn hạ và tự do.
그는 제가 무슨 마술사라도 되는 생각했습니다.
Anh ta nghĩ rằng tôi là nhà ảo thuật.
키루스의 군대는 바빌론으로 물밀 밀고 들어가 궁전을 점령한 다음, 벨사살 왕을 죽입니다.
Lực lượng của Si-ru ào ạt tiến vào thành Ba-by-lôn, chiếm cung điện, và giết Vua Bên-xát-sa.
그것은 향하고 불쌍한 Bicky과 운임의 법안에 중입니다 수 잔인한 breadline.
Nó có vẻ tàn bạo để lội vào hóa đơn giá vé với Bicky cũ nghèo hướng tới một breadline.
제 생각에, 사실 전 세계에서 쓸모가 없어지는 합니다.
Tôi nghĩ là thuốc của cả thế giới cũng đang cạn kiệt.
하지만 세상은 수치심 때문에 이를 이해하고 있지 않은 합니다.
Tôi không nghĩ thế giới hiểu điều này chính vì sự xấu hổ.
일찍이 불타는 한 시적인 표현으로 자기 아내를 묘사하였던 아담이, 이제는 아내를 ‘당신이 저에게 주신 여자’라고 냉정하게 언급하였습니다.
A-đam, trước đó đã mô tả vợ mình bằng những câu thơ bóng bẩy, nay lại lạnh nhạt gọi bà là “người nữ mà Chúa đã để gần bên tôi”.
그가 저한테 이 영화를 제안했어요. 제목 그럴하죠.
Anh ấy đề xuất bộ phim với tôi--nó là một chủ đề tuyệt vời
아이가 앓는 것을 보니 가슴이 찢어지는 했습니다.
Chúng tôi ước gì có thể bế và nâng niu cháu.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.