dharma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dharma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dharma trong Tiếng Anh.

Từ dharma trong Tiếng Anh có các nghĩa là pháp, Pháp, Đạt ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dharma

pháp

noun (principle that orders the universe)

To the precious dharma, the unsurpassable protection.
Pháp Bảo cao quý, sự bảo vệ tối thượng,

Pháp

adjective proper (concept in Indian philosophy and religion)

To the precious dharma, the unsurpassable protection.
Pháp Bảo cao quý, sự bảo vệ tối thượng,

Đạt ma

proper

You want to learn, learn the Dharma.
Muốn học, thì học đạt ma

Xem thêm ví dụ

After a lot of struggles, Ashoka figures it out that his father is none other than Bindusara through certain clues and manages to re-unite Bindusara and Dharma.
Sau rất nhiều sự việc xảy ra, Ashoka cho rằng bố của cậu không ai khác ngoài Bindusara nhờ những manh mối nhất định và bắt đầu cố gắng để gắn kết Bindusara và Dharma lại.
Bindusara was attacked by Helena's men but saved by a beautiful and intelligent Brahmin girl named Subhadrangi/Dharma.
Bindusara bị tấn công bởi những tay sai của Helena nhưng đã được cứu bởi một cô gái xinh đẹp và thông minh tên là Subhadrangi/Dharma.
That marked the end of the session 10 years later A ruthless Ashoka in the name of Chand along with Dharma and his brother Vit have been settled in Ujjain in the household of the merchant Dhanisharam who resides there with his daughter, Devi.
10 năm sau Một Ashoka với tính cách hung bạo, ngang tàng dưới cái tên Chand, cùng với Dharma và em trai của anh, Vit đã định cư tại Ujjain trong khu nhà của thương nhân Dhaniram, người sống ở đó cùng với con gái của mình là Devi.
Bindusara's third wife Noor betrays him and married Justin the same day when Bishara married Dharma.
Mặt khác, người vợ thứ ba của Bindusara, Noor cũng đã phản bội và làm nghi thức kết hôn không công khai với Justin cùng một ngày mà Bindusara kết hôn với Dharma.
In these years, Dharma too has turned clever and bold enough to face internal politics.
Trong những tháng năm ấy, Dharma cũng đã trở nên thông minh và táo bạo hơn, đủ để đối mặt với công việc chính trị trong nội bộ.
Dharma does not let Ashoka know anything about his father.
Dharma không hề cho Ashoka biết gì về bố của mình.
There are also known monks of Minamoto descent; these are often noted in genealogies but did not carry the clan name (in favor of a dharma name).
Cũng có một số nhà sư có xuất thân từ gia tộc Minamoto; những người này thường được ghi trong gia phả nhưng không mang tên họ của gia tộc (được thay thế bằng một pháp danh).
According to Po Dharma, there were 150,000 to 200,000 Muslims in Cambodia as late as 1975 while Ben Kiernan's research documents numbers as high as 250,000.
Theo Po Dharma, có 150.000 đến 200.000 người Hồi giáo ở Campuchia vào cuối năm 1975 trong khi các tài liệu nghiên cứu của Ben Kiernan lên đến 250.000 .
He saved Bi-Ryu and Ah-Rin after their fight against Dharma.
Ông là người đã cứu Bi-Ryu và Ah-Rin sau trận chiến với Dharma. ^ Tức là lễ cầu mưa.
Later, Dharma becomes pregnant.
Sau đó, Dharma có thai.
A samyaksambuddha can establish the Dharma and lead disciples to enlightenment.
Một buddha samyak (giác ngộ hoàn toàn) sau khi thức tỉnh sẽ dạy dharma (pháp) cho những người khác.
All of his books are in print today, including The Town and the City, On the Road, Doctor Sax, The Dharma Bums, Mexico City Blues, The Subterraneans, Desolation Angels, Visions of Cody, The Sea Is My Brother, and Big Sur.
Tất cả các cuốn sách của ông được in bao gồm The Town and the City, On the Road, Doctor Sax, The Dharma Bums, Mexico City Blues, The Subterraneans, Desolation Angels, Visions of Cody, The Sea Is My Brother, và Big Sur.
There's Dharma food, beer and clothing in there.
Có thức ăn, bia và quần áo Dharma trong đó.
For the protection of her son, Dharma went with him along with her newborn Vitta ( legally named vittashoka) and the trio left Patliputra and settled in Ujjain.
Để bảo vệ con trai, Dharma đã đi cùng với em bé Vit mới sinh (tên đầy đủ là Vittashoka) và ba người rời khỏi Patliputra rồi định cư tại Ujjain.
One day while looking in the jungle, they come across the DHARMA Initiative's Pearl Station, a scientific research station built in the early 1980s.
Một ngày, khi đang tìm kiếm trong rừng, họ tìm thấy một Trạm nghiên cứu của DHARMA (Trạm Pearl), một trạm nghiên cứu khoa học xây từ những năm đầu thập niên 1980.
The Indian-standard coins of Zoilos I also bear the Pali title "Dhramikasa" ("Follower of the Dharma"), probably related to Buddhism, appearing for the first time on Indo-Greek coinage.
Những đồng tiền xu Ấn Độ của Zoilos I cũng mang dòng chữ Pali "Dhramikasa" ("tín đồ Phật pháp"), có lẽ liên quan đến Phật giáo, xuất hiện lần đầu tiên trên tiền đúc Ấn-Hy Lạp.
In Theravada Buddhism, Buddha refers to one who has become awake through their own efforts and insight, without a teacher to point out the dharma (Sanskrit; Pali dhamma; "right way of living").
Trong Phật giáo nguyên thủy (Theravada), Buddha chỉ người đã thức tỉnh nhờ sự sáng suốt và nỗ lực của họ, mà không cần ai khác chỉ cho biết Dharma (Sanskrit; Pali dhamma; "cách sống đúng").
Initially, the show focused on the life and love story of Ashoka's parents Dharma and Bindusara.
Ban đầu, bộ phim tập trung kể về cuộc sống và câu chuyện tình yêu của bố mẹ Ashoka là Dharma và Bindusara.
Dharma gives birth to a baby boy and names him "Ashoka" (without sorrow).
Dharma sinh ra một bé trai và đặt tên cho nó là "Ashoka" (nghĩa là "không có muộn phiền").
An arhat needs to follow the teaching of a Buddha to attain Nirvana, but can also preach the dharma after attaining Nirvana.
Một Arhat cần tuân theo lời dạy của Buddha để đạt tới Nirvana, và sau khi đã đạt tới Nirvana cũng có thể thuyết giảng dharma.
You want to learn, learn the Dharma.
Muốn học, thì học đạt ma
Dharma! (2001), "kimchi" western The Good, the Bad, the Weird (2008), and Korean War movie The Front Line (2011).
Dharma! (2001), "kimchi" western The Good, the Bad, the Weird (2008), và phim chiến tranh Triều Tiên The Front Line (2011).
The session ends when one of Bindusara's other wives Noor and her father Mir Khorasan try to kill Dharma.
Phần đầu tiên kết thúc khi một trong những người vợ khác của Bindusara, Noor và bố của cô ta, Mir Khorasan cố gắng giết Dharma.
They are the protectors of the world and fighters of evil, each able to command a legion of supernatural creatures to protect the Dharma.
Họ là những người bảo vệ của thế giới và chống lại cái ác, mỗi người có thể chỉ huy một quân đoàn của những sinh vật siêu nhiên để bảo vệ Pháp.
With the permission of the king of Kotte, Dharma Parakramabahu IX, Almeida erected a trade station and a small chapel in Colombo.
Với sự cho phép của vua Kotte, Dharma Parakramabahu IX, Almeida dựng lên một trạm thương mại và một nhà thờ nhỏ ở Colombo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dharma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.