diabetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diabetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diabetic trong Tiếng Anh.

Từ diabetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh đái đường, mắc bệnh đái đường, ngöôøi bò beänh tieåu ñöôøng, thuộc bệnh tiểu đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diabetic

bệnh đái đường

adjective

Does your mother know you're sitting here, eating diabetes?
Không biết mẹ mi có biết mi lê la chỗ này, đang ăn bệnh đái đường không nhỉ?

mắc bệnh đái đường

adjective

ngöôøi bò beänh tieåu ñöôøng

adjective

thuộc bệnh tiểu đường

adjective

Xem thêm ví dụ

Excess body fat can be a major factor in type 2 diabetes.
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
Means you were wrong about diabetes.
Nghĩa là anh nhầm về vụ tiểu đường.
Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus.
Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường.
Experts claim, however, that the risk of type 2 diabetes can be reduced.
Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2.
Put simply , polyphenols may protect against cancer , anti-inflammatory conditions and diabetes .
Một cách đơn giản , polyphenol có thể bảo vệ chống lại bệnh ung thư , tình trạng viêm và tiểu đường .
Vegetarian diets in general have been related to lower diabetes risk, but do not offer advantages compared with diets which allow moderate amounts of animal products.
Chế độ ăn chay nói chung có liên quan đến nguy cơ mắc bệnh tiểu đường thấp hơn, nhưng không mang lại lợi thế so với khẩu phần ăn cho phép một lượng vừa phải sản phẩm từ động vật.
Fuchida died of complications caused by diabetes in Kashiwara, near Osaka on 30 May 1976 at the age of 73.
Fuchida chết vì biến chứng của căn bệnh dạ dày tại Kashiwara, gần Osaka ngày 30 tháng 5 năm 1976 ở tuổi 73.
Threshold for diagnosis of diabetes is based on the relationship between results of glucose tolerance tests, fasting glucose or HbA1c and complications such as retinal problems.
Ngưỡng chẩn đoán bệnh tiểu đường dựa trên mối quan hệ giữa kết quả xét nghiệm dung nạp glucose, glucose lúc đói hoặc HbA1c và các biến chứng như vấn đề võng mạc.
There is preliminary evidence that light therapy is an effective treatment for diabetic retinopathy and diabetic macular oedema.
Có bằng chứng sơ bộ rằng liệu pháp ánh sáng có hiệu quả điều trị bệnh võng mạc tiểu đường và phù hoàng điểm do võng mạc tiểu đường (diabetic macular oedema).
Because this trait makes them useful as a model organism, scientific studies on metabolic syndrome and Type II diabetes have been conducted on the Ossabaw hog.
Vì tính chất này làm cho chúng trở nên hữu ích như một sinh vật mô hình, các nghiên cứu khoa học về hội chứng chuyển hóa và bệnh đái tháo đường tuýp II đã được tiến hành trên lợn Ossabaw.
Weight loss surgery in those who are obese is an effective measure to treat diabetes.
Phẫu thuật giảm cân ở những người béo phì là một biện pháp hiệu quả để điều trị bệnh tiểu đường..
Reviews have also found that populations that are believed to be especially high consumers of aspartame such as children and diabetics are below the ADI for safe consumption, even considering extreme worst-case scenario calculations of consumption.
Các nhận xét cũng cho thấy rằng những quần thể được cho là những người tiêu dùng cao như aspartam như trẻ em và người tiểu đường thấp hơn ADI để tiêu dùng an toàn, thậm chí tính đến các tính toán tiêu cực về tiêu thụ.
Of course, if you are diabetic, then you may have to forgo sugar and perhaps use a substitute.
Tất nhiên, nếu bạn bị bệnh tiểu đường thì có lẽ bạn phải kiêng đường và có lẽ dùng một chất thay thế.
The treatment of hypoglycemia unrelated to diabetes includes treating the underlying problem as well and a healthy diet.
Việc điều trị chứng hạ đường huyết không liên quan đến đái tháo đường gồm điều trị vấn đề tiềm ẩn cùng với một chế độ ăn lành mạnh.
Salt (sodium) can boost blood pressure in some people, especially people with diabetes, those with severe hypertension, older people, and some blacks.
Muối (natri) có thể làm tăng huyết áp nơi một số người, nhất là người bị bệnh tiểu đường, người bị tăng huyết áp nặng, người già, và một số người da đen.
I got paged by the E.R. around 2 in the morning to come and see a woman with a diabetic ulcer on her foot.
E.R gọi cho tôi lúc 2 giờ sáng để đến khám cho một phụ nữ bị loét bàn chân do tiểu đường.
Two 2017 systematic review and meta-analysis found that aspartame consumption had no significant effect on variables related to obesity and diabetes.
Hai năm 2017 tổng quan hệ thống và phân tích meta cho thấy tiêu thụ aspartame không có ảnh hưởng đáng kể đến các biến số liên quan đến béo phì và đái tháo đường.
( CHUCKLES ) Walking for a half an hour a day reduces the risk of anxiety, arthritis, depression, things like dementia and diabetes.
Đi bộ trong khoảng nửa tiếng một ngày làm giảm nguy cơ lo lắng, viêm khớp, hạ huyết áp, những thứ như chứng mất trí và đái tháo đường.
According to estimates made by the World Health Organization (WHO), about 55 million people died worldwide in 2011, two thirds of this group from non-communicable diseases, including cancer, diabetes, and chronic cardiovascular and lung diseases.
Theo ước tính của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), khoảng 55 triệu người chết trên toàn thế giới trong năm 2011, hai phần ba của nhóm này từ bệnh không lây nhiễm, bao gồm cả ung thư, tiểu đường, bệnh mãn tính về tim mạch và các bệnh về phổi.
" In the meantime , our study reinforces the idea that getting adequate sleep in adolescence may help protect against type 2 diabetes , "
" Trong khi chờ đợi , nghiên cứu của chúng tôi củng cố ý tưởng cho rằng ngủ đủ giấc trong tuổi vị thành niên có thể giúp bảo vệ chống lại bệnh tiểu đường type 2 . "
Diabetes was one of the first diseases described.
Tiểu đường là một trong những bệnh đầu tiên được nghiên cứu mô tả.
The humid climate of Mumbai proved detrimental to Rajneesh's health: he developed diabetes, asthma and numerous allergies.
Khí hậu ẩm ướt của Mumbai tỏ ra bất lợi cho sức khoẻ của Osho: ông đã mắc các bệnh tiểu đường, hen phế quản và hàng loạt chứng dị ứng.
● Men over 50 with one or more of the following risk factors for cardiovascular disease: smoking, hypertension, diabetes, elevated total cholesterol level, low HDL cholesterol, severe obesity, heavy alcohol consumption, family history of early coronary disease (heart attack before age 55) or of stroke, and a sedentary lifestyle.
● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động.
Once you're insulin- resistant, you're on your way to getting diabetes, which is what happens when your pancreas can't keep up with the resistance and make enough insulin.
Một khi bạn đã mắc chứng kháng insulin, bạn sẽ càng ngày càng gần với bệnh béo phì hơn, là những gì xảy ra khi bộ phận tiết insulin không thể bắt kịp với sự kháng cự và tạo đủ insulin.
There are a number of rare cases of diabetes that arise due to an abnormality in a single gene (known as monogenic forms of diabetes or "other specific types of diabetes").
Có một số trường hợp hiếm của tiểu đường phát sinh do một bất thường trong một gene duy nhất (được gọi là dạng đơn gene (monogenic) của tiểu đường hoặc "các loại bệnh tiểu đường cụ thể khác").

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diabetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.