低木ブルーベリー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 低木ブルーベリー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 低木ブルーベリー trong Tiếng Nhật.
Từ 低木ブルーベリー trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cây nham lê, Việt quất đen, ỏng ảnh mia, cây xa cúc lam, nham lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 低木ブルーベリー
cây nham lê
|
Việt quất đen
|
ỏng ảnh mia
|
cây xa cúc lam
|
nham lê
|
Xem thêm ví dụ
何頭ものたくましい雄牛が低木の茂みを取り除くのを見たり,砂嵐が吹き荒れて大地を覆い尽くすのを見たりして,子どもなりに畏敬の念を抱いたものです。 Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã. |
食べ物 高木や低木,とりわけ自然の木々は,食べ物を供給します。 Thức ăn: Cây cối và bụi rậm, đặc biệt những loại cây địa phương, là nguồn cung cấp thức ăn. |
その階段を上り切って,両側に低木の茂る道を通るとすぐ,鉄製の門の所に出ました。 Những bậc thềm này dẫn tới con đường mòn ngắn, có nhiều bụi rậm dọc hai bên, dẫn đến cánh cổng sắt. |
カバというのは,鎮静作用の強い飲み物で,コショウ科の低木の根を砕いたものから作ります。 Loại thức uống an thần này được ép ra từ rễ của một loại cây bụi họ tiêu và được ủ trong một thời gian. |
巣を作る場所 高木や低木があれば,また適当な巣箱を木に取り付けておけば,森林の鳥を誘えます。 Nơi làm tổ: Cây cối, bụi rậm và chuồng chim thu hút chim rừng. |
気をつけなければいけないのは この広い空っぽの空間は ブルーベリーの内部であり 地球の内部であること つまり実際にはグレープフルーツ内の原子だということです Hãy nhớ rằng khoảng không rộng lớn này nằm trong quả việt quất, ở trong Trái Đất, giống như những nguyên tử trong quả bưởi. |
乳香(オリバナム)も没薬も,ゴム状の樹脂から作られました。 その樹脂は,小さな木やとげのある低木の樹皮に切り込みを入れることによって集められました。 Người ta rạch vỏ các cây nhỏ hoặc bụi gai để có được nhựa thơm trắng và một dược. |
それらの大木の間には無数のシダ,コケ,つる植物,低木,薬草などが生えています。 Mọc xung quanh đấy là vô số dương xỉ, rêu, cây leo, cây bụi, và thảo mộc. |
パトロール係......の務めには,フェンスと,それに沿って走る道を良い状態に保つこと,......低木などを切ってフェンスの両側に必要な幅を持たせること,[そして]フェンスに沿っておよそ20マイル[32キロ]おきに設けられた戸をきちんとした状態に保つこと,[うさぎの]わな用の囲いを空にすることなどがある」。 Trong cuốn Hàng rào dài nhất thế giới (Anh ngữ) của ông, Broomhall nói: “Nhiệm vụ của người tuần tra... là giữ cho Hàng Rào và lối đi dọc theo đó luôn được tốt..., đốn những bụi rậm và cây để giữ đúng chiều rộng ấn định hai bên bờ rào [và] giữ những cánh cổng, được đặt cách mỗi 32 kilômét dọc theo bờ rào, trong tình trạng tốt và dọn sạch [thỏ] trong các sân bẫy”. |
では原子 ここではブルーベリーを 家の大きさまで拡大してみましょう Hãy phóng to nguyên tử - trái việt quất to bằng một ngôi nhà. |
バルサムとは,種々の草木や低木から分泌される,一般に油状でやに質の芳香性物質の総称です。 Trong ngôn ngữ gốc, từ được dịch là “dầu thơm” là từ chung chỉ các loại nhựa thơm chứa dầu, do nhiều loài cây cỏ và cây bụi tiết ra. |
ヨーロッパのアルプス山脈の高山帯に,たくましく生育するアルペンローゼと呼ばれる低木の茂みがあります。 CAO ngất trên những rặng núi An-pơ ở Âu Châu bạn có thể tìm thấy một loại cây rậm và cứng cáp, được gọi là bụi hoa hồng An-pơ. |
色とりどりの花々や低木,果樹,美しい景色,噴水,水の透き通った静かな池などが読者の思いの目に浮かびますか。 Trong trí bạn có thấy chăng hàng loạt hoa sặc-sỡ, những bụi cây nhỏ, những cây ăn trái, những phong cảnh tuyệt vời với suối nước và những hồ lặng yên trong vắt? |
よし じゃあ ブルーベリー だ ブルーベリー パイ を 食 っ て い る Được rồi, vậy thì là việt quất. |
農地や森の中を抜けるでこぼこ道を上ってゆくと,やがて下り坂になり,低木林のある暑い半砂漠地帯に入って行きます。 Xe chạy lên con đường dốc gập ghềnh qua vùng nông thôn và rừng cây rồi xuống hoang mạc nóng bỏng. |
原子が地球上でのブルーベリーなら 原子核はどのくらいの大きさでしょう? Nếu nguyên tử giống quả việt quất thì hạt nhân sẽ to bằng cái gì? |
掘っ立て小屋や ブルーベリーや ガチョウやスルチ川を後にして 彼らはパレスチナから米国へと渡った” Bỏ lại căn lều, rừng việt quất hoang, những con ngỗng, dòng sông Sluch, họ tới Palestine và sau đó là nước Mỹ." |
地球がブルーベリーで一杯だったら 同じ数の窒素原子もグレープフルーツに あるはずだと言いたいんでしょう? Ý là nếu tôi lấp đầy Trái Đất bằng những quả việt quất, thì số việt quất đó sẽ bằng số nguyên tử Nitơ trong 1 quả bưởi? |
ここは標高,気候,土壌が変化に富んでいるので,色々な種類の高木や低木その他の植物が育ちます。 寒い高山地域で繁茂するもの,灼熱の砂漠で成長するもの,沖積平野や岩の多い台地に茂るものもあります。 Nhờ có độ cao, khí hậu, và đất đai khác nhau nên vùng đất này thích hợp cho rất nhiều loại cây, bụi rậm và các thực vật khác—kể cả những cây mọc tươi tốt trên các vùng núi lạnh, một số khác mọc trong sa mạc nóng bức, và các loại khác nữa cũng mọc um tùm trong đồng bằng phù sa hay trên cao nguyên đá sỏi. |
中南米の密林,沼地,森林,砂漠,低木地です。 Trong rừng, đầm lầy, sa mạc và các vùng bán sa mạc của Trung hoặc Nam Mỹ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 低木ブルーベリー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.