διαφορικά αυτοκινήτου trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διαφορικά αυτοκινήτου trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διαφορικά αυτοκινήτου trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διαφορικά αυτοκινήτου trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vi phân, khác nhau, phân biệt, bộ vi sai, vi sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διαφορικά αυτοκινήτου

vi phân

(differential)

khác nhau

(differential)

phân biệt

(differential)

bộ vi sai

vi sai

(differential)

Xem thêm ví dụ

Πρόσθεσε ότι αυτοί οι άνθρωποι «αγοράζουν δύο ή τρία σπίτια, αυτοκίνητο, ξοδεύουν χρήματα για διάφορα πράγματα.
Ông nói thêm: “Những người này mua sắm hai hoặc ba ngôi nhà, mua xe, chi tiền mua sắm vật dụng.
Πρόσφατα είχε διαβάσει ότι κατασκεύασαν ρομπότ τα οποία τα προγραμμάτισαν να κάνουν διάφορες δουλειές όπως το να συναρμολογούν αμαξώματα αυτοκινήτων.
Vừa rồi anh đọc sách thấy có nói đến người máy mà người ta chế tạo để làm những việc khác nhau như là hàn sườn xe hơi.
Αυτό μπορεί να κάνει τη διαφορά μεταξύ του να δείτε το αυτοκίνητο μπροστά σας και να αποφύγετε το ατύχημα, ή να εμπλακείτε σε ένα ατύχημα.
Điều đó tạo ra sự khác biệt giữa việc thấy chiếc xe đằng trước bạn và tránh tai nạn, hoặc vướng vào tai nạn.
Ο ρυθμός των εφευρέσεων και των καινοτομιών είχε ενταθεί παγκοσμίως καθ’ όλη τη διάρκεια του 19ου αιώνα, γεννώντας σιδηροδρόμους, τηλέφωνα, ηλεκτρικό ρεύμα, κινηματογράφο, αυτοκίνητο και διάφορες βελτιώσεις της καθημερινής διαβίωσης —τόσο πολλές που δεν μπορούν να αναφερθούν εδώ.
Trong thế kỷ 19, nhịp độ phát minh trên thế giới càng tăng, gồm có các phát minh như: hệ thống đường sắt, điện thoại, đèn điện, điện ảnh, xe hơi và tiện nghi trong nhà nhiều đến mức không kể xiết.
Μέσω διάφορων εφευρέσεων και νέων τρόπων φωτισμού, μέσω διαφορετικών τύπων αυτοκινήτων, διαφορετικών τρόπων κατασκευής κτιρίων.
Thông qua những phát minh khác nhau và những cách mới để tạo ra ánh sáng, thông qua những loại xe hơi khác nhau, thông qua cách khác nhau để xây dựng các tòa nhà.
Καθημερινά πολλοί σφυροκοπούνται από ήχους διαφόρων εντάσεων —από το θόρυβο των αυτοκινήτων, των λεωφορείων και των φορτηγών στους δρόμους ως τη φασαρία που κάνουν τα ηλεκτρικά εργαλεία στον τόπο εργασίας.
Nhiều người hàng ngày bị bắt buộc phải nghe những âm thanh có cường độ khác nhau, từ tiếng động của xe hơi, xe buýt và xe tải trên đường đến tiếng ầm ĩ liên tục của những công cụ điện khí ở nơi làm việc.
Πολλές τέτοιες σχολές προσφέρουν σύντομες σειρές μαθημάτων σε τομείς όπως εργασίες γραφείου, επισκευή αυτοκινήτων, επισκευή ηλεκτρονικών υπολογιστών, υδραυλικά, κομμωτική και διάφορα άλλα επαγγέλματα.
(USA Today) Nhiều trường mở những khóa ngắn hạn đào tạo nhân viên văn phòng, thợ sửa xe, sửa máy vi tính, ống nước, thợ uốn tóc và vô số nghề khác.
Με τηλέφωνα, αυτοκίνητα, σιδηροδρόμους, και αεροπλάνα επικοινωνούμε ή φτάνουμε στα διάφορα μέρη γρηγορότερα από ό,τι μπορούσαν ποτέ να φανταστούν οι πρόγονοί μας.
Điện thoại, xe hơi, xe lửa và máy bay giúp cho việc đối thoại hay là đi đến nhiều nơi mau hơn là tổ tiên chúng ta có thể tưởng tượng được.
Διάφορα πρωινά κάθε εβδομάδα εκείνο το καλοκαίρι, μπήκαμε όλοι στο αυτοκίνητο με κουβάδες και τσάντες και περάσαμε μία ευχάριστη, γεμάτη νοστιμιές ώρα συλλέγοντας βακκίνια.
Vài buổi sáng trong tuần của mùa hè năm đó, chúng tôi chất lên xe những cái thùng và những cái túi và trải qua một giờ đầy thú vị và thích thú để hái các quả dâu xanh.
Η διακόσμηση του σπιτιού, τα παιχνίδια στην αυλή, διάφορα θρησκευτικά αντικείμενα και τυχόν αυτοκόλλητα σε κάποιο αυτοκίνητο σταθμευμένο μπροστά από το σπίτι ίσως παρέχουν επιπρόσθετες ενδείξεις για τα ενδιαφέροντα του οικοδεσπότη.
Đồ trang trí, đồ chơi trên sân cỏ, đồ thờ phượng, và nhãn dán phía sau xe đậu trên sân, có thể cho biết thêm về những điều chủ nhà chú ý.
Σε διάφορες μετακινήσεις μου για επαγγελματικούς λόγους, την έπαιρνα μαζί μου και στάθμευα το αυτοκίνητο κοντά σε κάποιο πολυσύχναστο πεζοδρόμιο.
Khi đi công tác, tôi thường đưa cô đi cùng và đậu xe gần vỉa hè đông người qua lại.
Μολονότι προηγουμένως μπορεί να σκεφτόσασταν διάφορα πράγματα, τώρα είστε εντελώς αφοσιωμένοι στο έργο σας: να κρατήσετε το αυτοκίνητο πάνω στο δρόμο και να αποφύγετε το δυστύχημα.
Những suy nghĩ khi trước đều dẹp bỏ, giờ đây bạn chỉ hoàn toàn bận lo đến công việc trước mắt: giữ cho xe chạy trên con đường và tránh tai nạn.
Γι’ αυτό, όταν ο Φερνάντο μπήκε στο αυτοκίνητο μαζί με την κοπέλα του αδελφού του και το γιο μας, αναστατώθηκα για διάφορους λόγους.
Thế nên, khi anh Phong lái xe chở bạn gái của em trai anh ấy và con chúng tôi đi, tự nhiên tôi thấy bực bội.
Γιατί, όπως στο αγωνιστικό αυτοκίνητο, σε κάθε ασθενή, όταν τα πράγματα αρχίζουν να επιδεινώνονται, έχεις πολύ λίγο χρόνο να κάνεις τη διαφορά.
Vì giống như đua xe, bất kỳ bệnh nhân nào, khi mọi chuyện xấu đi, bạn chỉ có 1 khoảng thời gian ngắn để biến đổi tình hình.
Μπορείτε να τις κάνετε σε διάφορες ώρες —μετά τη Μελέτη Βιβλίου Εκκλησίας, σε κοινωνικές συγκεντρώσεις, μ’ αυτούς που συνταξιδεύετε στο αυτοκίνητο, όταν πηγαίνετε από τη μια πόρτα στην άλλη.
Bạn có thể tập dợt nhiều lần—sau buổi Học Cuốn Sách Hội-thánh, khi họp mặt vui chơi, ở trong xe, giữa nhà này với nhà kế tiếp.
Σήμερα θα σας μιλήσω λίγο σχετικά με τη διαφορά μεταξύ μερικής επιδιόρθωσης με συστήματα υποβοήθησης του οδηγού και μιας λύσης με πλήρως αυτο-οδηγούμενα αυτοκίνητα και τι αυτά μπορούν να κάνουν για τον κόσμο.
Hôm nay, tôi sẽ nói với các bạn một chút về sự khác biệt giữa việc sửa vá víu lỗi người lái bằng các chương trình hỗ trợ và việc tạo ra những chiếc xe hoàn hoàn tự lái và những gì chúng mang lại cho thế giới.
Μερικές μεμονωμένες μητέρες, με το να συμβουλευτούν φίλους που γνωρίζουν διάφορες δουλειές, βιβλία οδηγιών και υποβοηθητικούς επαγγελματίες, τα καταφέρνουν τώρα με το βάψιμο, με υδραυλικές εργασίες και με απλές επισκευές αυτοκινήτου.
Bằng cách hỏi các người chuyên môn, bạn bè có kinh nghiệm, và đọc sách dạy cách sửa chữa, một số bà mẹ đơn chiếc có thể làm được những việc như sơn phết, sửa ống nước và sửa những gì đơn giản khi xe hư.
Μήπως διαπιστώνετε ότι ρυθμίζετε συνεχώς το χρόνο σας για να χωρέσετε όλα τα πράγματα που πιστεύετε ότι πρέπει να κάνετε—είτε σχετίζονται με την εργασία σας, το σπίτι σας, το αυτοκίνητό σας, τα χόμπι σας, τα ταξίδια σας, το πρόγραμμα γυμναστικής σας, τις κοινωνικές σας υποχρεώσεις είτε με διάφορα άλλα ενδιαφέροντα;
Phải chăng bạn cảm thấy mình luôn bận rộn sắp xếp thì giờ để làm mọi việc cần thiết liên quan đến việc làm, nhà cửa, xe cộ, sở thích riêng, chuyến đi xa, tập thể dục thể thao, hoặc một số điều mình thích?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διαφορικά αυτοκινήτου trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.