διαχωρίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διαχωρίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διαχωρίζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διαχωρίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chia, phân chia, tách, chẻ, tách ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διαχωρίζω

chia

(to divide)

phân chia

(disconnect)

tách

(to divide)

chẻ

tách ra

(abstract)

Xem thêm ví dụ

Βλέπετε, οι Ινδοί είχαν επίσης έναν ποταμό που διαχωρίζει τη γη των ζωντανών από τη γη των νεκρών.
Bạn thấy không, người Ấn Độ cũng có một con sông ngăn cách giữa cõi dương và cõi âm.
Οι ενάρετοι και οι άνομοι διαχωρίζονται (βλέπε Νεφί Α ́ 15:28–30), αλλά τα πνεύματα μπορούν να προοδεύσουν καθώς μαθαίνουν αρχές του ευαγγελίου και ζουν σε αρμονία με αυτές.
Người ngay chính và kẻ tà ác được phân ra (xin xem 1 Nê Phi 15:28–30), nhưng các linh hồn có thể tiến triển khi học hỏi các nguyên tắc phúc âm và sống theo các nguyên tắc đó.
Έτσι μπορούμε να πάρουμε την προβολή του δικτύου μας και να εφαρμόσουμε σ' αυτή μία μηχανή φυσικής και οι παρόμοιες ομιλίες συγχωνεύονται και οι διαφορετικές διαχωρίζονται και αυτό που μένει είναι κάτι πολύ όμορφο.
Vì thế, chúng tôi có thể lấy dự án mạng lưới của mình và áp dụng một động cơ vật lý vào đó, và những bài nói tương tự sẽ được gộp lại với nhau, và những bài khác biệt thì sẽ tách ra, và những gì chúng tôi để lại là những thứ rất đẹp.
(Δευτερονόμιο 7:3, 4) Σαν “τοίχος” που διαχώριζε τους Ιουδαίους από τους Εθνικούς, ο Μωσαϊκός Νόμος εμπόδιζε το λαό του Θεού να μολυνθεί από ειδωλολατρική νοοτροπία και συνήθειες.—Εφεσίους 2:14, 15· Ιωάννης 18:28.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:3, 4) Là “bức tường” ngăn cách giữa người Do Thái và Dân Ngoại, Luật Pháp Môi-se đã giúp cho dân Đức Chúa Trời không bị ô nhiễm bởi những thực hành và lối suy nghĩ ngoại giáo.—Ê-phê-sô 2:14, 15; Giăng 18:28.
Υπήρχαν οι λειτουργίες που διαχωρίζονταν όλο και περισσότερο.
Bạn ngày càng tách biệt cái khu chức năng.
Για μια εξέταση του τι διαχωρίζει την «ακαθαρσία με απληστία» από την «ακαθαρσία», βλέπε Σκοπιά 15 Ιουλίου 2006, σελίδες 29-31.
Để biết thêm sự khác nhau giữa “điều ô-uế” bởi “lòng mê-đắm không biết chán” và sự ô uế, xin xem Tháp Canh số ra ngày 15-7-2006, trang 29-31.
Στη διάρκεια του θερισμού, «οι υιοί της βασιλείας» θα διαχωρίζονταν από ‘τους υιούς του πονηρού’.
Trong mùa gặt, “con-cái nước thiên-đàng” sẽ được phân rẽ khỏi “con-cái quỉ dữ”.
Στο μεταξύ, εργάτες διαχωρίζουν σκελίδες σκόρδου από τους βολβούς.
Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ.
12 Το να διαχωρίζουμε τους ανθρώπους σε τάξεις και να τους κρίνουμε φαίνεται πως αποτελεί ανθρώπινη τάση.
12 Loài người thường có khuynh hướng xét đoán và ghép người khác vào một hạng người nào đó.
Συνήθως διαχωρίζω τους ανθρώπους σε δύο κατηγορίες.
Thật ra, giờ đây tôi chia thế giới thành 2 loại người
* Πιο σύγχρονες συσκευές μπορούν μάλιστα να διαχωρίζουν το αίμα στα συστατικά του και να επαναχρησιμοποιούν εκείνα που χρειάζονται ενώ παραμένουν συνδεδεμένες με το σώμα του ασθενούς.
* Những máy tối tân hơn, trong lúc gắn liền vào bệnh nhân, có thể tách máu ra từng thành phần và dùng lại những thành phần cần đến.
Κατά την διάρκεια της εγρήγορσης, τα κύτταρά μας χρησιμοποιούν τις καθημερινές πηγές ενέργειάς μας οι οποίες διαχωρίζονται σε διάφορα υποπροϊόντα εκ των οποίων είναι και η αδενοσίνη.
Trong khi chúng ta thức, các tế bào của chúng ta bận bịu sử dụng nguồn năng lượng hằng ngày, thứ sẽ dần hư hại và chuyển thành nhiều loại phụ phẩm, bao gồm adenosine.
Νομίζω δικαιούμαι να πω ότι υπάρχουν πολλοί που δεν σήκωσαν χέρι και νομίζω ότι ακόμη το σκέφτονται, επειδή μου φαίνεται ότι η συζήτηση γύρω από σένα δεν διαχωρίζεται στις παραδοσιακές πολιτικές γραμμές.
Và tôi nghĩ là có nhiều người đã không giơ tay và tôi cho là họ vẫn đang băn khoăn, dường như bởi sự tranh luận quanh bạn không phân theo đường lối chính trị truyền thống.
Έτσι διαχωρίζουμε το μωρό από το σώμα και την πράξη.
Vậy bạn đã tách em bé ra khỏi cơ thể và hành động của mình.
Η ψήφος διαχωριζόταν ανά ηλικία, εκπαίδευση, κοινωνική θέση και τόπο.
Kết quả bỏ phiếu thể hiện rõ qua tuổi tác học vấn, tầng lớp và địa lý.
κόσμος: Σε αυτά τα συμφραζόμενα, η λέξη κόσμος του πρωτότυπου κειμένου αναφέρεται στον κόσμο της ανθρωπότητας ο οποίος διαχωρίζεται από τους υπηρέτες του Θεού, δηλαδή στην άδικη ανθρώπινη κοινωνία που είναι αποξενωμένη από τον Θεό.
thế gian: Trong văn cảnh này, từ Hy Lạp koʹsmos nói đến những người không phải là tôi tớ của Đức Chúa Trời, tức xã hội loài người không công chính xa cách ngài.
Μαζί με μικρότερα γειτονικά νησιά, που διαχωρίζονται από αυτό με κλάδους του δέλτα του Αμαζονίου, το Μαραζό σχηματίζει το Αρχιπέλαγος του Μαραζό, με συνολική έκταση 49.602 km2.
Có nhiều hòn đảo nhỏ hơn ở lân cận, bị chia tách với Marajó qua các dòng sông, chúng hợp thành quần đảo Marajó, với diện tích tổng cộng là 49.602 km2 (19.151 sq mi).
Έτσι το DNA εισέρχεται και προσκρούει σε αυτή την μπλε κατασκευή που μοιάζει με ντόνατ και διαχωρίζεται στους δυο του κλώνους.
Vậy là ADN đi vào và chạm vào kết cấu mầu xanh hình bánh rán rồi bị xé thành hai chuỗi.
Οι ανθρώπινες ομάδες μπορεί να μοιάζουν με κυψέλες για λίγο, αλλά τείνουν να διαχωρίζονται.
Bộ tộc người chỉ trông giống tổ ong trong một khoảng thời gian ngắn, rồi thì chúng có xu hướng đổ vỡ.
Ωστόσο, ανακύπτουν καινούρια ζητήματα επειδή το αίμα μπορεί τώρα να υποβληθεί σε επεξεργασία με την οποία διαχωρίζονται τέσσερα κύρια συστατικά και κλάσματα αυτών των συστατικών.
Thế nhưng, có những vấn đề mới nảy sinh vì ngày nay máu có thể được phân tách thành bốn phần chính và các phần chiết từ những thành phần đó.
Για παράδειγμα, μας βοήθησε να αντιληφθούμε σαφέστερα πότε θα διαχωριστούν αυτοί που θα γίνουν υπήκοοι της Βασιλείας από εκείνους που δεν τη δέχονται όπως διαχωρίζονται τα πρόβατα από τα κατσίκια.
Chẳng hạn, ngài giúp chúng ta hiểu rõ hơn khi nào thần dân tương lai của Nước Trời được tách khỏi những người không hưởng ứng như chiên được tách khỏi dê.
Το Πόρτλαντ πήρε ορισμένες αποφάσεις τη δεκαετία του '70 που άρχισαν να το διαχωρίζουν από σχεδόν κάθε άλλη αμερικανική πόλη.
Portland đã đưa ra hàng loạt các quyết định vào thập niên 70 mà bắt đầu làm nó trở nên khác biệt so với hầu hết tất cả các thành phố khác ở Mỹ.
(Ματθαίος 13:24-30, 36-43) Καθώς πλησίαζε το 1914, οι χρισμένοι Χριστιανοί άρχισαν να διαχωρίζουν τον εαυτό τους από τον άπιστο Χριστιανικό κόσμο, απορρίπτοντας με τόλμη τις ψευδείς δοξασίες του και κηρύττοντας το επερχόμενο τέλος των “προσδιορισμένων καιρών των εθνών”.
Khi gần đến năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu bắt đầu tự tách khỏi các tôn giáo bất trung tự xưng theo đấng Christ. Họ can đảm loại bỏ các giáo lý giả và rao giảng sự cuối cùng sắp đến của “các kỳ dân ngoại” (Lu-ca 21:24).
Χωρίς τη βαρύτητα, τα μόρια δεν διαχωρίζονται από την πυκνότητα και οι φλόγες έχουν ένα εντελώς διαφορετικό σχήμα.
Không có trọng lực, phân tử sẽ không phân chia theo mật độ và ngọn lửa có hình dạng hoàn toàn khác.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διαχωρίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.