διακατέχομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διακατέχομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διακατέχομαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διακατέχομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cầm, ấp ủ, nuôi dưỡng, giữ, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διακατέχομαι

cầm

(hold)

ấp ủ

(entertain)

nuôi dưỡng

(entertain)

giữ

(hold)

nắm

(hold)

Xem thêm ví dụ

14 Η πεποίθηση που είχε ο Βασιλιάς Δαβίδ ότι ο Ιεχωβά ενδιαφερόταν για αυτόν και τον συμπονούσε φαίνεται στον 56ο Ψαλμό, τον οποίο συνέθεσε ο Δαβίδ όταν προσπαθούσε να ξεφύγει από τον Βασιλιά Σαούλ που διακατεχόταν από φονικό μίσος.
14 Lòng tin cậy của Vua Đa-vít về việc Đức Giê-hô-va quan tâm và đồng cảm với ông được thể hiện rõ qua bài Thi-thiên 56 do Đa-vít sáng tác trong thời gian chạy trốn Vua Sau-lơ đang truy sát ông.
Η μαζική σκιές, ρίχνει όλα ένας τρόπος από την ευθεία φλόγα του κεριού, φάνηκε διακατέχεται από ζοφερή συνείδηση? την ακινησία των επίπλων έπρεπε να μου φευγαλέα μάτι έναν αέρα της προσοχής.
Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý.
7 Το να ‘γίνουν άγιοι’ δεν σήμαινε ούτε τελειότητα ούτε να τους διακατέχει ένας αέρας ευσεβοφάνειας· σήμαινε υπακοή σ’ έναν εκτεταμένο κώδικα νόμων που δόθηκε στους Ισραηλίτες μέσω του Μωυσή.
7 “Nên thánh” không có nghĩa là phải hoàn toàn cũng không phải tỏ vẻ thành kính cách giả tạo; nhưng có nghĩa là vâng lời làm theo bộ luật bao quát được ban hành cho dân Y-sơ-ra-ên qua trung gian Môi-se (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6).
Σε ορισμένα μέρη η κατάσταση δεν διαφέρει πολύ από το μελλοντικό καιρό που περιγράφεται στο εδάφιο Ζαχαρίας 14:13, όπου οι άνθρωποι θα διακατέχονται από «τέτοια σύγχυση και φόβο ώστε ο καθένας [θα] πιάνει αυτόν που βρίσκεται δίπλα του και θα του επιτίθεται».
Tại nhiều nơi tình trạng gần giống như sự miêu tả trong tương lai nơi Xa-cha-ri 14:13, khi đó người ta sẽ “tay người này giá lên nghịch cùng tay người kia”.
Ποιο συναίσθημα διακατέχει τους Χριστιανούς καθώς υπηρετούν τον Ιεχωβά;
Khi phụng sự Đức Giê-hô-va, các tín đồ cảm thấy thế nào?
Διακατέχεται από ιδιοτελή φιλοδοξία, γι’ αυτό δεν είναι άξιο απορίας που έχει δημιουργήσει ένα παγκόσμιο σύστημα το οποίο στηρίζεται στην ιδιοτέλεια.
Hắn xem mạng sống của con người là tầm thường và vô giá trị. Động lực của hắn là những tham vọng ích kỷ.
Όταν η οικογένεια διακατέχεται από τέτοια αγάπη, είναι πιο πιθανό ότι τα παιδιά θα μεγαλώσουν μισώντας ακόμη και την ιδέα τού να δυσαρεστήσουν τον Θεό με το να υποκύψουν σε κοσμικές επιρροές.
Khi tình thương đó chan chứa trong gia đình, con cái lớn lên chắc hẳn sẽ ghét chính cái ý tưởng làm buồn lòng Đức Chúa Trời và không để thế gian ảnh hưởng mình.
Πάντα ήθελα να γίνω ένα κινητό εργαστήριο κοινωνικής δέσμευσης που να αντηχεί τα αισθήματα των άλλων ανθρώπων, τις σκέψεις τις προθέσεις, τα κίνητρα που τους διακατέχουν στην πράξη.
Tôi luôn muốn trở thành một phòng thí nghiệm di động trong các cuộc xã giao để cộng hưởng với những cảm xúc, tâm tư, ý định, động lực của mọi người qua hành động đến gần với họ
+ 2 Φόβος και τρόμος για εσάς θα συνεχίσει να διακατέχει κάθε ζωντανό πλάσμα της γης και κάθε πετούμενο πλάσμα των ουρανών, καθετί που κινείται πάνω στη γη και όλα τα ψάρια της θάλασσας.
+ 2 Mọi loài thú trên đất cùng mọi loài vật bay trên trời, mọi loài vật chuyển động trên đất cùng mọi loài cá dưới biển sẽ tiếp tục sợ sệt và kinh hãi các con.
Βάιν παραθέτει τα λόγια ενός γνωστού Βιβλικού λογίου, ο οποίος είπε πως οι Ιουδαίοι διακατέχονταν από την έμμονη ιδέα ότι ο Μεσσίας θα τους πρόσφερε «επίγειο θρίαμβο» και «υλικά μεγαλεία».
Vine trích lời một học giả Kinh-thánh nổi tiếng, ông nói rằng người Do Thái bị ám ảnh bởi ý tưởng là đấng Mê-si sẽ ban cho họ “sự chiến thắng thế gian” và “sự thịnh vượng”.
Τα τρυφερά αισθήματα από τα οποία διακατεχόταν ο Ιησούς όταν ανέστησε τον Λάζαρο αντικατόπτριζαν την έντονη επιθυμία του να εξουδετερώσει τις ολέθριες συνέπειες του θανάτου
Lòng trắc ẩn của Chúa Giê-su khi làm La-xa-rơ sống lại cho thấy ngài vô cùng mong muốn xóa bỏ những ảnh hưởng tai hại của cái chết
(Ματθαίος 6:22, 23) Το απλό μάτι είναι ειλικρινές, έχει αγνά κίνητρα και δεν διακατέχεται από απληστία και ιδιοτελείς φιλοδοξίες.
(Ma-thi-ơ 6:22, 23, Nguyễn Thế Thuấn) Giữ mắt đơn thuần là có lòng thành thật, động lực trong sạch, không tham lam và không tham vọng ích kỷ.
Το εδάφιο Παροιμίαι 17:27, ΜΝΚ, λέει: ‘Όποιος συγκρατεί τα λόγια του διακατέχεται από γνώση, και αυτός που έχει διάκριση έχει ήρεμο πνεύμα’.
Châm-ngôn 17:27 nói: “Người nào kiêng lời nói mình có tri-thức; còn người có tánh ôn-hàn là một người thông-sáng”.
(1 Σαμουήλ 17:26, 34-51) Ωστόσο, η επιτυχία του Δαβίδ δεν τον έκανε να διακατέχεται από αυτοπεποίθηση.
(1 Sa-mu-ên 17:26, 34-51) Tuy nhiên, chiến thắng của Đa-vít không khiến ông quá tự tin.
I δεν ήταν πλέον αρκετά νέοι για να βλέπεις σε κάθε στροφή το μεγαλείο που μας διακατέχει το ασήμαντα βήματα στο καλό και στο κακό.
Tôi đã không còn đủ trẻ để nhìn lần lượt tất cả các sự vĩ đại besets của chúng tôi bước chân không đáng kể và trong ác.
Και έτσι είχα αυτή την αντίληψη για το θάνατο να με διακατέχει γιατί η μητέρα μου πίστευε επίσης ότι εγώ θα ήμουν η επόμενη, και εκείνη θα ακολουθούσε.
Từ đó tôi mang khái niệm mơ hồ về cái chết vây quanh tôi bởi vì mẹ cho rằng tôi sẽ là người kế tiếp, rồi sau đó sẽ là bà
Δεν θα έπρεπε να τον διακατέχει το ίδιο αίσθημα απέναντι στον αρχικό Δημιουργό του ανθρώπου—αν βέβαια υπήρχε πραγματικά ένας τέτοιος Δημιουργός;
Thế thì chẳng lẽ anh lại không có cùng cảm nghĩ như thế đối với Đấng Tạo hóa của loài người hay sao, nếu thật sự có một Đấng như thế.
Ωστόσο, διακατεχόταν από τη σφοδρή επιθυμία να μάθει και να εξετάσει τις Γραφές.
Tuy nhiên, ông đã ước ao học biết và thảo luận về Kinh-thánh.
Αν οι γονείς δεν δείχνουν πραγματική αγάπη για την αλήθεια και για τη διακονία από σπίτι σε σπίτι, δύσκολα μπορεί να αναμένει κανείς ότι τα παιδιά θα διακατέχονται από ζήλο.
Nếu cha mẹ không tỏ lòng yêu quí thật sự đối với lẽ thật và công việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia, thì cũng không thể nào mong là con cái sẽ sốt sắng được.
Είπε στον πρώην διαμεσολαβητή, στον ραδιοφωνικό σταθμό NPR, ο οποίος έκανε ρεπορτάζ για τη θέση των γυναικών στα ρεπορτάζ του NPR πώς οι ασυναίσθητες προκαταλήψεις μας διακατέχουν σε σχεδόν όλη μας τη ζωή.
Ông đã bảo một nguyên thanh tra đài Phát Thanh Công Cộng Quốc Gia, người mở báo cáo về cách phụ nữ xoay xở dựa trên tờ NPR, định kiến vô thức lan tràn xuyên suốt đời người.
Ο μετριόφρων έχει ισορροπημένη άποψη για τις ικανότητες και την αξία του και δεν διακατέχεται από αλαζονεία και ματαιοδοξία.
Một người khiêm tốn biết ước lượng đúng mức khả năng và giá trị của mình, đồng thời không tự cao tự đại.
Να πως να χαλαρώσετε τους φόβους σας, αν σας διακατέχουν:
Đây là cách để làm giảm nỗi lo của bạn, nếu bạn có chúng:
Ένας διαρκώς αυξανόμενος φόβος που διακατέχει πολλά μεγαλύτερα σε ηλικία άτομα μέσα στο γοργά μεταβαλλόμενο οικονομικό και εργασιακό περιβάλλον μας είναι ότι θεωρούνται ξεπερασμένοι πριν την ώρα τους.
Trong môi trường làm việc và nền kinh tế thay đổi nhanh chóng hiện nay, những người lớn tuổi hơn ngày càng lo sợ mình không còn được xem là lực lượng lao động hữu dụng nữa trước khi về hưu.
Η Σκοπιά 1 Οκτωβρίου 1909 (στην αγγλική) ανέφερε: «Όλοι εκείνοι που κόβουν τους δεσμούς τους με την Εταιρία και το έργο της, αντί να ευημερούν οι ίδιοι ή να εποικοδομούν άλλους στην πίστη και στις αρετές του πνεύματος, φαίνεται ότι κάνουν το αντίθετο—προσπαθούν να επιφέρουν βλάβη στο Σκοπό τον οποίο κάποτε υπηρετούσαν, και, με λιγότερο ή περισσότερο θόρυβο, βυθίζονται σταδιακά στη λήθη, βλάπτοντας μόνο τον εαυτό τους και άλλους που διακατέχονται από παρόμοια φιλόνικο πνεύμα. . . .
Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-10-1909 nói: “Những ai tách rời khỏi Hội và công việc của Hội, thay vì được phát đạt hay xây dựng người khác trong đức tin và phát triển các bông trái của thánh linh, dường như làm điều trái ngược: họ cố gắng gây hại cho Chính nghĩa mà trước kia họ phục vụ, và dù cách im lặng hay huyên náo họ cũng dần dần bị lãng quên, làm hại chỉ chính mình và những kẻ khác có cùng tinh thần tranh chấp đó...
Από τότε που ο Ιεχωβά επέλεξε τον Δαβίδ ως το μελλοντικό βασιλιά, ο Σαούλ άρχισε να διακατέχεται από μια έμμονη ιδέα—πώς να εξοντώσει τον Δαβίδ.
Từ lúc Đức Giê-hô-va chọn Đa-vít làm vua tương lai, Sau-lơ bị ám ảnh—bị thôi thúc bởi ý tưởng diệt trừ Đa-vít.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διακατέχομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.