διάλειμμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διάλειμμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διάλειμμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διάλειμμα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là khoảng thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διάλειμμα
khoảng thời giannoun Κι αυτό είναι έvα πoλύ μεγάλo διάλειμμα. Và đó là 1 khoảng thời gian dài |
Xem thêm ví dụ
Ποιες είναι οι διευθετήσεις για το μεσημεριανό διάλειμμα, και πώς μας ωφελούν; Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao? |
Συνήθως, υπάρχουν σταθμοί βοήθειας κάθε 20 με 35 χλμ, όπου οι δρομείς μπορούν να αναπληρώσουν προμήθειες φαγητού και ποτού ή να κάνουν ένα σύντομο διάλειμμα. Luôn có các trạm tiếp tế cách nhau 20 đến 35 kilômét (12 đến 22 mi) để người chạy nghỉ ngơi hoặc tiếp sức bằng thức ăn và đồ uống. |
Το πιο συναρπαστικό ήταν ότι έφτασαν να πληρώσουν τον καφέ στο διάλειμμα σε ένα συνέδριο επιβολής του νόμου νωρίτερα φέτος. Điều thú vị nhất tôi thấy là họ thực tế đã trả tiền cà phê ở hội nghị hành pháp đầu năm nay. |
Την πέτυχα στο μεσημεριανό της διάλειμμα. Tôi gặp cô ấy khi cô ta đang nghỉ ăn trưa. |
Είναι πολύ αυστηροί με το διάλειμμα μου. Họ rất khắt khe về giờ nghỉ. |
Ας κάνουμε διάλειμμα, θα το τακτοποιήσουμε μόλις γυρίσουμε. Hãy nghỉ ngơi, ra ngoài và chúng ta sẽ thảo luận khi quay lại. Rachel? Yeah. |
Φοράς τη στολή και γίνεσαι αόρατος μεχρι να ενοχληθεί κάποιος μαζί σου για οποιονδήποτε λόγο, όπως να παρεμποδίζεις την κυκλοφορία με το φορτηγό σου ή να κάνεις διάλειμμα πολύ κοντά στα σπίτια τους, ή σαν να πίνεις καφέ στο εστιατόριό τους, θα έρθουν για να σε περιφρονήσουν, και θα σου πουν ότι δεν θέλουν να είσαι κοντά τους. Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ. |
Μεγκ, ο παππούς χρειάζεται ένα διάλειμμα, εντάξει; Meg, ông nội cần đi nghỉ, nhé cháu? |
Χρειάζεσαι ένα διάλειμμα. Em cần nghỉ ngơi đấy. |
Παιδιά, κάντε πέντε λεπτά διάλειμμα. Các bạn, nghĩ ngơi đi. |
Όταν η αστρονομική απόσταση ανάμεσα στις πραγματικότητες της πανεπιστημιακής κοινότητας και την ένταση του οράματος αυτής της δοκιμασίας ήταν υπεραρκετή, σας βεβαιώνω, για να κάνω ένα διάλειμμα, αυτό που συνέβαινε εκτός πανεπιστημιακής εκπαίδευσης έκανε την οπισθοδρόμηση αδιανόητη. Khi khoảng cách vô tận giữa thực tế ở trường đại học và mức độ khó khăn của thử thách này là quá lớn, tôi có thể khẳng định với các bạn, và điều này cần cân nhắc kỹ, những điều diễn ra bên ngoài giáo dục bậc cao khiến việc rút lui là không tưởng. |
Νομίζω ότι θα πρέπει να κάνω ένα διάλειμμα από το μπέικον. Mầy nghỉ coi tao ăn thịt tao hả. |
Κάποιος φέρνει μια μαλακία-ton από αυτό το πράγμα κάτω για να puerto, το Μεξικό, για την άνοιξη διάλειμμα. Ai đó đem cả tấn cái thứ cứt đó xuống Puerto, Mexico, cho kì nghỉ xuân. |
Θυμάσαι το παιχνίδι που παίζαμε τρεις συνεχόμενες ώρες χωρίς διάλειμμα; Anh có nhớ cái lần chúng ta chơi suốt 3 giờ không nghỉ ngơi không? |
Τελευταίο διάλειμμα Smokey ήταν μία ώρα-δεκαπέντε πριν. Lần nghỉ cuối của người hút thuốc cách đây một tiếng mười lăm phút. |
Ίσως θα έπρεπε να κάνουμε ένα διάλειμμα. Có lẽ chúng ta nên nghỉ một lát. |
Όλοι ξέρουν ότι ο Τζόρνταν έκανε διάλειμμα δυο ετών στο απόγειό του. Ai cũng biết là M.J mất hai năm trong thời gian chín nhất của mình. |
Ίσως θα πρέπει να δώσει Jim ένα διάλειμμα, πάρα πολύ. Bạn cũng có thể cho Jim một cơ hội. |
Δεν μπορούσα να βγω έξω και να παίξω μπάσκετ στο διάλειμμα χωρίς να αισθανθώ ότι είμαι έτοιμος να λιποθυμήσω όταν ξαναπήγαινα μέσα. Tôi không thể ra ngoài và chơi bóng rổ mỗi giờ chơi mà không cảm thấy như mình sẽ bất tỉnh mỗi khi chơi xong. |
Αυτό είναι καλό για σας, γιατί έτσι μπορείτε να κάνετε ένα διάλειμμα μετά από όλους αυτούς τους φανταστικούς ανθρώπους. Thế là tốt cho các bạn đó, vì các bạn có thể nghỉ ngơi sau tất cả những diễn giả tuyệt vời vừa rồi. |
Να κάνει ένα διάλειμμα; Để cậu ta bên ngoài được không? |
Θα κάνεις κι άλλο διάλειμμα αργότερα; Hôm nay em còn được nghĩ nữa không? |
Χρειάζομαι διάλειμμα. phải nghỉ 1 lát. |
Ας κάνουμε ένα διάλειμμα Chúng ta hãy nghỉ ngơi đi! |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διάλειμμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.