調整 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 調整 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 調整 trong Tiếng Nhật.

Từ 調整 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là phối hợp, điều chỉnh, điều phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 調整

phối hợp

verb

彼は、日本は進展を注意深く監視し、深い懸念を表明し、G7グループの他の国々や国際社会と協力して、措置や制裁を含む対応を調整すると伝えました。
Ông cho biết Nhật Bản sẽ theo dõi chặt chẽ diễn biến và bày tỏ quan ngại sâu sắc, cũng như sẽ hợp tác với các nước khác trong nhóm G7 và với cộng đồng quốc tế để phối hợp phản ứng, trong đó bao gồm các biện pháp trừng phạt.

điều chỉnh

verb ([調整])

日本は第1四半期のGDP数値を調整します
Nhật Bản điều chỉnh số liệu GDP quý I

điều phối

verb ([調配])

Xem thêm ví dụ

巡回監督は,記録調べをした結果,何か尋ねたいことがあれば,火曜日の晩の集会よりも前に,調整者か他の地元の長老と会ってその点を話し合います。
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
金曜日には北京です 移動の調整がほんとうに大変です
Bạn hãy tính lịch trình đó xem.
あなたは,最近なされたどんな調整に感謝していますか。 それはなぜですか。
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao?
「拡張 CPC」、「個別のクリック単価」、または「視認範囲のインプレッション単価」の入札戦略を行なっている場合は、入札単価調整を設定することで、広告が表示される場所とタイミングを細かくコントロールできます。
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
詳しくは、入札単価調整についてをご覧ください。
Hãy tìm hiểu thêm trong bài viết Giới thiệu về điều chỉnh giá thầu.
無効な操作を検出するシステムの信頼性を確保し、システムが迂回されるのを防ぐため、調整額の詳細を日別やチャネル別にお知らせすることはできません。
Để duy trì tính toàn vẹn của hệ thống phát hiện hoạt động không hợp lệ của mình và ngăn chặn người dùng làm hỏng hệ thống, chúng tôi không thể cung cấp chi tiết về số lượng đã được điều chỉnh mỗi ngày hoặc mỗi ứng dụng.
ロ)イエスは使徒たちの見方をどのように調整しましたか。 このことから今日のクリスチャンはどんな教訓を学べますか。
(b) Chúa Giê-su đã điều chỉnh lối suy nghĩ của họ ra sao, và điều đó cho môn đồ Đấng Ki-tô thời nay bài học nào?
視認可能なインプレッションに基づく広告申込情報の配信ペースが広告サーバーで調整されるときには、視認可能なインプレッションが計算に使われる点を除き、インプレッションに基づく広告申込情報の場合と同じ通常の配信ペース調整方法が使用されます。
Máy chủ quảng cáo đặt tốc độ cho các mục hàng có lần hiển thị có thể xem bằng cách sử dụng phương pháp đặt tốc độ chung giống như các mục hàng dựa trên lần hiển thị, ngoại trừ việc máy chủ quảng cáo sử dụng lần hiển thị có thể xem làm cơ sở cho các phép tính.
入札単価を設定すると、アプリの 1 回のインストールあたりの平均お支払い額がその額となるように調整されます。
Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn.
コントローラが未調整の場合、Google Earth の地球が回転してしまうことがあります。
Hình ảnh địa cầu của Google Earth có thể quay nếu thiết bị điều khiển không được hiệu chỉnh.
文化は調整され 出現してくると思います しかし そうなるまでに まだ数年必要になるでしょう 皆さんもそのように予想していると思います
Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường.
6節: 理解が調整されました。
Đoạn 6: Đây là một điều chỉnh về sự hiểu biết.
イエスも,使徒たちの態度を調整するのに,継続的に努力しなければなりませんでした。
Chúa Giê-su đã nỗ lực không ngừng để điều chỉnh thái độ của các sứ đồ.
10 このようにして,エホバが人間とコミュニケーションをお取りになった歴史を振り返ると,エホバが必要や状況に応じてコミュニケーションの方法を調整されることが分かります。
10 Sau khi xem xét vắn tắt về việc Đức Chúa Trời liên lạc với con người, chúng ta hiểu rằng cách ngài liên lạc tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh.
ただし、評価の一貫性を保持するために、評価の調整を行い、信用できないレビューや疑問の余地があるレビューは除外しています。
Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề.
* (ルカ 15:7)愛を動機とした助言や戒めが愛のうちに与えられていることが明らかであれば,過ちを犯した人としてもその再調整を受け入れやすいでしょう。
* (Lu-ca 15:7) Khi lời khuyên hoặc khiển trách rõ ràng là do tình yêu thương thôi thúc và dựa trên tinh thần yêu thương thì có nhiều khả năng cải hóa người phạm lỗi.
エホバを,悪を容認しない神と信じているので,悪がはびこっているのはなぜだろうという疑問がわきます。 それでも,自分の考え方を調整していただこうという心構えでいます。
Vì tin Giê-hô-va Đức Chúa Trời không dung túng sự gian ác, ông thắc mắc tại sao sự gian ác thắng thế, nhưng ông sẵn sàng điều chỉnh tư tưởng của mình.
エルサレムの建設に携わる者たちが作業の仕方に調整を加えたように,今日のエホバの証人も攻撃されたときには思慮を働かせ,伝道の仕方を調整します。
Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công.
システムの微調整や コスト削減のために やることは まだまだあります
Chúng tôi có nhiều thứ nữa để làm trong việc tinh chỉnh hệ thống và hạ giá thành.
● 責任の取れる人が振る舞われるアルコールの量を調整するようになっているか。
• Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không?
また,確実に出席できるよう事情を調整しておきます。
Chúng ta sẽ thu xếp công việc để có mặt tại buổi lễ.
また、域内の多くの国で、低水準とはいえインフレ率が上昇し、資本フローのボラティリティの高まりも考えられることから、政策担当者は緩和的な金融政策について調整を検討することが求められる。
Lạm phát tăng, mặc dù với một xuất phát điểm thấp, cùng với dòng vốn không ổn định sẽ buộc các nhà hoạch định chính sách tại nhiều nước phải điều chỉnh lại chính sách tiền tệ kích cầu của mình.
入札単価調整レポートを使って、掲載結果の良い(または悪い)デバイスの種類、地域、時間帯を判断できます。
Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp).
理由: インタラクションの測定結果に基づいて、戦略や投資額を調整できます。
Lý do: Bạn có thể cập nhật chiến lược và khoản đầu tư của mình dựa trên các tương tác mà bạn đo lường.
入札単価の調整は、ホテルグループ単位でも実施できます。
Bạn cũng có thể điều chỉnh số tiền giá thầu ở cấp nhóm khách sạn.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 調整 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.