διάβολος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διάβολος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διάβολος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διάβολος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ma, quỷ, ma quỷ, Hung thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διάβολος
manoun Ο διάβολος είναι έξω, στον κόσμο τριγύρω μας. Và ma quỷ ở bên ngoài ta, trong khắp thế giới chung quanh. |
quỷnoun Ο διάβολος είναι έξω, στον κόσμο τριγύρω μας. Và ma quỷ ở bên ngoài ta, trong khắp thế giới chung quanh. |
ma quỷnoun Ο διάβολος είναι έξω, στον κόσμο τριγύρω μας. Và ma quỷ ở bên ngoài ta, trong khắp thế giới chung quanh. |
Hung thần(όνομα για να προσδιοριστεί ο αρχηγός των πονηρών πνευμάτων, του κόσμου της αμαρτίας και του κάτω κόσμου) |
Xem thêm ví dụ
Ο Διάβολος, προσπαθώντας να απομακρύνει τον Ιώβ από την υπηρεσία του Θεού, φέρνει σε αυτόν τον πιστό άνθρωπο τη μία συμφορά μετά την άλλη. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Πού στο διάβολο νομίζεις οτι πηγαίνεις; Anh nghĩ anh sẽ đi đâu? |
Μαθαίνουμε πολλά για τον Διάβολο όταν εξετάζουμε τα λόγια που είπε ο Ιησούς σε θρησκευτικούς δασκάλους των ημερών του: «Εσείς είστε από τον πατέρα σας τον Διάβολο και θέλετε να κάνετε τις επιθυμίες του πατέρα σας. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Περισσότερο από οποιονδήποτε μαθητή του, ο Ιησούς γνώριζε πολύ καλά τη μοχθηρή εχθρότητα του Διαβόλου. Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ. |
Ο Διάβολος τυφλώνει τις διάνοιες πολλών κάνοντάς τους να πιστεύουν ότι δεν υπάρχει. —2 Κορινθίους 4:4. Sa-tan làm mù tâm trí của nhiều người nên họ không nhận ra rằng hắn thật sự hiện hữu. —2 Cô-rinh-tô 4:4. |
Δεν λατρεύουμε τον Διάβολο. Chúng tôi không thờ phượng Ma-quỉ. |
Οι Γραφές προσδιόρισαν αργότερα τον Σατανά τον Διάβολο ως «το αρχικό φίδι». Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”. |
Οι μεγάλες σας δυνατότητες και ικανότητες θα μπορούσαν να περιορισθούν ή να καταστραφούν, αν ενδώσετε στην εμπνευσμένη από τον διάβολο μόλυνση γύρω σας. Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình. |
Συνεπώς, ο Διάβολος ασκεί την εξουσία του μέσω άλλων στασιαστικών αγγέλων οι οποίοι εγκατέλειψαν «την κατοικία που τους άρμοζε» στον ουρανό. —Ιούδα 6. Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6. |
(Κολοσσαείς 3:5-10) Περιλαμβάνει επίσης το σκοπό που έχει ο Ιεχωβά να απομακρύνει σε λίγο τόσο τις συνθήκες και τις νοοτροπίες οι οποίες αποστερούν από τον άνθρωπο την αξιοπρέπειά του, όσο και τον υποκινητή τους, τον Σατανά τον Διάβολο. (Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt. |
Αναλογιστείτε για μια στιγμή την αγωνία και τα παθήματα που επέφερε στην ανθρωπότητα η αδιαφορία για το Χρυσό Κανόνα από τον καιρό του στασιασμού στην Εδέμ, τον οποίο υποκίνησε ο Σατανάς ο Διάβολος. Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen. |
Ναι, διότι ο ίδιος ο Ιησούς αποκάλεσε τον Διάβολο “άρχοντα του κόσμου” και ο απόστολος Παύλος τον περιέγραψε ως “το θεό αυτού του συστήματος πραγμάτων”. —Ιωάννης 14:30· 2 Κορινθίους 4:4· Εφεσίους 6:12. Có, vì chính Chúa Giê-su gọi Ma-quỉ là “vua-chúa thế-gian nầy”, và sứ đồ Phao-lô miêu tả hắn là “chúa đời nầy”.—Giăng 14:30; 2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-phê-sô 6:12. |
Δώσε μου κλειδί αμέσως, διάβολε. Mẹ mày, đưa tao chìa khóa. |
Υπό την επιρροή του Σατανά του Διαβόλου, οι άνθρωποι έχουν δημιουργήσει οργανισμούς οι οποίοι αποτελούν θύματα των δικών τους αδυναμιών και ελαττωμάτων—της απληστίας και της φιλοδοξίας τους, του πάθους τους για δύναμη και υπεροχή. Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế. |
Οι επικριτές της Γραφής, όμως, χλευάζουν τον τρόπο με τον οποίο παρουσιάζει τον Διάβολο. Tuy nhiên, những nhà phê bình Kinh Thánh chế nhạo ý niệm Ma-quỉ có thật. |
16 Αναμφίβολα σας είναι γνωστή η νουθεσία που έδωσε ο Παύλος στους Εφεσίους: «Ντυθείτε ολόκληρη την πανοπλία του Θεού για να μπορέσετε να μείνετε σταθεροί ενάντια στις μηχανορραφίες [«πανούργες πράξεις», υποσημείωση στη ΜΝΚ] του Διαβόλου». 16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”. |
Οι αρχές του Ιεχωβά είναι σαν τον φράχτη και ο Διάβολος σαν το λιοντάρι. Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử. |
Ασφαλώς, ήξερε ότι ο Ιησούς δεν τον αποκάλεσε στην κυριολεξία Σατανά Διάβολο. Hẳn Phi-e-rơ biết rằng Chúa Giê-su không gọi ông là Sa-tan Ma-quỉ theo nghĩa đen. |
Ποιος είναι ο Σατανάς ο Διάβολος; Sa-tan Ác Quỷ là ai? |
Τι στο διάβολο είναι αυτό; Cái quái quỷ gì đây? |
Η πρώτη είναι τα εδάφια Αποκάλυψη 12:10, 11, όπου αναφέρεται ότι ο Διάβολος νικιέται όχι απλώς χάρη στον λόγο της μαρτυρίας μας αλλά και χάρη στο αίμα του Αρνιού. Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con. |
(Ιωάννης 8:44· Αποκάλυψη 12:9) Για να ταχθείτε υπέρ του Ιεχωβά και εναντίον του Διαβόλου απαιτείται να έχετε και πίστη και θάρρος. (Giăng 8:44; Khải-huyền 12:9) Để đứng về phía Đức Giê-hô-va và chống lại Ma-quỉ, chúng ta cần có đức tin và lòng can đảm. |
Ο Διάβολος παρατηρεί τους ανθρώπους από τη δημιουργία της ανθρωπότητας. Ma-quỉ đã quan sát loài người từ khi họ mới được sáng tạo. |
Το άρθρο ξεκαθάριζε ότι ο εν λόγω εορτασμός δεν αποτελεί εντολή του Χριστού και ολοκλήρωνε με την εξής απερίφραστη δήλωση σχετικά με τα Χριστούγεννα: «Το γεγονός ότι ο κόσμος, η σάρκα και ο Διάβολος είναι υπέρ της διαιώνισης και της τήρησής τους . . . αποτελεί καθοριστικό και ατράνταχτο επιχείρημα κατά του εορτασμού τους από εκείνους που είναι πλήρως αφιερωμένοι στην υπηρεσία του Ιεχωβά». Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”. |
" Αν ο διάβολος είναι αληθινός, τότε θα είναι και ο Θεός. " " Nếu Quỷ dữ có thật, thì Chúa cũng vậy. "Dịch |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διάβολος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.