蝶 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 蝶 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 蝶 trong Tiếng Nhật.

Từ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bươm bướm, ho diep, buom buom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 蝶

bươm bướm

noun

素晴らしいわ や人口の森
làm ta gần hơn với thiên nhiên - bươm bướm,

ho diep

noun

buom buom

noun

Xem thêm ví dụ

種類によっては,留まって休むことなどめったにないようにも思えますが,カラフルなの飛ぶ姿を見るだけでも,熱帯雨林に来たかいがあったと感じるでしょう。
Mặc dù một số loài hiếm khi đậu lại, nhưng chỉ ngắm nhìn những chiếc cánh sặc sỡ bay lượn trên không cũng đủ làm cho chuyến tham quan rừng mưa nhiệt đới của bạn thêm phần thích thú.
一番見事なマジックは が出現するやつでしょう
Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất.
このの小さな脳には,太陽の動きに合わせて進路を補正する能力が植え込まれています。
Đức Giê-hô-va thiết kế bộ não của nó với khả năng điều chỉnh cho phù hợp với sự chuyển động của mặt trời.
これは翼足類で 海のとも呼ばれています
Đây là một con bướm biển thuộc họ thân mềm.
黒いリボンの ちょう ネクタイなど,簡単な衣装を身に着けてもらうこともできるでしょう。
Người ấy có thể mặc một bộ trang phục giản dị, chẳng hạn như một cái cà vạt nơ màu đen.
振り返ってみると,わたしの生き方は,醜い毛虫が美しいになるように大きく変化したと思います。
Khi nhìn lại, tôi nghĩ đời mình đã thay đổi như thể từ một con sâu róm xấu xí trở thành một con bướm xinh đẹp.
帝王の権威であるチップ・テイラーが こう言いました “永遠に続くものはなく 宇宙にあるものは何にせよ
Và Chip Taylor, chuyên gia bướm chúa của chúng tôi, anh ta đáp lời, "Chẳng có gì là vĩnh viễn cả.
塩類を含んだ水を地面で吸う熱帯の
Bướm nhiệt đới đang hút nước có muối từ đất
色彩豊かなで成る大きな科で,多くの種は後ろ羽に小さな“尾”があります。
Thuộc về một gia đình lớn gồm những con bướm đủ màu sắc. Nhiều con có cánh sau giãn ra thành hình cái “đuôi” nhỏ.
実はの標本です
Chúng đều là mẫu bướm thật.
村にはアメリカの青果会社やら 行く先々で黄色いに囲まれる 恋する機械工が登場し
Cùng với một công ty hoa quả Mỹ chàng thợ máy lãng mạn luôn bị bướm vàng theo cũng đến thị trấn Macondo.
同様に,は繭から抜け出そうともがくことで,その後生きていくための強さを得ます。
Tương tự, việc một con bướm vất vả thoát ra khỏi cái kén làm cho nó mạnh mẽ đối mặt với cuộc sống.
もう一つの型のネクタイ,つまりネクタイは1890年代に普及しました。
Một loại cà vạt khác, gọi là nơ con bướm, bắt đầu thịnh hành vào thập niên 1890.
大した事はありませんよ そして現れるであろうクモはてんとう虫や のように 無害なはずです
con nhện đằng sau màng tơ đó có thể cũng vô hại như một con bọ rùa hay một con bướm
そのは成虫になるまでに2年かかる。
Loài bướm đó trưởng thành trong hai năm.
道端に花を植えるのは ハチのためだけでなく 移動するや鳥の他 野生動物のためでもあります 移動するや鳥の他 野生動物のためでもあります
Chúng ta cần trồng hoa ven đường cho những con ong, và cho cả những con bướm, chim di trú và động vật hoang dã khác.
気候変動に関する政府間パネルは このまま化石燃料を使い続ければ 今世紀末までに 全生命種のうち20から50パーセントが 絶滅すると予測しています オオカバマダラは この絶滅種の種のひとつになるでしょう
Các loài bướm chiếm khoảng 20-50% trong tổng số các loài Theo Ủy ban quốc gia về biến đổi khí hậu dự đoán chúng sẽ tuyệt chủng vào cuối thế kỷ này nếu chúng ta tiếp tục sử dụng nhiên liệu hóa thạch như thường lệ.
中には目立たないもいて,注意深く観察する人でないと,枯れ葉でなく昆虫であることには気づきません。
Nhưng cũng có vài loài có hình dạng rất khó nhận ra, chỉ những ai quan sát thật chăm chú mới biết đó là một con côn trùng chứ không phải một chiếc lá khô.
また,羽の表より裏のほうが一段ときらびやかなもいます。
Ở một số loài khác, mặt dưới cánh của chúng trông lại đẹp mắt hơn mặt trên.
1匹のの羽に多種多様な色が見られることもあります。 しかし,それらの色は普通,多くの異なる色素によって生じるのではありません。
Dù những cánh bướm có hàng loạt màu sắc khác nhau, nhưng các màu này không phải do nhiều sắc tố tạo thành.
の羽ばたきが 太平洋の片側で起こっても 反対側にも波及し ハリケーンを引き起こし得るように 今日 我々が住むこの世界と 政治の世界において
Giống như chuyện cánh bướm đập ở bờ bên này của Thái Bình Dương chắc hẳn có thể gây ra một cơn bão ở bờ bên kia, điều đó cũng tồn tại trong thế giới ta hiện đang sống cũng như chính trường.
もう一つの考え方は 赤ちゃんや子供を 能力の劣る成人と考えるかわりに 同じ種の異なる発達段階にいる生き物だと みなすというものがあります ちょうど と毛虫の関係のようにです 違うのは 彼らこそが輝けるで 庭を飛び回って探検していて 我々が毛虫で 狭い大人の道を這いまわっているということですが
Một hướng tư duy khác về vấn đề này đó là thay vì việc nghĩ về trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ như thể những cá thể lớn khiếm khuyết, chúng ta nên nghĩ về chúng như một giai đoạn phát triển khác trong cùng một giống loài -- đại loại như sâu bướmbướm -- ngoại trừ việc chúng thực sự là những con bướm sặc sỡ lượn quanh khu vườn và tìm thức ăn, chúng là sâu bướm những sinh vật nhỏ đang dần đi tới ngưỡng cửa của sự trưởng thành.
朝日の当たる葉の上で日なたぼっこしているであれば,近くで観察させてくれるかもしれません。
Bạn có thể đến gần vài chú bướm khi chúng đang tắm nắng trên những chiếc lá trong ánh sáng ban mai.
集団で木に留まる習性は熱帯のによく見られます。
Thói quen đậu gần nhau khá phổ biến ở loài bướm nhiệt đới.
が群れをなして共同の休み場に留まっているのを目にすることもあります。
Bạn cũng có thể bắt gặp một đàn bướm đậu nghỉ ngơi trong một khu vực chung.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.