διευκόλυνση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διευκόλυνση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διευκόλυνση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διευκόλυνση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giúp, giúp đỡ, hỗ trợ, trợ giúp, sự nâng cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διευκόλυνση
giúp
|
giúp đỡ
|
hỗ trợ
|
trợ giúp
|
sự nâng cao(lift) |
Xem thêm ví dụ
Πιστεύονταν επίσης ότι η «στιβαρή» μορφολογία συσχετίζονταν με μειωμένη αιματική αψίδα στον πρώτο σπόνδυλο της ουράς, επίσης για τη διευκόλυνση της εξόδου των αβγών από την αναπαραγωγική ατραπό, όπως λανθασμένα είχε αναφερθεί και για τους κροκόδειλους. Người ta cũng nghĩ rằng hình thái 'mạnh mẽ' tương quan với sự thiếu hụt đốt sống đuôi đầu tiên, cũng có thể cho phép trứng đi ra khỏi cơ quan sinh sản, như đã được báo cáo sai cho cá sấu. |
Ιδιαίτερες δεξιότητες και δεξιότητες διευκόλυνσης, είναι ο συνδυασμός που οδηγεί σε μεγάλη επιτυχία. Các kỹ năng đặc thù và kỹ năng điều hành, cùng với sự kết hợp đó sẽ dẫn đến thành công. |
– Τέλος οι διευκολύνσεις. Tôi không đùa với anh nữa. |
Προς διευκόλυνση των μελών της Εκκλησίας που συνέρ-ρεαν στην περιοχή, ο Προφήτης καθόρισε περιοχές κοντά στο Φαρ Ουέστ, όπου μπορούσαν να εγκατασταθούν οι Άγιοι. Để giúp đỡ các tín hữu Giáo Hội đang đổ vào khu vực, Vị Tiên Tri chi định những khu vực gần bên Far West nơi mà Các Thánh Hữu có thể định cư. |
Η Ανατολική Γερμανία παρείχε ταξιδιωτικές διευκολύνσεις κυρίως σε «μη παραγωγικές» ομάδες του πληθυσμού, όπως οι συνταξιούχοι, και επέτρεπε σε Δυτικογερμανούς κατοίκους παραμεθόριων περιοχών να πραγματοποιούν απλές επισκέψεις. Đông Đức bắt đầu cho phép đi du lịch dễ dàng hơn, đặc biệt là cho những nhóm người "phi sản xuất" như những người đang nghỉ hưu và cho phép công dân Tây Đức thăm viếng một cách đơn giản hơn từ những vùng gần biên giới. |
Διευκόλυνση εισαγωγής ετικετών HTMLName Comment=DềEdàng thêm HTML tagName |
Όμως στους ανθρώπους, ήταν γνωστό μόνο για τη διευκόλυνση του τοκετού και του θηλασμού, και πως εκκρίνεται κι απ' τα δύο φύλα κατά τη διάρκεια του σεξ. Nhưng ở loài người, nó chỉ được biết đến trong việc hỗ trợ trong giai đoạn sinh đẻ và cho con bú của phụ nữ, và nó được giải phóng ở cả hai giới trong khi quan hệ tình dục. |
Χρήση συναισθημάτων-η ικανότητα της χρήσης των συναισθημάτων για τη διευκόλυνση ποικίλων γνωστικών δραστηριοτήτων, όπως η σκέψη και η λύση προβλημάτων. Sử dụng cảm xúc - khả năng khai thác các cảm xúc để thuận tiện cho nhiều hành vi nhận thức, như là nghĩ và giải quyết vấn đề. |
Που ακριβώς είναι η δική μας διευκόλυνση και τι ακριβώς θα κάνουμε εκεί; Các thiết bị của chúng ta chính xác ở đâu và chính xác chúng ta đang làm gì ở đó? |
Εχουμε ομάδες εθελοντών που στηρίζουν την "Διευκόλυνση Επιχειρηματικότητας" που σε βοηθάνε να βρεις πόρους και ανθρώπους και έχουμε ανακαλύψει ότι το θαύμα της ευφυίας των ντόπιων είναι τόσο μεγάλο που μπορείς να αλλάξεις τον πολιτισμό και την οικονομία αυτής της κοινότητας απλά με το να αιχμαλωτίζεις το πάθος, την ενέργεια και την φαντασία των δικών σου ανθρώπων. Chúng tôi có những nhóm tình nguyện viên trợ giúp cho Enterprise Facilitator họ giúp tìm kiếm những nguồn tài nguyên và con người và chúng tôi khám phá ra rằng cái phép lạ từ trí thông minh của người bản địa như cái gì đó giống như là bạn có thể thách thức nền văn hóa và kinh tế của cộng đồng này chỉ bằng cách nắm được cái khát vọng, nguồn năng lượng và trí tưởng tượng như thể của người dân của bạn |
Ωθούμενος από μια διαφωνία με το πανεπιστήμιο σχετικά με το ποιος θα πλήρωνε για την κεκλιμένη ράμπα που απαιτείται για να μπει στον χώρο εργασίας του, ο Χόκινγκ και η σύζυγός του έκαναν εκστρατεία για τη διευκόλυνση της πρόσβασης και την υποστήριξη ατόμων με αναπηρίες στο Κέιμπριτζ, αλλά και της αντίστοιχης προσαρμογής των χώρων στέγασης των σπουδαστών αυτών στο πανεπιστήμιο. Bị khích động từ một cuộc tranh luận với Đại học về việc ai sẽ trả tiền cho các bờ dốc thoải để ông có thể đi xe lăn tới chỗ làm, Hawking và vợ vận động cho việc cải thiện các lối đi vào hỗ trợ cho những người bị tật nguyền ở Cambridge, bao gồm việc nuôi các sinh viên tàn tật trong trường. |
Επειδή έγιναν για τη διευκόλυνση του παιδιού· όχι για την ευκολία του δάσκαλου. Vì đó là quyền lợi của trẻ em, không phải vì quyền lợi của giáo viên. |
Τα κύτταρα είναι φτιαγμένα κυρίως από πρωτεΐνες· συνεπώς, απαιτούνται διαρκώς καινούριες πρωτεΐνες για τη συντήρηση των κυττάρων, για την κατασκευή καινούριων κυττάρων και για τη διευκόλυνση των χημικών αντιδράσεων μέσα στα κύτταρα. Các tế bào được cấu thành phần lớn từ protein; vì thế mà luôn cần đến các protein mới, để duy trì tế bào, để tạo nên các tế bào mới và làm cho phản ứng hóa học dễ dàng xảy ra bên trong tế bào. |
(β) Ποιες είναι μερικές υποδείξεις για τη διευκόλυνση στην προσωπική μελέτη; b) Một số lời đề nghị để dễ dàng học hỏi là gì? |
Η κοινή πρωτοβουλία Global Container Control Programme (CCP), των United Nations Office on Drugs and Crime (UNODC)/World Customs Organization (WCO) για την εφαρμογή αποτελεσματικών ελέγχων σε επιλεγμένα λιμάνια παγκοσμίως, για την πρόληψη της διακίνησης ναρκωτικών, χημικών ουσιών και άλλων λαθραίων εμπορευμάτων, καθώς και για τη διευκόλυνση του εμπορίου μέσω ενδυνάμωσης της συνεργασίας μεταξύ τελωνείων και κοινοτήτων επιβολής του νόμου. Chương trình kiểm soát container toàn cầu (ĐCSTQ), một sáng kiến chung của Văn phòng Liên hợp quốc về Ma túy và Tội phạm (UNODC) / Tổ chức Hải quan Thế giới (WCO) hoạt động để thiết lập các biện pháp kiểm soát container hiệu quả tại các cảng được chọn trên toàn cầu với mục đích ngăn chặn buôn bán ma túy, hóa chất và hàng lậu khác và để tạo thuận lợi cho thương mại bằng cách tăng cường hợp tác giữa các cộng đồng hải quan, thương mại và thực thi. |
Αλλά σε ολόκληρη την οικονομία, υπάρχουν διευκολύνσεις που θα μπορούσαν επιπλέον να μοχλεύσουν μια νέα γενιά αγορών προς όφελος όλων μας. Nhưng trong kinh tế, có những điều kiện có tác dụng đòn bẩy nêu bật một thế hệ thị trường mới, tạo ra lợi ích cho tất cả chúng ta. |
Οι περισσότεροι από αυτούς εγκαταστάθηκαν στο Κάλντγουελ Κάουντυ, μια νέα επαρχία, η οποία οργανώθηκε από τη νομοθετική εξουσία της Πολιτείας για τη διευκόλυνση των Αγίων. Đa số họ định cư ở Hạt Caldwell, một hạt mới do cơ quan lâp pháp tiểu bang cung cấp cho Các Thánh Hữu. |
Όμως στους ανθρώπους, ήταν γνωστό μόνο για τη διευκόλυνση του τοκετού και του θηλασμού, και πως εκκρίνεται κι απ ́ τα δύο φύλα κατά τη διάρκεια του σεξ. Nhưng ở loài người, nó chỉ được biết đến trong việc hỗ trợ trong giai đoạn sinh đẻ và cho con bú của phụ nữ, và nó được giải phóng ở cả hai giới trong khi quan hệ tình dục. |
Με βάση αυτό τον ορισμό το YouTube μπορεί να είναι μία τέτοια ιστοσελίδα, αν ειδωθεί ως μιά μορφή παροχής υποστήριξης η διευκόλυνσης. Theo định nghĩa này YouTube có thể là, nếu nó được xem bằng hiện vật của cho phép hoặc tạo điều kiện. |
Οταν ήμουν 27 χρονών αποφάσισα μόνο και μόνο να ανταποκρίνομαι στους ανθρώπους και επινόησα ένα σύστημα με το όνομα "Διευκόλυνση Επιχειρήσεων" όπου δεν ξεκινάς τίποτα δεν ενθαρρύνεις κανένα απλά γίνεσαι ένας υπηρέτης του τοπικού πάθους, ο υπηρέτης ντόπιων που ονειρεύονται να γίνουν καλύτεροι άνθρωποι. Khi 27 tuổi, tôi đã quyết định chỉ hưởng ứng với mọi người và tôi đã tạo ra một hệ thống gọi là Enterprise Facilitation, nơi mà bạn sẽ không khởi đầu bất cứ thứ gì bạn không bao giờ thúc đẩy ai, nhưng trở thành một người đầy tớ cho khát vọng bản địa, người đầy tớ của người bản địa những người có giấc mơ muốn trở thành một con người tốt hơn. |
Επειδή έγιναν για τη διευκόλυνση του παιδιού · όχι για την ευκολία του δάσκαλου. Vì đó là quyền lợi của trẻ em, không phải vì quyền lợi của giáo viên. |
Οταν ήμουν 27 χρονών αποφάσισα μόνο και μόνο να ανταποκρίνομαι στους ανθρώπους και επινόησα ένα σύστημα με το όνομα " Διευκόλυνση Επιχειρήσεων " όπου δεν ξεκινάς τίποτα δεν ενθαρρύνεις κανένα απλά γίνεσαι ένας υπηρέτης του τοπικού πάθους, ο υπηρέτης ντόπιων που ονειρεύονται να γίνουν καλύτεροι άνθρωποι. Khi 27 tuổi, tôi đã quyết định chỉ hưởng ứng với mọi người và tôi đã tạo ra một hệ thống gọi là Enterprise Facilitation, nơi mà bạn sẽ không khởi đầu bất cứ thứ gì bạn không bao giờ thúc đẩy ai, nhưng trở thành một người đầy tớ cho khát vọng bản địa, người đầy tớ của người bản địa những người có giấc mơ muốn trở thành một con người tốt hơn. |
Και με κάποια διευκόλυνση, συνέχισαν στο πανεπιστήμιο και είχαν μια πλήρη ζωή όσον αφορά τις ευκαιρίες. Và họ đi học đại học Và có một cuộc đời đầy cơ hội |
Για τη διευκόλυνση στην αναπόληση των θείων ονομάτων, από τον 9ο αι. χρησιμοποιείται το κομποσχοίνι, που έχει συνήθως 99 ή 33 κόμπους. Hạt cầu nguyện Hồi giáo, được gọi là Misbaha hoặc Tasbih, thường có 99 hoặc 33 hạt. |
Έχω να σας κάνω λοιπόν μία ταπεινή πρόταση για τη διευκόλυνση αυτού του οικονομικού φορτίου. Tôi tìm đến các bạn với một đề xuất khiêm tốn để làm nhẹ gánh nặng tài chính. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διευκόλυνση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.