diktera trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diktera trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diktera trong Tiếng Thụy Điển.

Từ diktera trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ra lệnh, đọc cho viết, áp đặt, đọc chính tả, truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diktera

ra lệnh

(dictate)

đọc cho viết

(dictate)

áp đặt

(dictate)

đọc chính tả

(dictate)

truyền

(infuse)

Xem thêm ví dụ

* Oliver Cowdery beskriver dessa händelser på detta sätt: ”Det var dagar som jag aldrig skall glömma – att sitta under ljudet av en röst, dikterad genom himmelsk inspiration, väckte den största tacksamhet i mitt bröst!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Ska vi verkligen tro på att Joseph Smith bara dikterade de här predikningarna direkt ur fantasin utan några som helst anteckningar?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?
Två månader senare, den 12 juli 1843, på övervåningen i profetens röda tegelaffär, dikterade han en uppenbarelse för William Clayton om läran om evigt äktenskap. (Se L&F 132.)
Hai tháng sau, vào ngày 12 tháng Bảy năm 1843, trong văn phòng trên lầu Cửa Hàng Red Brick của mình, Vị Tiên Tri đã đọc cho William Clayton chép một điều mặc khải về giáo lý hôn nhân vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 132).
Maitreya behöll honom i himlen i fem år, dikterade för honom fem komplicerade luntor med metoderna för hur du odlar medkänsla.
Và Di Lặc giữ ngài trên trời trong 5 năm, truyền cho ngài 5 bộ luận về phương pháp nuôi dưỡng lòng từ bi
Vad har du för rätt att komma in och diktera hur vi ska hantera det?
Anh có quyền gì mà bước vào đây và chỉ bảo chúng tôi phải làm thế nào?
I själva verket dikterade en av rösterna faktiskt svaren under tentamen, vilket rent tekniskt möjligen skulle räknas som fusk.
Thực tế, một trong những tiếng nói hướng dẫn tôi câu trả lời trong kì thi, đó đúng ra có thể tính là gian lận.
Han kanske dikterade det.
Có lẽ lúc đó ổng đang đánh vần.
Vanligtvis förbehöll sig kejsaren rätten att diktera dogmer och att kräva kyrkans lydnad.
Nói chung, hoàng đế giành quyền ban bố giáo điều và đòi hỏi giáo hội phải tuân theo ý muốn của ông.
Oliver Cowdery beskrev den underbara upplevelsen av att skriva åt profeten: ”Det var dagar, som man aldrig glömmer — att sitta under ljudet av en röst, som var dikterad genom himmelsk inspiration, fyllde mitt hjärta med största tacksamhet.
Oliver Cowdery mô tả kinh nghiệm kỳ diệu của việc phục vụ với tư cách là người ghi chép của Vị Tiên Tri: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tinh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Dikterar världsliga kamrater hur jag skall klä mig och se ut?
Tôi có để những người thế gian cùng lứa tuổi ảnh hưởng cách tôi ăn mặc và chải chuốt không?
Ändå hade vi inte hamnat i den här extrema situationen om han gjort vad situationen tydligt dikterade.
Tuy vậy chúng tôi đã không phải vướng vào tình trạng thái quá này nếu ông ấy đã thực hiện những gì tình hình bắt buộc.
Denna bok citerar från många brev som Joseph Smith skrev eller dikterade.
Quyển sách này trích dẫn từ nhiều lá thư do Joseph Smith viết hoặc đọc cho viết.
Jehova dikterade inte alltid ord för ord det som finns nedtecknat i Bibeln.
Đức Giê-hô-va không phải lúc nào cũng truyền từng chữ những điều được ghi lại trong Kinh Thánh.
Detta var brevet Marta dikterade till henne:
Đây là thư Martha đọc cho cô:
En affärsman kan till exempel diktera ett brev för sin sekreterare.
Chẳng hạn, một thương gia có thể liên lạc thư tín với một người nào bằng cách đọc một lá thư cho cô thư ký viết.
De skulle diktera alla frågor.
Họ sẽ viết sẵn tất cả các câu hỏi ra trước.
Joseph Smith dikterade Mormons bok till flera skrivare, däribland Oliver Cowdery, som var skrivare till de här raderna.
Joseph Smith đọc lời phiên dịch Sách Mặc Môn cho vài người ghi chép, trong đó có Oliver Cowdery là người ghi chép những dòng này.
Ingen kommer att diktera våra studievanor, och vi behöver inte avlägga räkenskap för vad vi gör i den här frågan.
Không ai sẽ bảo chúng ta nên có thói quen học hỏi thế nào; chúng ta cũng không phải thưa trình với ai về những gì chúng ta làm trong lãnh vực này.
Sådant kommunicerande kan till en del dikteras av behov.
Việc trò chuyện như thế đôi khi là do nhu cầu.
Han hade också förmånen att ha hjälp av skrivare som skrev ner det han dikterade medan han översatte.
Ông cũng được ban phước với sự giúp đỡ của những người ghi chép để viết lại những gì ông đọc trong khi phiên dịch.
År 1841 beseglades de första paren och 1843 dikterade profeten den uppenbarelse som beskriver äktenskapsförbundets eviga natur. (se L&F 132.)
Vào năm 1841 lễ gắn bó đầu tiên của các cặp vợ chồng được thực hiện, và vào năm 1843, Vị Tiên Tri đọc cho viết điều mặc khải mà mô tả tính chất vĩnh cửu của giao ước hôn phối (xin xem GLGU 132).
Därför ”var Konstantin i en position där han kunde påverka, kanske rentav diktera, händelseförloppet i Nicaea”.
Kết quả là “Constantine có cớ để ảnh hưởng mạnh mẽ—có lẽ còn điều khiểnsự việc xảy ra tại Nicaea”.
Under Paulus fångenskap hörde soldater honom diktera brev.
Khi Phao-lô ở tù, lính canh nghe ông đọc các lá thư
Planeringen dikterar en stor del av matchen i sig.
Khâu chọn đội hình thực sự quyết định rất nhiều cho trận đấu.
Saken är, om vi vill leva i en värld där omständigheterna kring din födsel inte dikterar din framtid, där lika möjligheter gäller för alla, då har var och en av oss en roll i arbetet att se till att omedvetna fördomar inte avgör våra liv.
Nhưng vấn đề là nếu muốn sống trong một thế giới mà hoàn cảnh ra đời của bạn không quyết định tương lai của bạn nơi mà cơ hội bình đẳng dành cho tất cả, mỗi người chúng ta có một vai trò phải làm tròn nhằm đảm bảo định kiến không quyết định cuộc sống của chính mình.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diktera trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.