δημοσιογράφος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δημοσιογράφος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δημοσιογράφος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δημοσιογράφος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhà báo, ký giả, 記者. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δημοσιογράφος
nhà báonoun (ενημερώνει την κοινή γνώμη με ειδήσεις, πληροφορίες, σχόλια και ανταποκρίσεις για όσα συμβαίνουν στη χώρα του ή στη διεθνή κοινότητα) Όταν ο δημοσιογράφος μυρίσει θέμα, κανείς δεν τον κρατάει. Khi cô nhà báo trông thấy cá lớn, không ai có thể chặn cô ta lại. |
ký giảnoun ήταν ένας δημοσιογράφος που ήρθε. câu chuyện về một ký giả đã đến |
記者noun |
Xem thêm ví dụ
Αυτή η δουλειά δεν είναι όμως μόνο για υπερ-δημοσιογράφους ή για την οργάνωσή μου. Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi. |
Είναι ο δημοσιογράφος μέσα μου. Đó là phóng viên của tôi. |
Μερικοί συνάδελφοι δημοσιογράφοι πιθανόν να το ερμηνεύσουν έτσι. Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này. |
Και η δημοσιογράφος; Còn phóng viên kia? |
Ένας από τους δημοσιογράφους αυτή την πρωί μου είπε ότι κάηκε. 1 phóng viên sáng nay bảo nó bị cháy rồi. |
Και ο δημοσιογράφος της Ουάσινγκτον Ποστ, Τζιν Ουάινγκάρτεν, αποφάσισε να ζητήσει τη βοήθειά του για ένα τολμηρό πείραμα. Nhà báo Gene Weingartin của tờ Washington Post quyết định làm một thí nghiệm táo bạo với Joshua. |
Ορισμένοι είχαν διακριθεί σε άλλα πεδία, π.χ. ο Χαΐμ Βάιτσμαν ήταν χημικός με ερευνητικό έργο και ιδρυτής του Ινστιτούτου Επιστήμης Βάιτσμαν στο Ρεχοβότ, ενώ ο Ζαλμάν Σαζάρ ήταν συγγραφέας, ποιητής και δημοσιογράφος. Một số cũng được phân biệt trong các lĩnh vực khác: ví dụ, Chaim Weizmann là một nhà nghiên cứu hóa học hàng đầu đã thành lập Viện Khoa học Weizmann ở Rehovot; Zalman Shazar là một tác giả, nhà thơ, nhà báo; Và Chaim Herzog là một nhà lãnh đạo quân sự, luật sư và nhà ngoại giao. |
(Γέλια) Ήρθαν και δημοσιογράφοι που οδήγησαν στους μπλόγκερ και που τελικά κατέληξαν σε μια πρόσκληση από κάτι που λεγόταν TED. (Cười) Và những phóng viên cũng đến luôn, dẫn theo cả những blogger, và dẫn đến một cuộc gọi từ cái gọi là TED. |
Σεθ, γιατί το κάνεις αυτό? Εσύ θέλεις να γίνεις σοβαρός δημοσιογράφος Seth ko đùa tại sao cậu làm thế cậu muốn có hậu quả nghiêm trọng sao |
Το Παγκόσμιο Πρόγραμμα Παρακολούθησης των ΜΜΕ διαπίστωσε πως τα ρεπορτάζ γυναικών δημοσιογράφων είναι πιο πιθανόν να αμφισβητούν στερεότυπα σε σχέση με αυτά ανδρών δημοσιογράφων. Dự án Giám Sát Truyền Thông Toàn Cầu phát hiện rằng các bài báo của phóng viên nữ thường thách thức khuôn mẫu hơn bài của phóng viên nam. |
Αλλά οι δημοσιογράφοι, φίλε, είναι περίεργοι. Nhưng nhà báo thì rất tò mò. |
Και παρεπιπτόντως, ένας δημοσιογράφος με κάλεσε τις προάλλες και είπε πως έψαξε στην Βικιπαίδεια και είδε ότι γεννήθηκα στις 22 Αυγούστου το 1949 και γαι κάποιον περίεργο λόγο στη Βικιπαίδεια είχαν και ημερομηνία θανάτου. Nhân tiện, một phóng viên đã gọi cho tôi ngày hôm kia và anh ta nói anh đã thấy trên Wikipeida rằng ngày sinh nhật của tôi là 22 tháng 8, 1949, và vì một số lý do vặt vãnh nào đó trên Wikipedia, họ có luôn cả ngày mất của tôi. |
Και ο Λούκις το ίδιο, δημοσιογράφος που έγραφε για την Κίνα Lukis cũng vậy, một nhà báo viết về Trung Quốc. |
Δόθηκε συνέντευξη τύπου, και σε αυτήν παρευρέθηκαν δημοσιογράφοι μεγάλων εφημερίδων, καθώς και του ραδιοφώνου και της τηλεόρασης. Cuộc họp báo được diễn ra, với sự hiện diện của những ký giả đến từ các nhật báo, đài truyền thanh và truyền hình nổi tiếng. |
Μερικοί δημοσιογράφοι μου συνελήφθησαν. Một số phóng viên của tôi bị bắt bớ. |
Αλλά πιστεύαμε ξεκάθαρα και ακράδαντα ότι το υπερσυνδεδεμένο περιβάλλον των κοινωνικών μέσων ίσως μας επέτρεπε να ενσωματώσουμε ένα δίκτυο πειραματιζόμενων δημοσιογράφων σε όλη τη χώρα. Nhưng chúng tôi đã có niềm tin rõ ràng và chắc chắn, rằng chúng tôi biết môi trường siêu kết nối của phương tiện truyền thông xã hội cho phép chúng tôi củng cố mạng lưới những nhà báo thử nghiệm trên khắp cả nước. |
«Μπαίνουμε σε μια νέα εποχή ανησυχίας», ανέφερε η δημοσιογράφος Χάριετ Γκριν σε ένα άρθρο στην εφημερίδα The Guardian το 2008. Nhà báo Harriet Green đã viết trên tờ The Guardian năm 2008: “Chúng ta đang bước vào một thời đại mới đầy lo lắng”. |
«Λόγω της ραγδαίας παγκοσμιοποίησης των ανθρώπινων υποθέσεων, οι άνθρωποι, όπου και αν βρίσκονται πάνω στον πλανήτη, απαιτείται να μη θεωρούν ότι τα όρια της προσωπικής τους οικόσφαιρας περιορίζονται στη γειτονιά, στην επαρχία, στη χώρα ή στο ημισφαίριό τους», γράφει η βραβευμένη με Πούλιτζερ δημοσιογράφος Λόρι Γκάρετ στο βιβλίο της Η Επερχόμενη Πληγή —Νεοεμφανιζόμενες Ασθένειες σε έναν Κόσμο Χωρίς Ισορροπία (The Coming Plague —Newly Emerging Diseases in a World out of Balance). Laurie Garrett, một phóng viên từng đoạt giải Pulitzer, viết trong cuốn sách của bà nhan đề The Coming Plague—Newly Emerging Diseases in a World out of Balance (Đại dịch sắp tới—Những bệnh mới trong một thế giới mất cân bằng) như sau: “Sự toàn cầu hóa nhanh chóng các giao tiếp giữa người đòi hỏi mọi người khắp nơi trên hành tinh này phải ý thức thế giới của họ không chỉ gồm có khu phố, tỉnh, nước, hay bán cầu mà họ sống. |
Αν είχες την τύχη να είσαι πλούσιος επιχειρηματίας ή δημοσιογράφος με επιρροή, γιατρός ή κάτι τέτοιο, μπορεί να έπαιρνες τηλέφωνο. Nếu bạn đủ may mắn là doanh nhân thành đạt, hoặc một nhà báo có ảnh hưởng, hoặc bác sĩ gì đó, thì bạn mới có điện thoại. |
Δημοσιογράφος: Χωριστείτε σε ομάδες των δύο και πάρετε σειρά παριστάνοντας τους δημοσιογράφους. Người phỏng vấn: Chia ra thành những nhóm hai người và thay phiên nhau giả làm người phỏng vấn. |
T κλέψει δημοσιογράφος σας. Tôi không lấy trộm nhà báo của anh đâu nhé. |
Δημοσιογράφους, μάρτυρες, πληροφοριοδότες, οποιονδήποτε απειλούσε την εξουσία τους. Nhà báo, người làm chứng, người tố cáo, bất cứ ai đe dọa quyền lực của họ. |
Εσύ είσαι ο δημοσιογράφος, κάνε μου ερωτήσεις. Mày là nhà báo, phỏng vấn tao đi. |
Αλλά, για να μην πολυλογώ, είχα πάει στην πορεία ως αρχισυντάκτης ενός σοβαρού έντυπου περιοδικού όπου δούλευα για 11 χρόνια, και εξαιτίας αυτής της ανεπιθύμητης επίδρασης του δακρυγόνου, έφυγα σαν δημοσιογράφος που είχε αφοσιωθεί σε νέους τρόπους διαμοιρασμού της καθαρής εμπειρίας του πώς πραγματικά είναι να είσαι εκεί. Kể cho ngắn gọn thì, tôi bước vào cuộc biểu tình đó với tư cách tổng biên tập của một tạp chí có tiếng từ khá lâu , nơi tôi đã làm việc suốt 11 năm, và nhờ có ảnh hưởng không mong đợi của khí cay, tôi bỏ nghề báo và bây giờ gắn bó với nghề chia sẻ trải nghiệm sống hoàn toàn chân thật. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δημοσιογράφος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.