딩고 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 딩고 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 딩고 trong Tiếng Hàn.

Từ 딩고 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đingo, Chó Dingo, chó dingo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 딩고

đingo

noun

Chó Dingo

noun

chó dingo

noun

Xem thêm ví dụ

딩고는 새들 주위를 배회합니다. 그들의 식욕은 과일만으로 채워지지 않기 때문입니다.
Một con dingo đang rình rập trong bóng tối, và trái cây không thể thỏa mãn cơn thèm khát của nó.
대신 화식조는 정말 날카로운 발톱으로 딩고를 후려쳐 도망가게 합니다.
Thay vào đó, nó tấn công, làm con dingo phải chạy trốn, bằng một cú đá với móng vuốt sắc nhọn.
새들은 딩고를 피해 안전한 곳으로 도망가지만, 보잘것 없는 날개를 가진 화식조는 도망갈 수 없습니다.
Những con chim bay đến nơi an toàn. Tất cả trừ đà điểu đầu mào, không thể bay khỏi mặt đất trên đôi cánh bé nhỏ.
그런데 나중에 알고 보니 딩고 무리가 관심이 있었던 것은 내가 아니라 근처에 버려져 있던 동물 내장이었습니다.
Sau một đêm thức trắng, tôi mới biết mình không phải là mục tiêu của chúng, nhưng thật ra chúng chỉ quan tâm đến đống thịt thối gần đấy.
타롱가 동물원에는 캉가루에서부터 코알라, 오리너구리, 딩고에 이르기까지 오스트레일리아의 독특한 야생 동물들이 있습니다.
Sở thú có các loài sinh vật hoang dã độc đáo ở Úc, từ kangaroo đến gấu túi (koala), từ các con thú mỏ vịt đến loài chó rừng đingô.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 딩고 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.