διωγμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διωγμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διωγμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διωγμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khủng bố, truy nã, sự hành hạ; bức hại, sự hành hạ, lùng bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διωγμός

khủng bố

(persecution)

truy nã

sự hành hạ; bức hại

(persecution)

sự hành hạ

(persecution)

lùng bắt

Xem thêm ví dụ

Αλλά όταν οι πιστοί μαθητές του Ιησού διακήρυξαν δημόσια αυτά τα καλά νέα, ξέσπασε άγριος διωγμός.
Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát.
Έτσι, θα είστε καλύτερα εξοπλισμένος για να κηρύττετε τώρα και καλύτερα προετοιμασμένος για να υπομείνετε σε καιρούς διωγμού.
Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ.
20 Ούτε ακόμη και ο διωγμός ούτε η φυλάκιση μπορούν να κλείσουν το στόμα των αφοσιωμένων Μαρτύρων του Ιεχωβά.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
(β) Ποιες μεθόδους χρησιμοποίησε ο Σαούλ για να επιφέρει διωγμό στον Δαβίδ;
(b) Sau-lơ dùng những cách nào để hãm hại Đa-vít?
Γιατί ο Ιεχωβά Επιτρέπει το Διωγμό
Tại sao Đức Giê-hô-va cho phép sự bắt bớ
Τι δεν έχουν κάνει οι υπηρέτες του Θεού παρά το διωγμό;
Tôi tớ Đức Chúa Trời đã không làm gì dù bị ngược đãi?
Δεν πρέπει να παραβλέψουμε και το διωγμό που έχουν υπομείνει οι Μάρτυρες σε ορισμένα κράτη της Αφρικής.
Các Nhân Chứng cũng bị ngược đãi tại một số quốc gia ở Châu Phi.
Η Οσιότητα Αντιμετωπίζει το Διωγμό με Θάρρος
Trung thành đứng vững trước sự bắt bớ
5 Ως Χριστιανοί, και εμείς επίσης αναμένουμε διωγμό.
5 Là tín đồ Đấng Christ, chúng ta biết mình cũng phải chịu bắt bớ.
Αν επέφεραν διωγμό σε εμένα, και σε εσάς θα επιφέρουν διωγμό».
Nếu họ đã bắt-bớ ta, ắt cũng bắt-bớ các ngươi”.
Εντούτοις, μία από τις μεγαλύτερες απειλές για την επιβίωσή της δεν στάθηκε κάποιος ξαφνικός πύρινος διωγμός, αλλά η αργή διαδικασία της αποσύνθεσης.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
3 Μερικές φορές ο Σατανάς δοκιμάζει κάποια ενέδρα—διωγμό ή εναντίωση που έχει στόχο να διαρρήξει την ακεραιότητά μας ώστε να σταματήσουμε να υπηρετούμε τον Ιεχωβά.
3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12).
Και αυτό το θάρρος τους ενισχύει σε καιρούς έντονης δυσκολίας και διωγμού, όπως φαίνεται από την ακόλουθη αφήγησι.
Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này.
Τι έδωσε τη δυνατότητα στους πρώτους Χριστιανούς να παραμείνουν ζηλωτές ακόμη και κάτω από διωγμό, και πώς πρέπει να μας επηρεάζει το παράδειγμά τους;
Điều gì giúp tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ lòng sốt sắng dù bị bắt bớ, và gương họ ảnh hưởng chúng ta như thế nào?
Πώς αντέδρασαν ο Αρίσταρχος και ο Γάιος στο διωγμό;
A-ri-tạc và Gai-út xử sự ra sao khi bị bắt bớ?
Ο διωγμός δεν τους έκλεισε το στόμα.
Sự chống đối không thể khiến họ im lặng.
5 Ο Ιησούς, όχι μόνο υπέστη ο ίδιος σφοδρό διωγμό, αλλά προειδοποίησε επίσης τους ακολούθους του ότι το ίδιο θα συνέβαινε και σε εκείνους.
5 Chẳng những chính Chúa Giê-su bị bắt bớ dữ dội mà ngài còn báo cho môn đồ biết trước là họ cũng sẽ bị bắt bớ như vậy.
Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά εκεί υπέστησαν σφοδρό διωγμό λόγω της Χριστιανικής τους ουδετερότητας.
Nhân Chứng Giê-hô-va ở nước này bị bắt bớ dữ dội vì giữ lập trường trung lập (Giăng 15:19; 17:14).
Ποια παρηγοριά παρείχε ο Θεός στους πρώτους Χριστιανούς που υφίσταντο σφοδρό διωγμό;
Đức Chúa Trời đã ban sự an ủi nào cho những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu lúc bị bắt bớ dữ dội?
13 Αν υπομένετε διωγμό ή εναντίωση ως Χριστιανοί, αυτό αποτελεί λόγο για να χαίρεστε.
13 Khi chịu đựng sự ngược đãi hoặc chống đối vì là tín đồ Đấng Christ, chúng ta có lý do để vui mừng.
Επομένως, δεν πρέπει να απορεί κανείς που ο θρησκευτικός διωγμός εξακολουθεί να υπάρχει μέχρι σήμερα.
Không gì là lạ khi ngày nay các sự bắt bớ ngược đãi vì tôn giáo vẫn còn tồn tại.
Χιλιάδες Μάρτυρες υπήρξαν θύματα αυτού του διωγμού, ενώ εκατοντάδες έχασαν τη ζωή τους σε στρατόπεδα συγκέντρωσης.
Hàng ngàn Nhân Chứng bị ngược đãi; hàng trăm người bị giết trong các trại tập trung.
Ωστόσο, εφόσον οι δοκιμασίες και ο διωγμός πρέπει να αναμένονται, χρειάζεται να εξετάσουμε προσεκτικά το πώς θα μπορούσαμε να ενεργήσουμε όταν τέτοια πράγματα όντως μας πλήξουν.
Tuy nhiên, vì biết sẽ phải gặp thử thách và bắt bớ, chúng ta cần xem xét kỹ cách chúng ta có thể phản ứng khi đương đầu với điều đó.
Έτσι το χρισμένο υπόλοιπο σαν πρέσβεις της Βασιλείας και οι αφιερωμένοι, βαφτισμένοι σύντροφοι τους απ’ όλα τα έθνη χρειάστηκε να σκληρύνουν και αυτοί τα πρόσωπα τους σαν διαμάντι ενόψει του σκληρού θρησκευτικού διωγμού.
Như vậy nhóm người được xức dầu còn sót lại với tư-cách là đại-sứ của Nước Trời cùng với những người đã dâng mình, chịu báp-têm và từ mọi nước mà ra để đến hợp-tác với họ, tất cả đều phải làm cho mặt họ cứng lại như thể kim-cương để đương-đầu với sự chống-đối dữ-tợn của các tôn-giáo.
Στα ιεραποστολικά ταξίδια του, ο απόστολος Παύλος χρειάστηκε να αντιμετωπίσει ζέστη και κρύο, πείνα και δίψα, νύχτες αγρύπνιας, διάφορους κινδύνους καθώς και βίαιο διωγμό.
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διωγμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.