디옥시리보핵산 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 디옥시리보핵산 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 디옥시리보핵산 trong Tiếng Hàn.

Từ 디옥시리보핵산 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là acid deoxyribonucleic, DNA, aDN, ADN. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 디옥시리보핵산

acid deoxyribonucleic

(deoxyribonucleic acid)

DNA

(DNA)

aDN

ADN

(DNA)

Xem thêm ví dụ

조직을 모으는 용기가 아래에 있고 거기서 그 조직을 가져와서 간단한 기술을 통해 리보핵산을 정화시킨 후 형광 태그를 그 위에 붙입니다.
Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này.
인체의 각 세포 안에는 밧줄처럼 생긴 DNA(디옥시리보 핵산)라는 작은 구조물이 들어 있습니다.
Trong mỗi tế bào là một phân tử hình xoắn gọi là ADN.
살아 있는 세포 내에서 단백질 분자와 핵산 분자(DNA나 RNA)가 서로 협력하지 않는다면 지상에 생물이 존재할 수 없을 것이다.
Sự sống không thể nào tồn tại trên đất nếu không có sự hợp lực giữa các phân tử protein và axit nucleic (DNA hay RNA) bên trong tế bào sống.
1869년 화학자인 프리드리히 미셰르가 현재 디옥시리보 핵산이라고 부르는 DNA를 발견하다.
Năm 1869 Nhà hóa học Friedrich Miescher phát hiện acid deoxyribonucleic, tức ADN.
최근에 과학자들은 “쓸모없는” DNA가 생명에 필수적인 특별한 형태의 RNA(리보 핵산)를 생성함으로 생물체에 매우 중요한 역할을 한다는 사실을 발견하였습니다.
Gần đây, các nhà khoa học phát hiện ra rằng các DNA “dư thừa” đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể vì chúng giúp sản sinh ra các dạng đặc biệt của RNA/ARN (axit ribonucleic) thiết yếu cho sự sống.
왜냐하면 그것은 단지 물리적 기질-- 어느 것이든: 비트, 핵산, 알파벳이라면 어느 것이라도— 이내에 저장하는 이런 정보 개념과 연관이 있기 때문이고 몇 가지 정보가 있어서 이 정보가 퇴보하는데 대한 시간의 저울을 기대하는것보다 훨씬 더 장기적으로 저장할 수 있게 하는 것을 보장하는 것과 연관이 있기 때문입니다
Vì nó chỉ liên quan tới những khái niệm thông tin, việc lưu trữ thông tin trong cơ sở thể chất -- bất cứ thứ gì: bit, nucleic acid, bất kì thứ gì mà là chữ cái -- và đảm bảo rằng có một số quá trình mà thông tin có thể được lưu trữ lâu hơn mà bạn nghĩ về thời gian để thông tin bị phân hủy.
DNA는 디옥시리보 핵산을 의미한다.
DNA là chữ viết tắt của deoxyribonucleic acid.
이러한 이론적인 진행 과정을 확대시키면, 뉴클레오티드라고 하는 다른 화합물도 연쇄 반응을 일으켜 DNA와 같은 핵산이 되었습니다.
Nói rộng ra theo giả thuyết này, thì các hợp chất khác gọi là nucleotit hợp thành từng chuỗi và trở thành axit nucleic, chẳng hạn như DNA.
지구의 생물을 면밀히 연구 조사하는 생화학자들의 설명에 의하면, 아메바든 사람이든 모든 생물은 핵산(DNA와 RNA)과 단백질 분자의 협력이라는, 외경심을 불러일으킬 정도의 상호 작용에 의존해 있습니다.
Những nhà sinh hóa học nghiên cứu cặn kẽ các sinh vật trên đất, giải thích rằng tất cả sinh vật—dù là những con amip hay con người—đều tùy thuộc vào một sự tương tác tuyệt diệu: sự hợp tác giữa các axit nucleic (DNA và RNA) và các phân tử protein.
리보핵산을 정화시킨 후 형광 태그를 그 위에 붙입니다. 우리는 그 태그가 붙은 물질을 가져다가
Chúng tôi dùng những mô này và tách RNA ra khỏi nó sử dụng vài kĩ thuật căn bản, sau đó chúng tôi gắn một đuôi phát huỳnh quang lên chúng.
DNA라고 불리는 이중 분자에 들어있죠. 디옥시리보핵산 이라고도 부릅니다.
Những thông tin di truyền đó được lưu trữ trong các phân tử kép dài nhưng rất đơn giản gọi là ADN hay axit Deoxyribonucleic
연구원들은 세포가 살아 있으려면 적어도 세 가지 형태의 복잡한 분자들, 즉 DNA(디옥시리보 핵산)와 RNA(리보 핵산)와 단백질이 협력해야 한다는 것을 알게 되었습니다.
Các nhà nghiên cứu nhận thấy để một tế bào tồn tại, ít nhất phải có ba loại phân tử phức tạp kết hợp với nhau. Đó là ADN (acid deoxyribonucleic), ARN (acid ribonucleic) và protein.
그리고 우리는 조직 배양 세포를 빼내어 다양한 바이러스들로 감염시켰고, 그 물질을 형광물질로 염색시킨 다음에 꺼내어 핵산이라고 표를 붙였습니다, 여기서 핵산은 거의 바이러스성 물질인 이 조직 배양 세포에서 나오는 유전적인 물질이죠, 그리고 이것이 어떻게 놓여있는지 보기 위해 그 어레이 위에 올려놓았습니다.
Và những gì chúng tôi đã làm là, lấy các tế bào nuôi cấy mô lây nhiễm chúng bằng các virus khác nhau, sau đó lấy những thứ đó đi và dán nhãn huỳnh quang lên các axit nucleic, thành phần gen sẽ thoát ra các tế bào nuôi cấy mô- hầu hết là thành phần virus- và đặt chúng vào mảng để thấy nơi chúng bám vào.
이 단백질 생산에 필요한 지시 사항이 DNA(디옥시리보 핵산) 분자에 들어 있다.
Công thức cần thiết để tạo ra protein nằm trong các phân tử DNA (axit deoxyribonucleic).
하지만 이제 생물학자들은 인간의 유전적 특징과 DNA(디옥시리보 핵산)라고 하는 놀라운 분자에 수록된 자세한 지시 사항들에 대해 수십 년 동안 연구해 왔습니다.
Tuy nhiên, các nhà sinh vật học ngày nay đã dành ra hàng thập kỷ nghiên cứu về gen của con người cũng như các thông tin chi tiết có trong phân tử tuyệt vời gọi là ADN (acid deoxyribonucleic).
RNA(리보 핵산) 분자가 이러한 도움을 베푼다.
Có được sự giúp đỡ này là nhờ các phân tử RNA (axit ribonucleic).
(36-7면 네모 “정평이 나 있지만 의심스러운 실험” 참조) 하지만 성공한 것처럼 보이는 그 실험으로 인해, 핵산(DNA나 RNA)에서 발견되는 성분들을 생산해 내기까지 하는 다른 시험들을 해보게 되었습니다.
(Xem “Cổ điển nhưng lại khả nghi”, trang 36, 37).
Juan Enriquez가 말한 것 처럼 이 12조 비트의 유전체 데이타를 주고 받는 곳이 이 단백질유전정보학 실험실이죠, 이것이 Barricelli가 상상했던 것입니다: 이 기계들 안에 있는 디지털 코드가 실제로 코드를 시작한 겁니다-- 벌써 핵산으로 부터 코딩을 시작한 겁니다.
Khi Juan Enriquez kể với chúng tôi về 12 nghìn tỷ bit của các dữ liệu hệ gen được chuyển đi chuyển lại, đến phòng thí nghiệm protein, đó chính là điều Barricelli đã tưởng tượng: rằng đoạn mã số trong các máy này sẽ bắt đầu mã hóa -- nó đang mã hóa từ các acid nucleic.
바이러스는 "성깔이 있는 핵산 덩어리"입니다.
Một con vi-rút là một axit nucleic dạng dây cộng thêm cả thái độ.
12 이제 유기체의 특성을 다음 세대로 전달하는 일에 관련된 화학적 장치 중 하나인 DNA(디옥시리보 핵산)에 대해 생각해 보겠습니다.
12 Hãy xem về ADN (axit deoxyribonucleic) hay DNA, là một phân tử có chức năng truyền lại những đặc điểm của các sinh vật từ thế hệ này đến thế hệ sau.
부록 A의 “생명을 위한 협력”(45-7면)에서는, 우리 세포 내에서 단백질과 핵산 사이에 이루어지는 흥미로운 협력 관계에 대해 몇 가지 기본적인 세부점을 살펴봅니다.
Phần Phụ Lục A, “Sự hợp tác cần cho sự sống” (trang 45-47), duyệt lại một số chi tiết căn bản của sự hợp tác ly kỳ này giữa các protein và axit nucleic trong tế bào của chúng ta.
저는 제 과학적 직업을 최첨단 분자 기술과 유전자, 리보 핵산의 방안에 기반을 두었습니다. 생물반응조의 미생물의 분포를 관찰하고 이런 시스템을 활용하기 위해서 말이죠.
Sự nghiệp khoa học của tôi dựa trên việc sử dụng kĩ thuật phân tử tiên tiến, những phương pháp dựa trên DNA và RNA để hiểu rõ hơn về vi sinh vật trong phản ứng sinh học và tối ưu các hệ thống đó.
여러분도 알다시피, PCR(리보핵산 검사)를 시작한 이래로 우리는 계속 이것을 해왔습니다. 그리고 DNA의 조그만 끈을 합성해 왔던 것입니다.
Chúng ta đang tiến hành công việc đó kể từ khi bắt đầu PCR và tổng hợp các sợi nhỏ của DNA.
우리는 아미노산을 사용할 수 있고, 핵산, 카르복시산(탄산)과 지방산도 사용할 수 있습니다
Chúng ta có thể dùng amino acid, dùng nucleic acid,carboxylic acids,và acid béo.
우리의 몸에 있는 각각의 세포에는 십여 만 개의 유전자가 있는데, 각각의 유전자는 DNA(디옥시리보 핵산)로 이루어진 긴 사슬의 일부입니다.
Mỗi tế bào chứa hàng chục ngàn gen, và mỗi gen là một đoạn của chuỗi dài DNA (deoxyribonucleic acid).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 디옥시리보핵산 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved