diphtheria trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diphtheria trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diphtheria trong Tiếng Anh.

Từ diphtheria trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạch hầu, bệnh bạch hầu, Bạch hầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diphtheria

bạch hầu

noun

She had three little children, lost them all to the diphtheria in three days.
Cô ấy có ba đứa con đều mất vì bệnh bạch hầu.

bệnh bạch hầu

noun

She had three little children, lost them all to the diphtheria in three days.
Cô ấy có ba đứa con đều mất vì bệnh bạch hầu.

Bạch hầu

noun (Infectious disease)

She had three little children, lost them all to the diphtheria in three days.
Cô ấy có ba đứa con đều mất vì bệnh bạch hầu.

Xem thêm ví dụ

I had 2 brothers, but they died of diphtheria when we were children.
Tôi có 2 người anh em trai, nhưng đều chết vì bệnh bạch hầu khi còn nhỏ.
She was born two months prematurely and throughout her childhood she was a sickly child, nearly dying on one occasion due to a diphtheria infection.
Bà sinh sớm hai tháng, trong suốt thời thơ ấu bà là một đứa trẻ ốm yếu, một lần suýt chết do nhiễm bạch hầu.
When they were babies, they infected diphtheria.
Khi còn bé chúng rất yếu.
Diabetes, diphtheria, measles, scarlet fever, and sexually transmitted diseases may also lead to blindness.
Bệnh tiểu đường, bạch hầu, sởi, tinh hồng nhiệt, và các bệnh lây qua đường sinh dục cũng có thể làm người ta bị mù.
During his childhood he was seriously ill for a time with diphtheria and received special instruction from his mother, Eugénie Launois (1830–1897).
Thời thơ ấu ông bị một lần ốm nặng do bệnh bạch hầu và nhận được sự chăm sóc chu đáo của mẹ ông, bà Eugénie Launois (1830–1897).
Experiments included various delivery methods, vacuum drying, sizing the bacterium, developing strains resistant to antibiotics, combining the bacterium with other diseases (such as diphtheria), and genetic engineering.
Các thí nghiệm bao gồm các phương pháp phân phối khác nhau, sấy chân không, định cỡ vi khuẩn, phát triển các dòng kháng kháng sinh, kết hợp vi khuẩn với các bệnh khác (như bạch hầu) và kỹ thuật di truyền.
It was diphtheria.
Đó là bệnh bạch hầu.
T h e doctor when he came said it was not a cold at all but a bad case of diphtheria.
Bác sĩ tới thăm bệnh cho biết đây không phải là cảm sốt mà là một trường hợp bệnh bạch hầu.
Balto was the lead dog of the sled dog team that carried the diphtheria serum on the last leg of the relay to Nome during the 1925 diphtheria epidemic.
Balto là con chó dẫn đầu đội chó kéo xe vận chuyển thuốc chữa trị bạch hầu trong chặng cuối cùng của chặng tiếp sức đến Nome trong nạn dịch bạch hầu năm 1925.
Then , tetanus and diphtheria boosters are recommended every 10 years .
Kế đến là các mũi tiêm nhắc ngừa uốn ván , bạch hầu cũng được khuyến nghị là cứ sau 10 năm một lần .
The country eliminated polio and controlled infant tetanus , measles , whooping-cough and diphtheria .
Nước ta đã trừ được bệnh bại liệt , khống chế được bệnh uốn ván sơ sinh , sởi , ho gà và bạch hầu .
If you did not receive a tetanus vaccine as a child , you should start with a three-dose primary series protecting against both tetanus and diphtheria ( Td ) .
Nếu bạn không tiêm vắc-xin uốn ván hồi còn bé thì bạn sẽ bắt đầu bằng loạt đầu 3 liều phòng cả uốn ván và bạch hầu ( Td ) .
Use of the DTaP vaccine has virtually eliminated diphtheria and tetanus in childhood and has markedly reduced the number of pertussis cases .
Việc sử dụng vắc-xin DtaP hầu như đã giúp trẻ không còn mắc bệnh bạch hầu và uốn ván ở trẻ em và đã làm giảm đáng kể số ca mắc chứng ho gà .
She had three little children, lost them all to the diphtheria in three days.
Cô ấy có ba đứa con đều mất vì bệnh bạch hầu.
Disabled after the stairs in her home collapsed, Manuela died in Paita, on November 23, 1856, during a diphtheria epidemic.
Bị tàn tật sau một tai nạn sập cầu thang và Manuela chết ở Paita ngày 23 tháng 11 năm 1856 trong một trận dịch bạch hầu.
* if your child has an uncontrolled seizure disorder or certain neurologic diseases or seems not to be developing normally - the pertussis component of the vaccine may not be given , and your child may receive a DT ( diphtheria and tetanus ) vaccine instead .
* nếu con bạn bị động kinh không kềm chế được hoặc bị một bệnh thần kinh nào đó hoặc có vẻ như phát triển không bình thường thì cũng không nên tiếp xúc với vắc-xin này , bé có thể được tiêm vắc-xin DT ( bạch hầu , uốn ván ) thay thế .
Since then, bacteriology has had many successful advances like effective vaccines, for example, diphtheria toxoid and tetanus toxoid.
Kể từ đó, ngành vi khuẩn học đã có được nhiều bước tiến thành công ví dụ như vắc-xin có hiệu quả, như là diphtheria toxoid và tetanus toxoid.
Moreover, the successes of medical research in connection with diseases such as diphtheria and poliomyelitis must also be mentioned favorably and with gratitude.
Hơn nữa, tưởng cũng nên đề cập với sự biết ơn và thán phục đến những thành quả mỹ mãn của các cuộc tìm tòi về y học liên quan đến các chứng bệnh như bệnh thổ tả và bệnh bại xuội.
In 1925, there was a diphtheria outbreak in Nome, Alaska.
Năm 1925, bùng phát bệnh bạch hầu đã xảy ra tại Nome, Alaska.
* if your child has an uncontrolled seizure disorder or certain neurologic diseases or seems not to be developing normally - the pertussis component of the vaccine may not be given , and your child may receive a DT ( diphtheria and tetanus ) vaccine instead
* nếu con bạn bị động kinh không kềm chế được hoặc bị một bệnh thần kinh nào đó hoặc có vẻ như phát triển không bình thường thì cũng không nên tiếp xúc với vắc-xin ho gà , bé có thể được tiêm vắc-xin DT ( bạch hầu , uốn ván ) thay cho vắc-xin DTaP .
On 14 December 1878, the anniversary of Albert's death, Victoria's second daughter Alice, who had married Louis of Hesse, died of diphtheria in Darmstadt.
Ngày 14 tháng 12 năm 1878, kỉ niệm ngày mất của Albert, con gái thứ hai của Victoria, Alice, người được gả cho Louis xứ Hesse, chết vì bệnh bạch hầu ở Darmstadt.
The main concern of humanitarian and government agencies was to provide sanitation facilities and fresh drinking water to contain the spread of diseases such as cholera, diphtheria, dysentery, typhoid and hepatitis A and hepatitis B. There was also a great concern that the death toll could increase as disease and hunger spread.
Mối quan tâm chính của các tổ chức nhân đạo và các cơ quan chính phủ là cung cấp các phương tiện vệ sinh và nước sạch để kiểm soát sự lây lan các loại bệnh như tiêu chảy, bệnh bạch hầu, bệnh lỵ, thương hàn và viêm gan siêu vi A & B. Cũng có những quan ngại về việc số tử vong cao sẽ làm lây lan dịch bệnh cũng như nạn đói.
Corynebacterium diphtheriae is the bacterium that causes the disease diphtheria.
Corynebacterium diphtheriae là vi khuẩn gây ra bệnh bạch hầu.
Diphtheria, rubella, polio ... does anyone even know what those things are?
Liệu có ai còn biết chúng là cái gì?
- diphtheria - a serious infection of the throat that can block the airway and cause severe breathing difficulty
- bạch hầu - là chứng nhiễm trùng họng nghiêm trọng có thể gây nghẽn đường hô hấp và gây khó thở dữ dội

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diphtheria trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.