dioxide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dioxide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dioxide trong Tiếng Anh.

Từ dioxide trong Tiếng Anh có các nghĩa là đioxyt, đioxit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dioxide

đioxyt

noun

Oceanic plankton absorbs carbon dioxide and releases oxygen.
Các sinh vật nổi ở biển hấp thụ khí cacbon đioxyt và thải ra khí oxy.

đioxit

noun

While in the lungs, blood releases carbon dioxide and absorbs oxygen.
Ở phổi, máu nhả khí cacbon đioxit và nhận khí oxy.

Xem thêm ví dụ

Uranium dioxide is produced by reducing uranium trioxide with hydrogen.
Urani dioxit được tạo ra bằng cách giảm urani trioxit bằng hydro.
Conversely, in oxygenic photosynthetic organisms such as most land plants, uptake of carbon dioxide and release of both oxygen and water vapour are the main gas-exchange processes occurring during the day.
Ngược lại, trong các cơ quan quang hợp oxy như hầu hết các cây trồng trên đất, việc hấp thụ carbon dioxide và giải phóng cả oxy và hơi nước là các quá trình trao đổi khí chính xảy ra trong ngày.
Even so, the supply of oxygen never runs out, and the atmosphere never becomes choked with the “waste” gas, carbon dioxide.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
Other emissions from fossil fuel power station include sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocarbons, volatile organic compounds (VOC), mercury, arsenic, lead, cadmium, and other heavy metals including traces of uranium.
Các phát thải khác từ nhà máy điện nhiên liệu hoá thạch bao gồm sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocacbon, hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC), mercury, asen, chì, cadmium và kim loại nặng khác bao gồm dấu vết uranium.
We've also talked about concentrations of carbon dioxide in the atmosphere.
Chúng ta cũng đã nói về những sự tập trung của khí axít cácbon trong bầu khí quyển
Each cylinder is about 10 percent ancient air, a pristine time capsule of greenhouse gases -- carbon dioxide, methane, nitrous oxide -- all unchanged from the day that snow formed and first fell.
Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ.
After release, the sulfur dioxide is oxidized to gaseous H2SO2 which scatters solar radiation, hence its increase in the atmosphere exerts a cooling effect on climate.
Sau khi phát hành, sulfur dioxide bị oxy hóa thành H2SO2 khí phân tán bức xạ mặt trời, do đó sự gia tăng của nó trong khí quyển tạo ra một hiệu ứng làm mát về khí hậu.
So, fungi and mycelium sequester carbon dioxide in the form of calcium oxalates.
Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat.
The surface of Venus experiences average temperatures of 462° Celsius (864 Fahrenheit), crushing 90-bar pressures, and corroding clouds of carbon dioxide laced with sulfuric acid.
Bề mặt của sao Kim có nhiệt độ trung bình 462 °C (864 Fahrenheit), áp suất 90 bar, và những đám mây carbon dioxide ăn mòn kết hợp với axit sulfuric.
The standards also based on the concentration of nitrogen dioxide that show a significant and profound effects on the function of the pulmonary of asthmatic patients.
Các tiêu chuẩn cũng dựa trên nồng độ nitơ dioxide cho thấy tác động đáng kể và sâu sắc đến chức năng của phổi của bệnh nhân hen.
One cubic meter of wood will store one tonne of carbon dioxide.
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
Corrosion of uranium dioxide in water is controlled by similar electrochemical processes to the galvanic corrosion of a metal surface.
Sự ăn mòn của UO2 trong nước được kiểm soát bởi các quá trình giống nhau điện hóa học cho tới sự ăn mòn của dòng điện trên bề mặt kim loại.
The yeast comes alive and starts eating the sugars, creating carbon dioxide and alcohol -- essentially it's burping and sweating, which is what bread is.
Men sống lại và bắt đầu ăn đường, tạo ra CO2 và cồn -- đặc biết nó sẽ ợ chua và đổ mồ hôi, đây là đặc trưng của bánh mỳ.
Using this process, green vegetation takes in carbon dioxide, water, sunlight, and nutrients and produces carbohydrates and oxygen.
Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy.
Carbon dioxide as a solvent has the benefit of being more economical than other similarly miscible fluids such as propane and butane.
Cacbon Dioxit như một dung môi có lợi ích tiết kiệm kinh tế hơn so với các chất lỏng tương tự có thể trộn khác như prôpan và butan.
Right now, about a third of that carbon dioxide is dissolving straight into the sea, right?
Ngay bây giờ, khoảng một phần ba của a xít các bon đó đang hòa tan thẳng vào biển, đúng không?
Calculations of the loss of carbon dioxide from the atmosphere of Mars, resulting from scavenging of ions by the solar wind, indicate that the dissipation of the magnetic field of Mars caused a near total loss of its atmosphere.
Các tính toán về sự mất mát của cacbon dioxide từ bầu khí quyển của sao Hỏa, kết quả từ tác động va chạm với các ion trong gió Mặt Trời, chỉ ra rằng sự tiêu tán của từ trường sao Hỏa đã làm mất gần hết bầu khí quyển của hành tinh này.
However, air pollution remains a severe problem, especially in the industrialised north, reaching the tenth highest level worldwide of industrial carbon dioxide emissions in the 1990s.
Tuy nhiên, ô nhiễm không khí vẫn là một vấn đề nghiêm trọng, đặc biệt là tại miền bắc công nghiệp hoá, đạt đến vị trí thứ mười thế giới về phát thải cacbon điôxít công nghiệp trong thập niên 1990.
A leading scientific theory on climate cooling at this time predicts a decrease in atmospheric carbon dioxide, which slowly declined in the mid to late Eocene and possibly reached some threshold approximately 34 million years ago.
Một giả thuyết khoa học chủ đạo về sự lạnh đi của khí hậu ở thời điểm này đó là việc giảm nồng độ cacbon điôxít trong không khí, mà đã suy giảm một cách dần dần trong giai đoạn giữa cho tới cuối thế Eocen và có khả năng đạt tới ngưỡng nào đó xấp xỉ 34 triệu năm trước.
It is very rare on the Earth's surface, however, it may be a predominant form of silicon dioxide in the Earth, especially in the lower mantle.
Tuy nhiên, nó có thể là một dạng phổ biến của silic điôxít trên trái đất, đặc biệt trong manti dưới.
The carbon dioxide, carbon monoxide and water present in the upper atmosphere are thought to originate from impacting comets, such as Shoemaker-Levy 9.
Các hợp chất cacbon điôxít, cacbon monoxit và nước xuất hiện ở thượng tầng khí quyển được cho là có nguồn gốc từ các sao chổi bay tới, như Shoemaker-Levy 9.
Carbon dioxide levels at maximum.
Mức CO2 đã tăng đến tối đa.
The US Geological Survey estimates are that volcanic emissions are at a much lower level than the effects of current human activities, which generate 100–300 times the amount of carbon dioxide emitted by volcanoes.
Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ ước tính rằng các hoạt động của con người tạo ra nhiều hơn 100-300 lần số lượng khí carbon dioxide phát ra từ núi lửa.
Methane, a greenhouse gas 20 times more powerful than carbon dioxide.
Khí methane, một khí nhà kính mạnh gấp 20 lần CO2.
I got my giant syringes, and I injected the bags with my tracer isotope carbon dioxide gases, first the birch.
Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dioxide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.