direct object trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ direct object trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ direct object trong Tiếng Anh.

Từ direct object trong Tiếng Anh có nghĩa là bổ ngữ trực tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ direct object

bổ ngữ trực tiếp

noun

Xem thêm ví dụ

An intransitive verb, such as " dine, " for example, can't take a direct object.
Một nội động từ, như " ăn tối, " chẳng hạn không thể nhận một tân ngữ trực tiếp.
I had passed from the subject to the direct object of every sentence of my life.
Tôi đã chuyển từ một chủ thể sang một đối tượng trực tiếp ở mỗi câu nói về cuộc đời mình.
The history of the present King of Great Britain is a history of repeated injuries and usurpations , all having in direct object the establishment of an absolute tyranny over these states .
Thành tích của vua nước Anh hiện nay toàn là những chuyện xâm phạm và tước đoạt triền miên , tất cả đều nhằm mục đích trực tiếp là thiết lập ách chuyên chế bạo ngược ở những bang này .
Having a native speaker allow you to deconstruct their grammar, by translating these sentences into past, present, future, will show you subject, object, verb, placement of indirect, direct objects, gender and so forth.
Giả sử, một người bản xứ cho phép bạn phá ngữ pháp của họ ra bằng cách dịch các câu này sang thì quá khứ, hiện tại, tương lai, sẽ chỉ cho bạn chủ ngữ, tân ngữ, động từ, thay thế gián tiếp, tân ngữ trực tiếp, giống ...
Having a native speaker allow you to deconstruct their grammar, by translating these sentences into past, present, future, will show you subject, object, verb, placement of indirect, direct objects, gender and so forth.
Giả sử, một người bản xứ cho phép bạn phá ngữ pháp của họ ra bằng cách dịch các câu này sang thì quá khứ, hiện tại, tương lai, sẽ chỉ cho bạn chủ ngữ, tân ngữ, động từ, thay thế gián tiếp, tân ngữ trực tiếp, giống...
From these bases, directions toward objects in the sky can be quantified by constructing celestial coordinate systems.
Các hướng về phía các thiên thể khác nhau trên bầu trời có thể định lượng bằng cách tạo ra hệ tọa độ bầu trời.
Thus, the scaling of grasping movements directed towards objects embedded within a Ponzo illusion is not subject to the size illusion.
Do đó, sự co giãn của các chuyển động nắm bắt hướng vào các vật thể được nhúng trong ảo giác Ponzo không phụ thuộc vào ảo ảnh kích thước.
RADAR and LiDAR are examples of active remote sensing where the time delay between emission and return is measured, establishing the location, speed and direction of an object.
RADAR và LiDAR là những ví dụ về cảm biến chủ động trong khi đó có thời gian trễ giữa lúc phát ra và thu nhận sóng điện từ trong quá trình đo đạc để xác định vị trí, vận tốc và phương hướng di chuyển của một đối tượng.
JEHOVAH’S WITNESSES have proper objectives that are directed and carried out in a godly way.
NHÂN-CHỨNG GIÊ-HÔ-VA có những mục tiêu chính đáng mà họ theo đuổi và thực hiện một cách tin kính.
In construction, the costs of materials, labor, equipment, etc., and all directly involved efforts or expenses for the cost object are direct costs.
Trong xây dựng, chi phí vật liệu, lao động, thiết bị, vv, và tất cả các nỗ lực liên quan trực tiếp hoặc chi phí cho các đối tượng chi phí là chi phí trực tiếp.
Near Kappa Coronae Borealis, at an azimuth of 340°–350° the object changed its direction to 30°–35° west.
Nằm gần Kappa Coronae Borealis, ở góc phương vị 340°–350° rồi vật thể đổi hướng xuống 30°–35° về phía tây.
The Theological Dictionary of the New Testament says that it means “to direct one’s whole mind to an object.”
Cuốn sách Theological Dictionary of the New Testament (Tự điển thần học về Tân Ước) nói rằng chữ này có nghĩa “hoàn toàn tập trung tâm trí vào một đối tượng”.
Aboard such a ship, there is a natural concept of "up" and "down": the direction in which the ship accelerates is "up", and unattached objects accelerate in the opposite direction, falling "downward".
Xét hai quan sát viên ở trong một tàu du hành đang gia tốc.Trên con tàu này, có một khái niệm tự nhiên về "bên trên" và "bên dưới": hướng con tàu chuyển động gia tốc là "bên trên", và các vật không gắn vào con tàu gia tốc chuyển động theo hướng ngược lại, rơi xuống "bên dưới".
In some cases, the direct construction of an object without an explicit prior plan (such as in craftwork and some engineering, coding, and graphic design) is also considered to be a design activity.
Trong một số trường hợp, việc xây dựng, tạo hình trực tiếp một đối tượng (như với nghề gốm, công việc kỹ thuật, quản lý, lập trình, và thiết kế đồ họa...) cũng được coi là vận dụng tư duy thiết kế.
Direct Costs are Directly attributable/traceable to Cost object.
Chi phí trực tiếp có thể quy trực tiếp / truy nguyên theo đối tượng Chi phí.
Although the object has a constant speed, its direction is always changing.
Mặc dù độ lớn của vận tốc không đổi nhưng hướng của nó luôn luôn thay đổi.
The exploitation of "light", the electromagnetic spectrum, is accomplished with common objects and materials which control and direct the electromagnetic fields.
Việc khai thác "ánh sáng", các quang phổ điện từ, được thực hiện với đối tượng phổ biến và vật liệu mà kiểm soát và chỉ đạo các trường điện từ.
He also believed that an object would stop moving in an unnatural direction once the applied forces were removed.
Ông cũng tin rằng một vật thể sẽ dừng chuyển động trong một hướng bất tự nhiên một khi những lực được sử dụng cũng không còn nữa.
A law of the psychology of forms says that objects that move in the same direction are perceived as related to each other.
Một quy luật của tâm lý học hình thái nói rằng các đối tượng di chuyển theo cùng hướng được nhận thức là liên hệ với nhau.
This was contrary to what Aristotle had taught: that heavy objects fall faster than lighter ones, in direct proportion to their weight.
Điều này trái ngược với điều Aristoteles đã dạy: rằng các vật thể nặng rơi nhanh hơn các vật thể nhẹ, liên quan trực tiếp tới trọng lượng.
The administration of a business includes the performance or management of business operations and decision making, as well as the efficient organization of people and other resources, to direct activities towards common goals and objectives.
Quản trị kinh doanh bao gồm việc thực hiện hoặc quản lý hoạt động kinh doanh và ra quyết định cũng như tổ chức hiệu quả con người và các nguồn lực khác để chỉ đạo các hoạt động hướng tới các mục tiêu chung.
But when you grow objects like this, the properties are invariant with the print direction.
Nhưng khi bạn tạo những vật như thế này, các thuộc tính sẽ cố định so với hướng in.
She did not object to receiving the treatment involved —she would not, however, direct its use.”
Bà ta không có từ chối nhận cách chữa bệnh đó, song bà không muốn trực tiếp chỉ định phương pháp đó”.
Other natural philosophers, notably Gottfried Leibniz, thought instead that space was in fact a collection of relations between objects, given by their distance and direction from one another.
Các nhà triết học tự nhiên khác, nổi bật là Gottfried Leibniz cùng thời với Newton, cho rằng thay vì thế không gian là một tập hợp các mối liên hệ giữa các vật thể, cho bởi khoảng cách và phương hướng giữa chúng.
It is defined as the object's ability to do work and is increased as the object is moved in the opposite direction of the direction of the force.
Nó được định nghĩa là khả năng sinh công cơ học của một vật và nó tăng lên khi vật bị di chuyển theo hướng ngược với hướng của lực tác dụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ direct object trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.